Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
lượt xem 330
download
Tập tài liệu này là của thầy Nguyễn Phú Khánh , tổng hợp một số bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số, của một biểu thức nhiều biến số, .... Có cả những bài toán cực trị hình học Tài liệu hay để các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t GIAÙ TRÒ LÔÙN NHAÁT VAØ GIAÙ TRÒ NHOÛ NHAÁT CUÛA HAØM SOÁ TÓM T T LÝ THUY T • ( ) Hàm s f x xác ñ nh và có liên t c trên ño n a;b thì f ' x xác ñ nh trên kho ng a;b . ( ) ( ) • Hàm s f ( x ) xác ñ nh và có liên t ) ( ( ) c trên n a ño n a;b hay a;b thì f ' x xác ñ nh trên kho ng (a;b ) . • Hàm s có th không ñ t giá tr l n nh t ho c nh nh t trên m t t p h p s th c cho trư c . x ∈a ;b ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) ( )} • max f x = max f a , f x 1 , f x 2 ...f x i , f b x ∈a ;b • min f ( x ) = min {f (a ) , f ( x ) , f ( x ) ...f ( x ) , f (b )} 1 2 i x ∈a ;b x ∈a ;b ∀x ∈ D, f x ≤ M • M = max f x ⇔ ( ) ( ) x ∈D ( ) ∃x 0 ∈ D, f x 0 = M ∀x ∈ D, f ( x ) ≥ m • m = min f ( x ) ⇔ ∃x ∈ D, f ( x ) = m x ∈D 0 0 CÁC BÀI TOÁN CƠ B N Ví d 1: 1 1 1 1 2001 Ch ng minh r ng : + + + ... + < 3(1 + 2) 5( 2 + 3) 7( 3 + 4) 4003( 2001 + 2002) 4006 Gi i : 1 ( n + 1 − n) n +1 − n 1 1 1 Xét : = < = − (2n + 1)( n + n + 1) 4n 2 + 4n + 1 2 n(n + 1) 2 n n +1 1 1 1 1 1 1 1 1 V y : Sn < 1 − + − + ... + − = 1 − 2 3 3 5 n n 2 n +1 2 2 2 n 2Sn < 1 −
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t Ví d 2: Cho x 1, x 2, x 3, x 4 ..., x 2008 tho mãn x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 . Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1 Gi i : V n d ng b t ñ ng th c a − b ≥ a − b . D u " = " x y ra khi ab ≥ 0 x1 − 1 ≥ x1 − 1 x2 − 1 ≥ x2 − 1 ....................... x − 1 ≥ x 2008 − 1 2008 ⇒ E = x 1 − 1 + x 2 − 1 + ... + x 2008 − 1 ≥ x 1 + x 2 + ... + x 2008 − 1 + 1 + ... + 1 2008 so 1 Hay E ≥ 2009 − 2008 = 1 x , x , x , x ..., x 2008 ≥ 0 D u " = " x y ra khi 1 2 3 4 x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 x , x , x , x ..., x 2008 ≥ 0 V y min E = 1 khi 1 2 3 4 x 1 + x 2 + ... + x 2008 = 2009 Ví d 3: Tìm GTNN c a bi u th c P (x , y ) = x + y − 2x + 2y + 7 . 2 2 Gi i : Ta có P (x , y ) = (x − 1) + (y + 1) + 5 ≥ 5 ∀x , y ∈ ℝ 2 2 x = 1 D u " = " x y ra khi y = 1 ( ) ( ) V y min P (x , y ) = 5 khi x , y = 1;1 Ví d 4: Cho 2x + 2y − z − 9 = 0 . Tìm GTNN c a bi u th c P = (1 − x ) + (2 − y ) + (3 − z ) . 2 2 2 78
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t Gi i : ( Trong không gian Oxyz ta xét ñi m A 1;2; 3 và m t ph ng ) (α ) : 2x + 2y − z − 9 = 0 ( N u M x ; y; z ∈ ) (α ) thì AM 2 = (1 − x )2 + (2 − y )2 + (3 − z )2 2+4−3−9 Mà AM ≥ d (A; α ) = = 2 nên P = (1 − x )2 + (2 − y )2 + (3 − z )2 ≥ 4 . 4 + 4 +1 ( ) ( D u " = " x y ra khi M x ; y; z là chân ñư ng vuông góc h t A 1;2; 3 lên m t ph ng α .) ( ) V y min P = 4 . Ví d 5: Tìm GTNNc a bi u th c x 2 + 3x + 5 A= ,x ≠ 1 (x − 1)2 3x 2 − 8x + 6 B= (x ≠ 1) x 2 − 2x + 1 N = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1, x ∈ ℝ Gi i : x 2 + 3x + 5 A= ,x ≠ 1 (x − 1)2 (x 2 − 2x + 1) + 5.(x − 1) + 9 5 9 A= =1+ + (x − 1)2 x − 1 (x − 1)2 1 ð tt = ,t ≠ 0 x −1 2 5 11 11 A = 1 + t + 9t = 3t + + 2 ≥ 6 6 6 5 1 5 13 D u " = " x y ra khi t = − ⇔ =− ⇔x =− 8 x −1 8 5 3x 2 − 8x + 6 B= (x ≠ 1) x 2 − 2x + 1 3(x 2 − 2x + 1) − 2(x − 1) + 1 2 1 B= =3− + (x − 1)2 x − 1 (x − 1)2 79
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 1 ð tt = ,t ≠ 0 x −1 ( ) 2 B = 3 − 2t + t 2 = t − 1 + 2 ≥ 2 1 D u " = " x y ra khi t = 1 ⇔ =1⇔x =2 x −1 V y min B = 2 khi x = 2 N = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1, x ∈ ℝ Bài toán này có r t nhi u cách gi i và tôi ñã gi i thi u trong chuyên ñ b t ñ ng th c. Nhân ñây tôi gi i thi u 5 cách gi i ñ c ñáo . Cách 1 : 2 1 3 1 3 2 2 2 N = x + + + x − + 2 2 2 2 2 2 1 3 1 3 2 2 N = x − (− ) + 0 − (− + x − + 0 − 2 2 2 2 1 − 3 1 3 Trên m t ph ng to ñ Oxy xét các ñi m A − , ,B , 2 2 2 2 ,C x , 0 ( ) D a vào hình v ta có N = AC + CB ≥ AB AC = x 2 + x + 1 , BC = x 2 − x + 1 Mà 2 1 1 3 3 2 AB = + + + = 2 ⇒ AB = 2 2 2 2 2 D u " = " x y ra khi A, B,C th ng hàng , hay x = 0 , nghĩa là C ≡ O V y min N = 2 khi x = 0 Cách 2: Dùng b t ñ ng th c vectơ : a + b ≥ a +b ⇒ N ≥ a +b 80
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 1 3 1 3 Ch n : a = −x + ; ⇒ a = x 2 − x + 1, b = x + ; ⇒ b = x2 + x + 1 2 2 2 2 ( ) 2 a + b = (1; 3) ⇒ a + b = 12 + 3 =2⇒N ≥2 D u " = " x y ra khi a = b ⇔ x = 0 V y min N = 2 khi x = 0 Cách 3: Do N = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1, x ∈ ℝ , do ñó g i ta nghĩ ñ n b t ñ ng th c trung bình c ng, trung bình nhân . ( )( ) Ta có : N ≥ 2 4 x 2 − x + 1 x 2 + x + 1 = 2 4 x 4 + x 2 + 1 ≥ 2, x ∈ ℝ x 2 + x + 1 = x 2 − x + 1 D u " = " x y ra khi 4 ⇔x =0 x + x2 + 1 = 1 V y min N = 2 khi x = 0 Cách 4: x 2 − x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ Vì 2 ( ⇒ N ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ N 2 = 2 x 2 + 1 + 2 x 4 + x 2 + 1 ) x + x + 1 ≥ 0, ∀x ∈ ℝ x 2 + 1 ≥ 1 Do 4 . ð ng th c ñ ng th i x y ra khi x = 0 , nên N 2 ≥ 4 ⇒ N ≥ 2 x + x + 1 ≥ 1 2 V y min N = 2 khi x = 0 Cách 5: ( ) D th y N = f x = x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1, x ∈ ℝ là hàm s ch n x ∈ ℝ . ( ) ( ) ( ) V i ∀x 1 > x 2 > 0 , ta có f x 1 > 0, f x 2 > 0 nên d u c a f x 1 − f x 2 cũng là d u c a ( ) ( ) ( ) f 2 x1 − f 2 x 2 f2 (x ) − f (x ) == 2 (x 1 2 2 2 1 2 ) − x2 + 2 ( 2 4 2 ) x 14 + x 1 + 1 − x 2 + x 2 + 1 . x 1 > x 2 > 0 2 2 Vì x 1 > x 2 > 0 ⇒ 4 ( ) ( ) nên f 2 x 1 − f 2 x 2 > 0, ∀x 1 > x 2 > 0 x1 + x1 + 1 ≥ x 2 + x 2 + 1 2 4 2 ( ) ( ) Suy ra f x 1 − f x 2 > 0, ∀x 1 > x 2 > 0 ( ) V i x > 0 thì hàm s f x luôn ñ ng bi n và x < 0 thì hàm s f x luôn ngh ch bi n và f 0 = 2( ) () ( ) V y f x ñ t ñư c giá tr c c ti u t i x = 0 . Do ñó min N = 2 khi x = 0 . 81
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t Ví d 6: Tìm GTLN và NN c a bi u th c Gi i : Ví d 7: Tìm GTLNc a bi u th c 3x 2 + 6x + 10 A= x 2 + 2x + 2 x M = ,x > 0 (x + 2000)2 Gi i : 3x 2 + 6x + 10 4 4 A= 2 =3+ 2 = 3+ ≤7 x + 2x + 2 x + 2x + 2 (x + 1)2 + 1 D u " = " x y ra khi (x + 1) = 0 ⇔ x = −1 2 V y max A = 7 khi x = −1 x M = ,x > 0 (x + 2000)2 1 Vì x > 0 nên M > 0 .Do ñó M → max ⇔ → min M 1 2 1 x 2 + 2x .2000 + 20002 x 2 − 2.2000x + 20002 + 4.2000x = (x + 2000) . = = M x x x 1 (x − 2000)2 = + 8000 ≥ 8000 M x 82
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t D u " = " x y ra khi x = 2000 1 1 min = 8000 → max M = M 8000 1 V y max M = khi x = 2000 8000 Ví d 8: Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a bi u th c : 2x 2 + 10x + 3 A= ,x ∈ ℝ 3x 2 + 2x + 1 12x 2 + 8x 2 + 3 B= ,x ∈ ℝ (2x 2 + 1)2 Gi i : 2x 2 + 10x + 3 A= 3x + 2x + 1 2 ( ) ( ) , ∀x ∈ ℝ ⇔ 3A − 2 x 2 + A − 5 x + A − 3 = 0, ∀x ∈ ℝ * () 2 • 3A − 2 = 0 ⇔ A = , ∀x ∈ ℝ 3 2 () • 3A − 2 ≠ 0 ⇔ A ≠ , ∀x ∈ ℝ phương trình * là phương trình b c 2 ñ i v i x . Do ñó phương 3 5 () ( ) ( )( ) 2 trình * có nghi m n u ∆ = A − 5 − 4 3A − 2 A − 3 ≥ 0 ⇔ ≤ A ≤ 7 2 5 V y max A = 7, min A = 2 12x 2 + 8x 2 + 3 B= ,x ∈ ℝ (2x 2 + 1)2 −π π ð t tan u = x 2,
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 1 Ta có (x + y + z ) ≥ 0 ⇒ x + y + z + 2(xy + yz + zx ) ≥ 0 hay 1 + 2T ≥ 0 ⇔ T ≥ − 2 2 2 2 2 1 1 D u " = " x y ra ch ng h n khi x = 0; y = ;z = − 2 2 1 1 1 V y minT = − ch ng h n khi x = 0; y = ;z = − 2 2 2 (x − y )2 ≥ 0 M t khác (y − z ) ≥ 0 ⇒ 2(x + y + z ) ≥ 2(xy + yz + zx ) hay 2 ≥ 2T ⇔ T ≤ 1 2 2 2 2 (z − x )2 ≥ 0 3 D u " = " x y ra khi x = y = z = ± 3 3 V y max T = 1 khi x = y = z = ± 3 Ví d 10: ( ). 2 Ch ng minh r ng v i m i x > 0, y > 0 , ta luôn có (1 + x )(1 + y ) ≥ 1 + xy Gi i : Áp d ng b t ñ ng th c trung bình c ng , trung bình nhân. x y 2 xy + ≥ 1+x 1+y (1 + x )(1 + y ) 1 1 1 + ≥2 1+x 1+y (1 + x )(1 + y ) C ng v theo v , ta ñư c: 2 xy + 1 xy + 1 ( ) 2 2≥ ⇔ ≤ 1 ⇔ (1 + xy ≤ (1 + x )(1 + y ) ⇔ (1 + x )(1 + y ) ≥ 1 + xy (1 + x )(1 + y ) (1 + x )(1 + y ) D u " = " x y ra khi x = y > 0 Ví d 11: 1 17 Cho a ≥ 4 , ch ng minh r ng : a + ≥ a 4 . Gi i : 84
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 1 a 1 15a Ta có : a + = + + a 16 a 16 a 1 Áp d ng b t ñ ng th c trung bình c ng , trung bình nhân cho hai s dương và . 16 a a 1 a 1 1 1 + ≥2 . =2 = 16 a 16 a 16 2 15a 15 15 Mà a ≥ 4 ⇒ ≥ .4 = 16 16 4 1 a 1 15a 17 V y :a + = + + ≥ a 16 a 16 4 D u " = " x y ra khi a = 4 . Ví d 12: 1 1 1 729 Cho a, b, c > 0 tho mãn a + b + c = 6 . Ch ng minh r ng : 1 + 3 1 + 3 a + 3 ≥ . a b c 512 Gi i : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ð t A = 1 + 3 1 + 3 1 + 3 = 1 + 3 + 3 + 3 + 3 3 + 3 3 + 3 3 + 3 3 3 a b c a b c a b bc ac abc Áp d ng b t ñ ng th c trung bình c ng , trung bình nhân cho hai s dương, ta ñư c: 3 3 3 1 1 A ≥1+ + 2 2 2 + 3 3 3 = 1 + abc a b c abc abc 3 a+b+c 1 1 Và abc ≤ = 8 ⇒ abc ≤ 8 ⇒ ≥ 3 abc 8 3 1 729 V y : A ≥ 1 + = . D u " = " x y ra khi a = b = c = 2 . 8 512 4 Cho x > y ≥ 0 . Ch ng minh r ng : x + ≥3 (x − y )(y + 1)2 Áp d ng b t ñ ng th c trung bình c ng , trung bình nhân cho b n s dương 8 2x − 2y, y + 1, y + 1, (x − y )(y + 1)2 8 8 ⇒ 2x − 2y + 2(y + 1) + ≥ 4 4 2(x − y )(y + 1)2 (x − y )(y + 1)2 (x − y )(y + 1)2 4 4 ⇔ x +1+ ≥4⇔x+ ≥3 (x − y )(y + 1)2 (x − y )(y + 1)2 85
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 8 D u " = " x y ra khi 2x − 2y = 2(y + 1) = ⇔ x = 2; y = 1 (x − y )(y + 1)2 Ví d 13: x − 2007 x − 2008 Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c A = + . x +2 x Gi i : ði u ki n : x ≥ 2008 . a = x − 2007 ≥ 0 x + 2 = a + 2009 2 ð t ⇒ , ta có : x = b + 2008 2 b = x − 2008 ≥ 0 a b 1 1 A= 2 + 2 = + a + 2009 b + 2008 2009 2008 a+ b+ a b Áp d ng b t ñ ng th c trung bình c ng , trung bình nhân 2009 2008 a+ ≥ 2 2009, b + ≥ 2 2008 a b 1 1 Do ñó A ≤ + 2 2009 2 2008 2009 a = a 2 = 2009 x = a + 2007 2 D u " = " x y ra khi a ⇔ 2 ⇒ ⇒ x = 4006 b = 2008 x = b + 2008 2 b = 2008 b 1 1 V y max A = + khi x = 4006 2 2009 2 2008 Ví d 14: 1 1 Cho x , y > 0 tho mãn x + y = 1 . Tìm GTNN c a bi u th c A = + . x +y 2 2 xy Gi i : 1 1 4 V i x , y > 0 ta luôn có + ≥ x y x +y 1 1 1 1 1 4 1 4 1 A= 2 + = 2 + + ≥ 2 + hay A ≥ + x +y xy x + y 2xy 2xy x + y + 2xy 2xy ( ) 2 2 2 2 x +y xy (x + y ) 2 1 M t khác x + y ≥ 2 xy ⇒ xy ≤ = 4 4 86
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 1 Do ñó A ≥ 4 + =6 1 2. 4 1 V y min A = 6 khi x = y = 2 Ví d 15: xyz Cho x , y, z > 0 . Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c M = . (x + y )(y + z )(z + x ) Gi i : Áp d ng b t ñ ng th c trung bình c ng , trung bình nhân x + y ≥ 2 xy , y + z ≥ 2 yz , z + x ≥ 2 zx ( )( )( ) (xyz ) 2 ⇒ x +y y +z z +x ≥ 8 = 8xyz xyz xyz 1 ⇒M = ≤ = (x + y )(y + z )(z + x ) 8xyz 8 1 V y max M = khi x = y = z > 0 8 Ví d 16: ab c − 2 + bc a − 3 + ca b − 4 Tìm GTLN c a bi u th c A = , a ≥ 3, b ≥ 4, c ≥ 2 abc Gi i : c −2 a −3 b−4 A= + + c a b (c − 2).2 1 1 (c − 2) + 2 c c −2 1 c −2 = = (c − 2).2 ≤ = ⇒ ≤ 2 2 2 2 2 2 c 2 2 D u " = " x y ra khi c − 2 = 2 ⇔ c = 4 . Tương t : a −3 1 ≤ .D u " = " x y ra khi a = 6 . a 2 3 b−4 1 1 ≤ = . D u " = " x y ra khi b = 8 . b 2 4 4 87
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 1 1 1 V y min A = + + khi a = 6, b = 8, c = 4 . 2 2 2 3 4 Ví d 17: x y z Cho x , y, z > 0 tho ñi u ki n x + y + z = 1 . Tìm GTLN c a bi u th c Q = + + x +1 y +1 z +1 Gi i : 1 1 1 9 x , y, z > 0 ⇒ + + ≥ x y z x +y +z x y z x +1−1 y +1−1 z +1−1 1 1 1 Q= + + = + + = 3 −( + + ) x +1 y +1 z +1 x +1 y +1 z +1 x +1 y +1 z +1 9 9 3 Q ≤ 3− =3− = x +1+y +1+z +1 4 4 1 D u " = " x y ra khi x = y = z = 3 3 1 V y max Q = khi x = y = z = 4 3 Ví d 18: Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a các hàm s : 3x − 1 a) f x =( ) x −3 trên ño n 0;2 ( ) b ) f x = x 4 − 2x 2 + 3 trên ño n −3;2 f (x ) = x ( ) 3 c) 6 + 4 1 − x2 trên ño n −1;1 3x 2 + 10x + 20 d) f x =( ) x 2 + 2x + 3 Gi i : 3x − 1 ( ) a) f x = x −3 , x ∈ 0;2 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ño n 0;2 . −8 Ta có f ' x =( ) < 0, ∀x ∈ 0;2 ( ) 2 x −3 88
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t B ng bi n thiên x 0 2 ( ) f' x − 1 ( ) f x 3 −5 1 T b ng bi n thiên suy ra : max f x = 0;2 ( ) 3 khi x = 0 0;2 ( ) min f x = −5 khi x = 2 ( ) b ) f x = x 4 − 2x 2 + 3, x ∈ −3;2 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ño n −3;2 . x = −1, f −1 = 2 ( ) ( ) ( ) Ta có f ' x = 4x 3 − 4x ⇒ f ' x = 0 ⇔ x = 0, f 0 = 3 () x = 1, f −1 = 2 ( ) ( ) f −3 = 66, f 2 = 11() B ng bi n thiên x −3 −1 0 1 2 ( ) f' x − 0 + 0 − 0+ f (x ) 66 3 11 2 2 T b ng bi n thiên suy ra : max f x = 66 khi x = −3 −3;2 ( ) −3;2 ( ) min f x = 2 khi x = −1, x = 1 ( ) ( ) 3 c) f x = x 6 + 4 1 − x 2 , x ∈ −1;1 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ño n −1;1 . ð t t = x 2 , x ∈ −1;1 ⇒ t ∈ 0;1 () ( ) () ( ) ( ) 3 2 Hàm s ñã cho vi t l i f t = t 3 + 4 1 − t , t ∈ 0;1 và f ' t = 3t 2 − 12 1 − t = 3 −3t 2 + 8t − 4 2 2 4 t = , f = () f' t =0⇔ 3 3 9 t = 2 () f 0 = 4, f 1 = 1 () B ng bi n thiên 89
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t 2 x 0 1 3 ( ) f' x − 0 + f (x ) 4 1 4 9 4 2 T b ng bi n thiên suy ra : max f x = 4 khi x = 0 −1;1 ( ) min f x = −1;1 ( ) 9 khi x = ± 3 3x 2 + 10x + 20 d) f x =( )x 2 + 2x + 3 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ℝ . ( ) lim f x = lim f x = 3 x →−∞ x →+∞ ( ) 5 −4x − 22x − 10 2 x = −5 ⇒ y = Ta có : f ' x =( ) ⇒f' x =0⇔ 2 ( ) ( 1 ) 2 x + 2x + 3 2 x = − ⇒ y = 7 2 B ng bi n thiên 1 x −∞ −5 − +∞ 2 ( ) f' x − 0 + 0 − f (x ) 3 7 5 3 2 1 5 T b ng bi n thiên suy ra : max f x = 7 khi x = − ( ) 2 min f x = ( ) 2 khi x = −5 Ví d 19: Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a các hàm s : a ) f (x ) = x 2 − 4x + 5 trên ño n [−2; 3] . 9 1 b ) f ( x ) = x 6 − 3x 4 + x 2 + trên ño n [−1; 1] . 4 4 2 c) f (x ) = −x + 5x + 6 . ( ) d ) f x = (x − 6) x + 4 trên ño n 0; 3 . 2 90
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t Gi i : a ) f (x ) = x 2 − 4x + 5 trên ño n [−2; 3] . Hàm s ñã cho xác ñ nh trên [−2; 3] . x −2 f '(x ) = x 2 − 4x + 5 f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 2 ∈ −2; 3 f (−2) = 17, f ( 2 ) = 1, f(3) = 2. V y: min f (x ) = 1 khi x = 2 . x ∈ −2;3 max f (x ) = 17 khi x = −2 . x ∈ −2;3 9 1 b ) f ( x ) = x 6 − 3x 4 + x 2 + trên ño n [−1; 1] 4 4 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên [−1; 1] . ð tt x2 t [0; 1] , x 1; 1 , ta có: 9 1 f ( t ) = t 3 − 3t 2 + t + liên t c trên ño n [0; 1] 4 4 1 t = 9 ⇒ f / ( t ) = 3t 2 − 6t + = 0 ⇔ 2 4 3 t = 2 ∉ 0;1 1 1 3 1 f (0) = , f = , f (1) = . 4 2 4 2 V y: 1 1 min f ( t ) = khi t = 0 hay min f ( x ) = khi x = 0 t ∈ 0;1 4 x ∈ −1;1 4 3 1 2 max f ( t ) = khi t = hay max f ( x ) khi x = ± . t ∈ 0;1 4 2 −1;1 x ∈ 2 c) f (x ) = −x 2 + 5x + 6 . D = [−1; 6] Hàm s f (x ) = −x 2 + 5x + 6 liên t c trên ño n [ 1; 6] . −2x + 5 f '(x ) = 2 −x 2 + 5x + 6 5 f' x 0 x [ 1; 6] 2 5 7 f (−1) = f ( 6 ) = 0, f = . 2 2 V y: 91
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t min f ( x ) = 0 khi x = −1, x = 6 x ∈ −1;6 7 5 max f ( x ) = khi x = . x ∈ −1;6 2 2 ( ) d ) f x = (x − 6) x + 4 trên ño n 0; 3 . 2 Hàm s y = (x − 6) x + 4 liên t c trên ño n 0; 3 . 2 2x 2 − 6x + 4 y' = x2 + 4 x = 1 ∈ 0; 3 y' = 0 ⇔ x = 2 ∈ 0; 3 y(1) = −5 5 max y = −3 13 y(0) = −12 x ∈0;3 ⇒ y(2) = −8 2 xmin y = −12 ∈0;3 y(3) = −3 13 V y max y = −3 13 khi x = 3 , min y = −12 khi x = 0 x ∈ 0;3 x ∈ 0;3 Ví d 20: ( ) a ) Tìm giá tr l n nh t c a các hàm s : f x = x 3 + 3x 2 − 72x + 90 trên ño n −5;5 . b ) Tìm giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a hàm s f ( x ) = x 3 − 3x + 2 trên ño n –3; 2 . 2 ( ) c) Tìm giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a hàm s f x = x − 3x + 1 trên ño n −2;1 . 3 ( ) d ) Tìm a ñ giá tr l n nh t c a hàm s f x = x + 2x + a − 4 trên ño n −2;1 ñ t giá tr nh nh t 2 Gi i : ( ) a ) f x = x 3 + 3x 2 − 72x + 90 , x ∈ −5; 5 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên −5;5 . ( ) ð t g x = x 3 + 3x 2 − 72x + 90, x ∈ −5;5 ( ) Ta có : g ' x = 3x 2 + 6x − 72 92
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t x = −6 ∉ −5;5 ( ) g' x = 0 ⇔ x = 4 ∈ −5; 5 () ( ) () g 4 = −86, g −5 = 400, g 5 = −70 ⇒ −86 ≤ g ( x ) ≤ 400 ⇒ 0 ≤ g ( x ) ≤ 400 ⇒ 0 ≤ f ( x ) ≤ 400 V y : max f ( x ) = 400 khi x = −5 . x ∈ −5;5 b ) f ( x ) = x 3 − 3x + 2 trên ño n –3; 2 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên –3; 2 . ð tg x x3 3x 2, x –3; 2 g / (x ) 3x 2 3 g' x 0 x 1 [ 3; 2] g ( 3) 16, g ( 1) 4, g(1) 0, g (2) 4 16 g(x ) 4, x [ 3; 2] 0 g (x ) 16 , x [ 3; 2] 0 f x 16 , x [ 3; 2] . V y max f ( x ) = 16, min f ( x ) = 0 x ∈ –3; 2 x ∈ –3; 2 ( ) c) f x = x − 3x + 1 trên ño n −2;1 . 3 2 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên −2;1 . ( ) ð t g x = x − 3x + 1, x ∈ −2;1 3 2 ( ) g ' x = 3x 2 − 6x . x = 0 ( ) g' x = 0 ⇔ x = 2 ∉ −2;1 ( ) () () g −2 = −19, g 0 = 1, g 1 = −1 , suy ra max g x = 1, min g x = −19 . −2;1 ( ) −2;1 ( ) ( ) x ∈ −2;1 ⇒ g x ∈ −19;1 ⇒ f x = g x ∈ 0;19 . ( ) ( ) () () g 0 .g 1 < 0 ⇒ ∃ x 1 ∈ 0;1 sao cho g x 1 = 0. ( ) ( ) ( ) V y max f x = 19, min f x = 0. −2;1 −2;1 ( ) ( ) d ) f x = x 2 + 2x + a − 4 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên −2;1 . ( ) ( ) 2 f x = x 2 + 2x + a − 4 = x + 1 + a − 5 93
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t ( ) 2 ð t t = x + 1 , x ∈ −2;1 ⇒ t ∈ 0; 4 Ta có f (t ) = t + a − 5 , t ∈ 0; 4 max f ( x ) ⇔ max f (t ) = max {f ( 0 ) , f {4}} = max { a − 5 , a − 1 } x ∈ −2;1 t ∈ 0;4 t ∈ 0;4 t∈ 0;4 • a − 5 ≥ a − 1 ⇔ a ≤ 3 ⇒ max f (t ) = a − 5 = 5 − a t∈ 0;4 • a − 5 ≤ a − 1 ⇔ a ≥ 3 ⇒ max f (t ) = a − 1 = a − 1 t ∈ 0;4 5 − a ≥ 5 − 3 = 2, ∀a ≤ 3 M t khác ⇒ max f t ≥ 2, ∀a ∈ ℝ () a − 1 ≥ 3 − 1 = 2, ∀a ≥ 3 t∈ 0;4 V y giá tr nh nh t c a max f t = 2 khi a = 3 t∈ 0;4 () Ví d 21: Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a các hàm s : ( ) a) f x = x + 4 − x 2 . x +1 b) f x = ( ) trên ño n x ∈ −1;2 . x +1 2 Gi i : ( ) a) f x = x + 4 − x 2 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ño n −2;2 . 4 − x2 − x ( ) Ta có f ' x = 1 − x , x ∈ −2;2 = ( ) 4 − x2 4 − x2 4 − x2 − x = 0 4 − x2 = x 0 < x < 2 0 < x < 2 ( ) f' x =0⇔ ⇔ ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔x = 2 x ∈ −2;2 ( x ∈ −2;2 ) 4−x = x 2 x =2 ( ) B ng bi n thiên x −2 2 2 ( ) f' x − 0 + f (x ) −2 2 2 2 T b ng bi n thiên , ta ñư c max f x = 2 2 khi x = 2 x ∈ −2;2 ( ) x ∈ −2;2 ( ) min f x = −2 khi x = −2 94
- Nguytrn lPhú Khánh -ðà L t t Giá n nh t và nh nh Các vNguy liên quan Hàm sðà L 12 n ñ n Phú Khánh – l p t x +1 ( ) b) f x = x2 + 1 Hàm s ñã cho xác ñ nh trên ño n −1;2 . −x + 1 Ta có f ' x =( ) ⇒ f' x =0⇔x =1 ( ) ( ) 3 x +1 2 B ng bi n thiên . x −1 1 2 ( ) f' x + 0 − f (x ) 2 3 5 0 5 T b ng bi n thiên , ta ñư c max f x = 2 khi x = 1 x ∈ −1;2 ( ) x ∈ −1;2 ( ) min f x = 0 khi x = −1 Ví d 22: 1 Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a các hàm s : y = sin x + cos x Gi i : π Xét hàm s g (x ) = sin x + cos x liên t c trên ño n 0; 2 cos x sin x cos x cos x − sin x sin x g '(x ) = − = 2 sin x 2 cos x 2 sin x .cos x π g '(x ) = 0 ⇔ cos x = sin x ⇒ x = 4 π π 1 g(0) = 1; g( ) = 4 8; g( ) = 1 ⇒ 1 ≤ g(x ) ≤ 4 8 ⇒ ≤y ≤1 4 2 4 8 1 V y min y = , max y = 1 4 8 Ví d 23: ax + b Tìm các giá tr a, b sao cho hàm s f x = ( ) x2 + 1 có95 tr l n nh t b ng 4 và có giá tr nh nh t giá b ng −1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề cực trị - giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất
115 p | 1745 | 562
-
Các kĩ thuật cơ bản để chứng minh đẳng thức và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trong các kì thi tuyển sinh ĐH, CĐ, lớp chuyên, lớp chọn
8 p | 896 | 176
-
Bài giảng Giải tích 12 chương 1 bài 3: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số
24 p | 304 | 31
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏit: Phần 2
97 p | 166 | 30
-
SKKN: Một số phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cho học sinh lớp 10, 11
18 p | 168 | 28
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
36 p | 182 | 27
-
Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Phần 1
97 p | 133 | 26
-
Giáo án Giải tích 12 chương 1 bài 3: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
9 p | 184 | 14
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 5: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
34 p | 336 | 14
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 5: Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 9-10 điểm)
109 p | 321 | 13
-
Đáp án Phương pháp giải và những lưu ý cần biết về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
17 p | 70 | 6
-
Bài tập vận dụng cao giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
130 p | 124 | 6
-
Chuyên đề: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn - Trần Phú Vinh
9 p | 130 | 6
-
Tổng hợp 50 bài tập Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
6 p | 50 | 5
-
Phương pháp giải và những lưu ý cần biết về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
5 p | 75 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
24 p | 63 | 4
-
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
15 p | 69 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
15 p | 58 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn