TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
127
GIÁ TR TIÊN LƯỢNG T VONG CA ĐIM NEW TRAUMA
MÔ HÌNH IMPACT ĐƠN GIN BNH NHÂN CHN THƯƠNG S NÃO
Nguyn Đắc Khôi1*, Trn Văn Tùng1, Nguyn Thanh Nga1, H S Đông2
Phùng Vit Chiến3, Lê Hng Trung4, Lê Trung Vit5, Nguyn Trung Kiên1
Tóm tt
Mc tiêu: Tìm hiu giá tr tiên lượng t vong ca thang đim New Trauma
(NTS) và đim IMPACT đơn gin (IMPACT core model - cIMPACT) bnh nhân
(BN) chn thương s não (CTSN). Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu thun
tp, tiến cu trên 65 BN CTSN > 16 tui điu tr ti Khoa Hi sc Ngoi, Bnh
vin Quân y 103 t tháng 01/2021 - 3/2024. Các ch tiêu lâm sàng và xét nghim
được thc hin thi đim nhp vin (khi chưa thc hin bin pháp can thip nào).
S liu được thu thp vào bnh án nghiên cu, được mã hóa và x lý theo các
phương pháp thng kê. Kết qu: Đa s BN CTSN là nam gii (78,5%), ch yếu
nm trong độ tui lao động t 16 - 59 tui, tai nn giao thông là nguyên nhân chính
gây CTSN (72,3%). Đim NTS và cIMPATC thi đim nhp vin có giá tr tiên
lượng t vong BN CTSN vi din tích dưới đưng cong AUC, ROC ln lượt là
0,76 và 0,805 (p < 0,05), đim cut-off giá tr NTS ti ưu là 13,5; cIMPATC ti ưu
là 8,5 vi độ nhy (sensitivities - Se) ln lượt là 76,7% và 80%, độ đặc hiu
(specificities - Sp) ln lượt là 62,9% và 82,9%. Kết lun: Thang đim NTS và
hình cIMPACT có giá tr cao trong tiên lượng t vong BN CTSN.
T khóa: Chn thương s não; Đim New Trauma; Mô hình IMPACT đơn gin.
THE MORTALITY PROGNOSTIC VALUE OF NEW TRAUMA SCORE
AND IMPACT CORE MODEL IN TRAUMATIC BRAIN INJURY PATIENTS
Abstract
Objectives: To find out the mortality prognostic value of the New Trauma score
(NTS) and the IMPACT core model (IMPACT core model - cIMPACT) in traumatic
1Bnh vin Quân y 103, Hc vin Quân y
2Bnh vin Trung ương Quân đội 108
3Bnh vin 198 - B Công an
4S Y tế tnh Vĩnh Phúc
5Đoàn 356, Quân khu 2
*Tác gi liên h: Nguyn Đắc Khôi (ndackhoi@gmail.com)
Ngày nhn bài: 08/10/2024
Ngày được chp nhn đăng: 03/12/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i2.1048
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
128
brain injury (TBI) patients. Methods: A prospective, cohort study was conducted
on 65 TBI patients treated at the Surgical Intensive Care Department, Military
Hospital 103 from January 2021 to March 2024. Clinical and sub-clinical factors
were calculated at admission prior to any treatment intervention. According to
research medical records, data were coded and processed using statistical methods.
Results: The majority of TBI patients were male (78.5%), mainly in the working
age group from 16 - 59 years old; traffic accidents were the main cause of TBI
(72.3%). The NTS and cIMPACT value at admission time demonstrated predictive
value for mortality in TBI patients with an AUC and ROC being 0.76 and 0.805,
respectively (p < 0.05), the optimal NTS cut-off value was 13.5, the optimal
cIMPACT were 8.5 with sensitivities of 76.7% and 80%, respectively and
specificities of 62.9% and 82,9%, respectively. Conclusion: The NTS and the
IMPACT core model at the time of admission have a significant prognostic value
for mortality in TBI patients.
Keywords: Traumatic brain injury; New Trauma Score; IMPACT core model.
ĐẶT VN ĐỀ
Chn thương s não là mt trong
nhng chn thương nng nht, vi t l
t vong cao hoc để li nhng di chng
nng n v thn kinh nếu sng sót. Đánh
giá mc độ nng và tiên lượng kết cc
BN CTSN mt cách chính xác để đưa ra
quyết định cp cu kp thi và xác định
chiến lược điu tru dài là công vic
rt quan trng mà bác sĩ cn làm để đem
li kết qu điu tr tt. Tuy nhiên, vic
này không h đơn gin.
Để tiên lượng CTSN chính xác,
nhiu nghiên cu s dng các thang
đim lâm sàng xây dng da trên lượng
hóa khách quan các thông s sinh lý -
gii phu đã mang li nhiu ưu vit.
Trong đó thang đim Revised Trauma
Score (RTS) có giá tr tiên đoán t vong
tt hơn các thông s khác mà không cn
các xét nghim chuyên sâu [1]. Tuy
nhiên, trong thc hành lâm sàng, RTS
li tn ti mt s nhược đim [2]. Năm
2017, Jin Hee Jeong và CS đã đưa ra
thang đim NTS da trên vic ci tiến
RTS để d đoán t vong do chn thương
và nhn được nhiu kết qu trin vng
[3]. Bên cnh đó, nhiu mô hình tiên
lượng CTSN khác cũng cho kết qu tt,
trong đó có mô hình IMPACT core
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
129
(cIMPACT) đơn gin, d đánh giá và có
giá tr cao [4]. Vit Nam, chưa có
nhiu nghiên cu c th v giá tr ca
các thang đim này BN CTSN, vì vy,
nghiên cu được thc hin nhm: Tìm
hiu giá tr tiên lượng t vong ca đim
NTS và mô hình cIMPACT BN CTSN
va và nng.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
65 BN CTSN điu tr ti Bnh vin
Quân y 103 t tháng 01/2021 - 3/2024
theo tiêu chun la chn và loi tr.
* Tiêu chun la chn: BN 16 tui,
được chn đoán CTSN đơn thun theo
tiêu chun ca Hip hi Chn thương s
não (2017) [5]; CTSN mc độ va,
nng phi can thip hô hp và/hoc tun
hoàn, có ch định nhp ICU.
* Tiêu chun loi tr: BN nhp vin
> 24 gi sau khi chn thương hoc đã
được điu tr ti tuyến trước > 06 gi k
t khi chn thương; BN ngng tim
trước vin; ph n có thai; BN hoc
người đại đin hp pháp t chi tham
gia nghiên cu.
* Loi ra khi nghiên cu: BN
CTSN trong quá trình điu tr phát hin
các tn thương đủ tiêu chun chn đn
đa chn thương; BN có nng độ cn
trong máu.
2. Phương pháp nghiên cu
BN CTSN nhp Khoa Hi sc Ngoi,
Bnh vin Quân y 103 được đánh giá
các du hiu sinh tn, đim Glasgow
(GCS), đim NTS, đim cIMPACT và
thc hin các xét nghim máu trong
vòng 30 phút đầu nhp vin (thi đim
lúc vào vin: T0). BN được cp cu,
điu tr tích cc và theo dõi cht ch
theo phác đồ thng nht ti Khoa Hi
sc Ngoi, Bnh vin Quân y 103.
Bng 1. Thang đim New Trauma [3].
Glasgow
Huyết áp tâm thu (mmHg)
SpO
2
(%)
Đim
3 - 15
110 - 149
94
4
150
80 - 93
3
90 - 109
60 - 79
2
70 - 89
40 - 59
1
< 70
< 40
0
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
130
Bng 2. Mô hình cIMPACT [4].
Đặc đim
Giá tr
Đim
Tui (năm)
30
0
30 - 39
1
40 - 49
2
50 - 59
3
60 - 69
4
70 +
5
Đim vn động
Không đáp ng
6
Đáp ng không đúng
4
Đáp ng đúng
2
Làm theo lnh
0
Không n định/quên
3
Phn x đồng t
Phn x 2 bên
0
Ch còn phn x 1 bên
2
Không có phn x
4
Xác định t vong: BN được coi là t
vong nếu t vong ni vin hoc tình
trng rt nng, được gia đình xin ra vin
được xác nhn t vong ti thi đim
30 ngày k t khi nhp vin thông qua
liên lc đin thoi.
* Ni dung nghiên cu:
Đặc đim chung: Tui (năm), gii
tính (nam/n), nguyên nhân chn
thương (tai nn giao thông, tai nn sinh
hot, ngã cao, khác), phân loi
(kín/m), t l t vong…
Giá tr tiên lượng t vong ca đim
NTS và cIMPACT BN CTSN.
* X lý s liu: Bng phn mm
SPSS 26.0 theo các thut toán thng kê.
3. Đạo đức trong nghiên cu
Nghiên cu được chp thun bi Hi
đồng Đạo đức Bnh vin Quân y 103
ngày 14/8/2023 theo công văn s
257/HĐĐĐ. Tt c người đại din hp
pháp ca BN trong nghiên cu đều
được gii thích và đồng ý tham gia
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 2 - 2025
131
nghiên cu. thông tin BN đưc bo mt.
Vic ly s liu nghiên cu không nh
hưởng đến chn đoán, điu tr và chi phí
ca người bnh cũng như bo him y tế.
Nghiên cu không nh hưởng ti li ích
ca bt k cá nhân, t chc nào. S liu
nghiên cu được Bnh vin Quân y 103
cho phép công b và s dng. Nhóm tác
gi cam kết không có xung đột li ích
trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim ca BN trong nghiên cu
Bng 3. Đặc đim chung ca nhóm BN nghiên cu.
Đặc đim
S lượng (n)
T l (%)
Tu
i (năm)
16 - 40
21
32,3
41 - 59
26
40
60
18
27,7
Trung bình
48,26 ± 17,9
Gi
i tính
Nam
51
78,5
N
14
21,5
M
c độ
(GCS)
Nng ( 8)
58
89,2
Va (8 - 12)
7
10,8
Nguyên
nhân ch
n
thương
Tai nn giao thông
47
72,3
Ngã cao
11
16,9
Tai nn sinh hot
6
9,2
Khác (b đánh)
1
1,5
K
ết cc
Sng
35
53,8
T vong (30 ngày)
30
46,2
BN CTSN trong độ tui lao động (16 - 59) chiếm ti 66,1%, tui trung bình là
48,26 ± 17,9, trong đó thp nht là 16 tui, cao nht là 81 tui, đa s là nam gii
(78,5%). Tai nn giao thông là nguyên nhân ch yếu gây chn thương s não
(72,3%). T l t vong 30 ngày do CTSN va - nng BN nhp vin là 46,2%.