i
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH TP. HCM
KHOA K TOÁN TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
KHÓA LUN TT NGHIP
GII PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOT
ĐỘNG CHO VAY H KINH DOANH TI NGÂN
HÀNG TMCP QUC T VIT NAM CHI NHÁNH
TP.HCM
Ngành: TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG
Giảng viên hƣớng dn: TS.NGUYN NGC NH
Sinh viên thc hin: NGUYN H LÊ CÔNG
MSSV: 1211190219 Lp: 12DTNH08
TP Hồ Chí Minh, 2016
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu này đƣợc thu
thập từ ngân hàng VIB TP.HCM chi nhánh 3/2. Không sao chép dƣới bất k hình thức
nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về lời cam đoan này.
TP.HCM, ngày 25 tháng 5 năm 2016
Ký tên
Nguyễn Hồ Lê Công
iii
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy giáo trong trƣờng Đại học
Công Nghệ TP. HCM nói chung các thầy giáo trong khoa Kế toán Tài chính
Ngân hàng nói riêng đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho tôi những kiến thức, kinh
nghiệm quý báu trong suốt thời gian qua.
Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Nguyễn Ngọc Ảnh đã nhiệt
tình hƣớng dẫn giúp đỡ tôi hoàn thành o cáo thực tập tốt nghiệp y. Trong quá
trình làm báo cáo môn học, ktránh khỏi sai sót, rất mong quý thầy bỏ qua. Đồng
thời do trình độ luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo
không thể tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của
thầy để học hỏi thêm đƣợc nhiều kinh nghiệm.
Trân trọng.
TP. HCM , ngày 25 tháng 05 năm 2016
iv
DANH MC CÁC KÝ HIU VIT TT
TMCP
Thƣơng mại c phn
NHNN
Ngân hàng nhà nƣc
ĐVT
Đơn vị tính
ĐBBTS
Đảm bo bng tài sn
ĐBKBTS
Đảm bo không bng tài
sn
v
DANH MC CÁC BNG BIỂU VÀ ĐỒ TH
BNG 2.1: Ngun vn phân theo tính chất huy động t năm 2009 – 2011
BNG 2.2: Ngun vn phân theo thời gian huy động t năm 2013 – 2015
BNG 2.3: Tình hình s dng vn ca chi nhánh t m 2013 – 2015
BNG 2.4: Báo cáo kết qu hot đng kinh doanh ca chi nhánh t m 2013 – 2015
BẢNG 2.5: Dƣ nợ cho vay theo đối tƣng ca chi nhánh t năm 2013 2015
BẢNG 2.6: nợ cho vay h kinh doanh phân theo thi hn cho vay t m 2013-
2015
BẢNG 2.7: Tình hình nợ cho vay h kinh doanh phân theo hình thức đảm bo t
năm 2013– 2015