L I M ĐU
1. Tính c p thi t c a đ tài ế
Trong b i c nh Toàn c u hoá nh hi n nay, b t k m t qu c gia nào trên ư
th gi i, ngoài vi c n đnh chính tr xã h i thì cũng coi m c tiêu phát tri n kinhế
t là m c tiêu quan tr ng c n đt đc. Nh ng đ đt đc m c tiêu quan tr ngế ượ ư ượ
đó đòi h i Chính ph các qu c gia ph i có nh ng chính sách, chi n l c phù h p ế ượ
và hi u qu đ có th s d ng t i đa nh ng ngu n l c hi n có c a đt n c ướ
mình, đng th i ph i k th a và phát huy h n n a nh ng thành t u ti n b khoa ế ơ ế
h c công ngh trên th gi i. ế
Trong n n kinh t th tr ng, th tr ng tài chính đóng vai trò h t s c quan ế ườ ườ ế
tr ng, s l n m nh c a th tr ng tài chính có nh h ng r t l n đn n n kinh ườ ưở ế
t c a m t qu c gia nói riêng và c a c th gi i nói chung. Ch th quan tr ngế ế
c a th tr ng tài chính là h th ng các Ngân hàng, t t c các m i quan h kinh ườ
t trong n n kinh t th tr ng đu c n đn s tham gia c a Ngân hàng.ế ế ườ ế
H th ng Ngân hàng Vi t Nam đã b c l nhi u đi m y u trong năm 2016. ế
Đó là cu c đua lãi su t huy đng lên 20%/năm, căng th ng thanh kho n khi n lãi ế
su t liên Ngân hàng tăng lên, n x u cao lên do b t đng s n suy gi m. Trong
ho t đng kinh doanh c a NHTM, nh ng kho n ti n cho vay bao gi cũng có s c
xu t v n cao h n so v i nh ng tài s n có khác. Vi c r i ro trong ho t đng tín ơ
d ng c a NHTM có nhi u nguyên nhân gây ra, ch ng h n nguyên nhân khách
quan: c ch , chính sách Nhà n c thay đi, thiên tai... Nguyên nhân ch quanơ ế ướ
nh : do cán b Ngân hàng cho vay không có d án kh thi, cho vay kh ng, thi uư ế
tài s n th ch p, cho vay v t t l an toàn quy đnh... Vi c phân tích m t cách ế ượ
chính xác, khoa h c các nguyên nhân phát sinh r i ro tín d ng đ t đó có nh ng
gi i pháp h u hi u nh m nâng cao ch t l ng công tác th m đnh d án đu t là ượ ư
nhi m v c b n trong c th i kì tr c m t và lâu dài và cũng là v n đ nóng ơ ướ
1
2
b ng thu hút s quan tâm c a các NHTM nói chung và NHNo&PTNT Vi t Nam
nói riêng.Xu t phát t nh ng th c t t i NHNo&PTNT Sóc S n trên em m nh ế ơ
d n ch n đ tài: “Gi i pháp nâng cao ch t l ng công tác th m đnh d án ượ
đu t t i NHNo&PTNT Sóc S n”. ư ơ
2. M c đích nghiên c u
Đ tài đc th c hi n v i m c đích: ượ
Th nh t, xem xét m t cách t ng quát v đâu t , d án đu t , th m đnh ư ư
d án đu t và ch t l ng th m đnh d án đu t t i Ngân hàng th ng m i. ư ượ ư ươ
Th hai, đánh giá th c tr ng công tác th m đnh d án đu t t i ư
NHNo&PTNT Sóc S n.ơ
Th ba, đ xu t m i s gi i pháp và ki n ngh nh m nâng cao ch t l ng ế ượ
công tác th m đnh d án đu t t i NHNo&PTNT Sóc S n. ư ơ
3. Đi t ng và ph m vi nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u th m đnh d án đu t t i NHNo&PTNT Sóc S n. ượ ư ơ
Ph m vi nghiên c u: nh ng v n đ liên quan đn ho t đng kinh doanh, ế
công tác th m đnh d án t i NHNo&PTNT Sóc S n t năm 2014 đn 2016. ơ ế
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Đ th c hi n nghiên c u đ tài, em đã s d ng ph ng pháp lu n c a ươ
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng và Ch nghĩa duy v t l ch s , k t h p ph ng ế ươ
pháp đi u tra, th ng kê, t ng h p, phân tích và so sánh.
5. B c c c a đ tài nghiên c u
L i m đu
Ch ng 1:ươ Nh ng v n đ lý lu n c b n v th m đnh d án đu t . ơ ư
Ch ng 2:ươ Th c tr ng th m đnh d án đu t t i NHNo&PTNT Sóc S n. ư ơ
2
Ch ng 3:ươ Gi i pháp và ki n ngh nâng cao ch t l ng công tác th m đnh ế ượ
d án đu t t i NHNo&PTNT Sóc S n. ư ơ
K t lu nế
3
4
CH NG 1: NH NG V N Đ LÝ LU N C B N VƯƠ Ơ
TH M ĐNH D ÁN ĐU T Ư
1.1. Khái ni m đu t và d án đu t ư ư
1.1.1. Đu t ư
1.1.1.1. Khái ni m
Đu t là ho t đng b v n dài h n nh m thu l i trong t ng lai. Ho t ư ươ
đng đu t có vai trò vô cùng to l n đi v i s phát tri n c a n n kinh t . Nh ư ế
có đu t mà n n kinh t m i tăng tr ng, các xí nghi p, nhà máy đc m r ng ư ế ưở ượ
s n xu t và xây d ng m i. N u xem xét góc đ vi mô thì vi c đu t là nh m ế ư
đt đc nh ng m c tiêu c th tr c m t và r t đa d ng, có th là nh m gi m ượ ướ
chi phí s n xu t, tăng kh i l ng s n ph m s n xu t, nâng cao ch t l ng s n ượ ượ
ph m, t n d ng năng l c s n xu t hi n có đ s n xu t hàng xu t kh u ho c
thay th hàng nh p kh u. góc đ vĩ mô thì ho t đng đu t góp ph n vàoế ư
vi c th c hi n các m c tiêu phát tri n c a n n kinh t , c a xã h i, c a đa ế
ph ng ho c c a ngành...ươ
1.1.1.2. Phân lo i
Nh m thu n ti n cho ho t đng theo dõi, qu n lý và đ ra các bi n pháp
nh m nâng cao hi u qu ho t đng đu t . ư
Theo lĩnh v c đu t : ư
-Đu t phát tri n s n xu t kinh doanh. ư
-Đu t phát tri n c s h t ng. ư ơ
-Đu t phát tri n khoa h c k thu t. ư
Theo th i gian th c hi n:
4
-Đu t ng n h n: Là hình th c đu t có th i h n th ng nh h n 1 ư ư ườ ơ
năm.
-Đu t trung dài h n: Là hình th c đu t có th i h n th ng t 5 năm ư ư ườ
tr lên.
Theo hình th c xây d ng:
-Đu t xây d ng m i. ư
-Đu t c i t o m r ng. ư
Theo quan h qu n lý:
-Đu t tr c ti p: Là hình th cđu t mà ng i b v n tr c ti p tham ư ế ư ườ ế
gia qu n lý đi u hành quá trình th c hi n và v n hành k t qu đu t . ế ư
-Đu t gián ti p: Là hình th c đu t mà ng i b v n không tr c ư ế ư ườ
ti p tham gia qu n lý, đi u hành quá trình th c hi n đu t .ế ư
Theo cách th c đt đc m c tiêu: ượ
-Đu t thông qua xây d ng l p đt. ư
-Đu t thông qua ho t đng thuê mua. ư
1.1.2. D án đu t ư
1.1.2.1. Khái ni m
Theo quan đi m c a các nhà kinh t h c hi n đi thì “DAĐT là m t t p ế
h p các ho t đng đc thù nh m t o nên m t th c t m i có ph ng pháp trên ế ươ
c s các ngu n l c nh t đnh”.ơ
Vi t Nam, khái ni m DAĐT đc trình bày trong Ngh đnh 52/1999 ượ
NĐ-CP v quy ch qu n lý đu t và xây d ng c b n: DAĐT là t p h p các ế ư ơ
đ xu t có liên quan t i vi c b v n đ t o v n, m r ng ho c c i t o nh ng
c s v t ch t nh t đnh nh m đt đc s tăng tr ng v s l ng ho c duyơ ượ ưở ượ
5