Gi i toán v i đ nh lu t Hacđi -Vanbec
*CÁCH TÍNH T N S T NG Đ I C A CÁC ALEN: ƯƠ
1) N u đ bài đã cho bi t rõế ế t l ki u gen ( lúc này ta không c n chú ý là qu n th có cân
b ng hay không )
xAA : yAa : zaa
-T n s t ng đ i c a alen A ươ = x+
- T n s t ng đ i c a alen a = z + ươ
* Ví d : cho qu n th v i các t l ki u gen nh sau ư 40% AA : 20% Aa : 40%aa
suy ra t n s t ng đ i c a các alen nh sau ươ ư
-T n s t ng đ i c a alen A=0.4 + ươ =0.5
-T n s t ng đ i c a alen a=0.4 + ươ =0.5
2)Đ bài cho bi t t l ki u hình l n ( ế lúc này qu n th ph i cân b ng m i có th gi i
đ c).ượ
Qu n th cân b ng ta có t l ki u gen nh sau ư
AA : 2(pq)Aa : aa và p + q =1
-Bi t t l ki u hình l n suy ra qế
- Suy ra p=1 - q
- V y t n s t ng đ i c a alen A = p ươ
t n s t ng đ i c a alen a = ươ q
* Ví d : qu n th cân b ng có t t c 400 cây trong đó cây qu chua là 100 cây .Bi t tính ế
tr ng qu chua là l n so v i tính tr ng qu ng t hãy tìm t n s t ng đ i c a m i alen. ươ
A : quy đ nh tính tr ng qu ng t
a : chua
Cây qu chua có ki u gen đ ng h p l n aa chi m 25% =0.25 ế
Suy ra t n s t ng đ i c a alen a=0.5 ươ
t n s t ng đ i c a alen A=1-0.5=0.5 ươ
TÌM T L KI U GEN T L KI U HÌNH C A QU N TH T TH
(QUA NHI U TH H T TH PH N)
Đ i v i d ng bài t p này ta ch c n tìm t l ki u gen sau đó s nhanh chóng suy ra t l ki u
hình (d a vào t l ki u gen) vì v y chúng ta ch tìm hi u ph ng pháp tìm t l ki u gen . ươ
1) N u đ bài ch yêu c u ki u gen d h p (ế qu n th ban đ u ch có ki u gen d h p )-
đây là tr ng h p đ n gi n nh t.ườ ơ
Qu n th ban đ u có ki u gen Aa t th ph n qua n th h ta có t l ki u gen d h p Aa th ế
h th n là
T l c a AA =aa =
*Ví d :tìm t l ki u gen Aa trong qu n th qua 3 th h t th ph nế
Lúc đó t l ki u gen Aa= =12.5%
2)N u ếqu n th ban đ u có ki u gen ph t t p h n và đ bài yêu c u tìm t l c a các ơ
ki u gen sau n th h t th : ế
Qu n th ban đ u có t l nh sau ư xAA : yAa : zaa
N u cho t th ph n qua n th h ta s có t l nh sauế ế ư
- T l c a Aa = y
- T l c a AA = x + (1- )
- T l c a aa = z + (1- )
*Ví d : trong qu n th có t l các ki u gen là 0.6 AA : 0.3 Aa : 0.1aa hãy tìm t l ki u
gen qua 3 l n t th ph n
-t l ki u gen Aa = 0.3 x =3.75%
-t l ki u gen aa = 0.1+ 0.15 x (1- )=23.125%
-t l ki u gen AA=0.6 + 0.15 x ( 1- ) =73.125%
T n s alen qu n th
Tác gi : Chippi91 đ a lên lúc: 09:24:50 Ngày 01-02-2008ư
V i m t qu n th b t kì v i thành ph n ki u gen:
AA ; Aa ; aa.
T ng s cá th c a qu n th là n.
Khi đó, g i f(A), f(a) l n l t là t n s alen A,a; f(AA), f(Aa), f(aa) l n l t là t n s ki u gen ượ ượ
AA, Aa, aa tính theo công th c:
T n s ki u gen b ng t l m t ki u gen trên t ng s ki u gen có th có trong qu n th .
Ta có:
f(A) = = + = f(AA) + f(Aa) = p(A)
T ng t , f(a) = f(aa) + ươ f(Aa) = q(a)
* Khi đ bài cho m t qu n th và h i qu n th đó có cân b ng không, thì vi c c a b n không
ph i là xem p+q có b ng 1 hay không, mà sau khi tính đ c p(A) và q(a) thì b n ph i xem ượ
f(AA) có b ng hay không; f(Aa) có b ng 2pq hay không và f(aa) có b ng hay không. N uế
b ng thì qu n th cân b ng và ng c l i. ượ
* Tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th :
- N u 1 ếqu n th không cân b ng thì sau m t th h giao ph i ng u nhiên, ế qu n th s
thành ph n ki u gen: (AA) + 2pq(Aa) + (aa)
- N u ếqu n th ti p t c giao ph i ng u nhiên thì các th h k ti p không nh ng t n s alenế ế ế ế
không đ i mà t n s các ki u gen cũng đ c duy trì n đ nh. Đó đ c g i là tr ng thái cân ượ ượ
b ng c a qu n th .
- Quy lu t Hacdi-Vanberg cũng áp d ng cho gen trên NST gi i tính. Tuy nhiên khác v i gen trên
NST th ng, tr ng thái cân b ng di truy n c a ườ qu n th không đ c thi t l p ngay sau m tượ ế
th h . Vì NST Y không mang gen, ta có:ế
f( Y) = p(A); f( Y) = q(a)
T n s các ki u gen ph n các cá th cái:
(AA) + 2pq(Aa) + (aa)
H tiêu hóa ng i ườ
Tác gi : luxipe đ a lên lúc: 02:03:28 Ngày 03-02-2008ư
I - T NG QUAN V H TIÊU HOÁ
B máy tiêu hóa c a ng i g m ng tiêu hóa và các túi ườ tiêu hoá, cung c p liên t c các ch t dinh d ng c n thi t cho c th , ưỡ ế ơ
th c hi n các ch c năng:
- Ch c năng c h c ơ : v n chuy n th c ăn, phân c t th c ăn thành m u nh , nhào tr n v i d ch tiêu hoá...
- Ch c năng hóa h c : ho t đ ng c a các d ch tiêu hóa giúp phân gi i th c ăn thành các ch t đ n gi n d h p thu ơ
- Ch c năng h p thu : đ a th c ăn đã đ c tiêu hóa trong ng tiêu hóa vào máuư ượ
Sau đây là s đ ng ơ tiêu hoá ng i ườ
Các thu t ng c n quan tâm: Tuy n n c b t, Th c qu n, D dày, Gan, M t, Tu , Tá tràng, Ru t non ế ướ (hay H ng tràng
và H i tràng), Ru t già, H u môn .
D a vào các bi n đ i c a th c ăn trong su t quá trình ế tiêu hoá, ta phân quá trình tiêu hóa ra thành các giai đo n:
- Tiêu hóa mi ng
- Tiêu hóa d dày
- Tiêu hóa ru t non
- H p th ru t non
- Ru t già và s th i phân
II - TIÊU HÓA MI NG
1. C u t o khoang mi ng
a) Răng
- Hàm răng c a ng i bao g m 3 lo i răng: ườ
+ Răng nanh dùng đ xé th c ăn
+ Răng c a dùng đ c t th c ăn
+ Răng hàm dùng đ nghi n nát th c ăn
- Sau đây là c u t o c a răng:
- Men răng là m t l p tinh th canxi photphat r t b n và là ch t c ng nh t do sinh gi i t o ra. Men răng không có kh năng tái
t o. Men răng có th b ăn mòn b i axit trong khoang mi ng, do đó c n ph i đánh răng th ng xuyên. ườ
- Ngà răng là c u trúc t ng t nh x ng, hình thành nên ph n chính c a răng n m bên trong. Có kh năng tái t o nh ng ươ ư ươ ư
r t h n ch . Ngà răng đóng vai trò b o v răng trong tr ng h p men răng b n t ho c v . ế ườ
- T y răng n m chính gi a c a răng, ch a các m ch máu và dây th n kinh.
- Xi măng bao quanh chân răng gi cho răng n m đúng v trí
- Gi a l p xi măng v i x ng hàm có 1 ươ l p màng ngoài răng g m nh ng s i collagen ng n giúp răng có th xê d ch 1 chút
trong h răng, giúp gi m đi nh ng tác đ ng làm n t v răng.
b) L iưỡ
- L i là m t kh i c vân ch c đ c ph b ng l p ch t nhày có kh năng chuy n đ ng linh ho t trong khoang miêng. L i cóưỡ ơ ượ ưỡ
nhi u m ch máu và dây th n kinh. M t trên l i có các gai v giác. L i có ch c năng: ưỡ ưỡ
+ Nhào tr n th c ăn v i n c b t ướ
+ Chuy n đ ng th c ăn qua l i giúp nhai k h n ơ
+ Ch c năng v giác. Ch c năng này r t quan tr ng vì giúp l a ch n th c ăn và kích thích ti t n c b t. ế ướ
+ Tham gia vào vi c phát âm
+ Tham gia ph n x nu t
c) Tuy n n c b tế ướ
- Tuy n n c b t là n i n c b t đ c ti t ra. Trong khoang mi ng có 3 đôi tuy n n c b t l n n m mang tai, d i hàm vàế ướ ơ ướ ượ ế ế ướ ướ
d i l i. Ngoài ra còn các tuy n nh n m r i rác trong khoang mi ng. Đôi tuy n mang tai ti t n c b t loãng và nhi uướ ưỡ ế ế ế ướ
enzim. Đôi tuy n d i l i ti t n c b t đăc và nhi u ch t nhày. Đôi tuy n d i hàm ti t ch t nhày và enzim v i l ngế ướ ưỡ ế ướ ế ướ ế ượ
ngang nhau.
2. S tiêu hoá c h cơ
Tiêu hoá c h c ch y u do răng đ m nhi m. Răng c a c t th c ăn, răng nanh xé th c ăn, răng hàm nghi n th c ăn. Các ch cơ ế
năng này đ c th c hi n b ng s nâng lên h xu ng c a hàm d i, làm cho 2 hàm răng ép sát vào nhau. Th c ăn đ c tr nượ ướ ượ
đ u v i n c b t r i t o thành các viên nh , tr n d nu t. ướ ơ
Nu t là m t ho t đ ng ph n x ph c t p, đ c th c hi n qua các giai đo n ượ
- Giai đo n mi ng : th c ăn sau khi đ c nhai và tr n đ u v i n c b t và t o viên trên m t l i, l i s th t l i đ y viên ượ ướ ưỡ ưỡ
th c ăn v phía sau. Đây là giai đo n có ý th c hay ph n x tuỳ ý.
- Giai đo n h u : H u là đo n thông gi a khoang mi ng v i th c qu n, thanh qu n và khí qu n. Đây là giai đo n không có ý
th c hay ph n x t đ ng: Khi viên th c ăn ch m vào thành h u, kéo theo 1 lo t các c đ ng: g c l i cong lên đóng kín ưỡ
đ ng tr l i khoang miêng, môi ng m l i, màng kh u cái nâng lên che kín đ ng thông lên mũi. L i th t v phía sau, thanhườ ườ ưỡ
qu n nhô lên che kín đ ng vào thanh qu n. S n thanh - thi t ng v phía sau đ y kín khí qu n và thanh qu n. ườ
- Giai đo n th c qu n : các c đ ng nhu đ ng c a th c qu n đ y viên th c ăn xu ng d dày. N u ng i ta đ ng ăn thì th c ế ườ
ăn s đ c chuy n nhanh h n do tác d ng c a tr ng l c. ượ ơ
3. S tiêu hóa hoá h c
- Các thành ph n có trong n c b t: ướ
+ N cướ : giúp hoà tan các ch t có trong th c ăn. Do đó đ y nhanh s c m nh n v giác c a các gai v giác trên l i. ưỡ
+ Ch t nhày muxin: giúp bôi tr n kh i th c ăn đ d nu t và còn giúp l i chuy n đ ng d dàng h nơ ưỡ ơ
+ Enzim amilaza (còn g i ptyalin): đóng vai trò quan tr ng trong vi c th y phân tinh b t thành đ ng mantoz . Amilaza ườ ơ
ho t đ ng trong pH = 6.0 ~ 7.4. Ngay c khi vào d dày amilaza v n ho t đ ng tr c khi axit ng m vào kh i th c ăn c ch ướ ế
amilaza
+ Lyzozim: là 1 enzim phá hu thành t bàoế c a vi khu n. Lyzozim giúp cho khoang mi ng luôn sach và tránh nguy c nhi m ơ
trùng.
- khoang mi ng ch y u x y ra ế tiêu hoá c h c. S ơ tiêu hoá hoá h c di n ra ch g m quá trình thu phân tinh b t thành
mantoz (là 1 đ ng đôi)ơ ườ
4. Đi u hoà ti t n c b t ế ướ
- L ng n c b t ti t ra ph thu c vào ượ ướ ế
+ Đ khô: th c ăn càng khô, n c b t ti t ra càng nhi u ướ ế
+ pH c a th c ăn: th c ăn càng chua, pH càng th p, n c b t càng ti t nhi u ướ ế
- Ph n x ti t n c b t không đi u ki n xu t hi n khi th quan niêm m c mi ng đ c kích thích. Xung th n kinh h ng ế ướ ượ ướ
tâm truy n v trung khu ti t n c b t, sau đó tr l i b ng các xung ly tâm theo dây th n kinh VII và IX đ n các tuy n n c ế ướ ế ế ướ
b t, kích thích ti t n c b t. ế ướ
- Ph n x ti t n c b t có đìêu ki n: khi nhìn, nghe tên th c ăn, hình dáng, máu s c,i v , quang c nh b a ăn… cũng gây ế ướ
ph n x ti t n c b t, đó là ph n x có đìêu ki n. ế ướ
III - TIÊU HOÁ D DÀY
1. C u t o c a d dày
- D dày là ph n phình l n nh t c a ng tiêu hoá, n m trong khoang b ng. Thành d dày đ c c u t o b i 3 l p c tr n: l p ượ ơ ơ
c d c ngoài, c vòng gi a và c chéo trong. Bên trong thành là l p niêm m c d dày có r t nhi u n p nhăn. Gi a l pơ ơ ơ ế
c tr n v i l p niêm m c có đám r i th n kinh Meissner và Auerbach.ơ ơ
- D dày đ c chia làm 3 ph n: ph n tâm v thông v i th c qu n, ph n môn v n i v i tá tràng qua l môn v và ph n thân. ượ
Ph n thân d dày có kh năng đàn h i l n giúp tăng s c ch a th c ăn c a d dày. L p niêm m c d dày là n i ti t d ch v . ơ ế
- d dày pH vào kho ng 2.