Giáo án bài Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 16
download
Thông qua bài Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số học sinh biết thực hiện phép chia số có 2 chưa số cho số có một chữ số (Chia hết và chia có dư, có dư ở các lượt chia), củng cố về tìm một trong các phần bẳng nhau của một số, biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia và vẽ được hình tứ giác có 2 góc vuông. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số có 2 chưa số cho số có một chữ số ( Chia hết và chia có dư) - Củng cố về tìm một trong các phần bẳng nhau của một số. II. Các hoạt đông dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bảng chia đã học. - Vài HS đọc thuộc bảng chia 6,7,8,9 mỗi HS một bảng chia. - HS theo dõi nhận xét. - GV nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài. bài. b. HD thực hiện phép chia - 1 HS nêu miệng phép chia, lớp theo dõi. * Phép chia: 72 : 3 = ? - Viết lên bảng phép tính, hướng 72 3 * 7 chia 3 được 2, viết 2. dẫn HS đạt tính và tính. 6 24 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1 Thực hiện từng lượt chia theo 12 * Hạ 2, được 12, 12 chia 3 bằng 4, thứ tự từ trái sang phải. 12 viết 4, 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 0 bằng 0
- 72 : 3 = 24 - Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT cả lớp. - Phép chia này không có dư vì ở lượt chia cuối cùng số dư bằng 0 tức là chia hết. - Nhận xét phép chia này có dư - HS đặt tính và chia ra nháp, 1 HS lên bảng hay không, vì sao? thực hiện – Vài HS nhận xét nhắc lại cách * Phép chia 65 : 2 = ? chia – ĐT. - Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính tương tự như trên. 65 2 * 6 chia 2 được 3, viết 3. 6 32 3 nhân 2 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 05 * Hạ 5, 5 chia 2 được 2, viết 2 4 2 nhân 2 bằng 4, 5 trừ 4 bằng 1 1 65 : 2 = 32 ( dư 1 ) - Đây là phép chia có dư, vì lượt chia cuối cùng có số dư là 1, 1 nhỏ hơn 2 là số chia. - Nhận xét so sánh 2 phép chia? - GV nhấn mạnh số dư phải - 2 HS đọc Y/c. nhỏ hơn số chia. - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm. c. Luyện tập. a. - HS tự làm bài 1 84 3 96 5 90 5 91 7 - Y/c vài HS nhắc lại cáhc chia 6 28 6 16 5 18 7 13 của mỗi phép tính. 24 36 40 21 24 36 40 21 0 0 0 0 - Đều là phép chia hết
- b. 68 6 97 3 59 5 89 2 - Nhận xét các phép chia? 6 11 9 32 5 11 8 44 - Vài HS nhắc lại cách chia của 08 07 09 09 mỗi phép tính. 6 6 5 8 2 1 4 1 - Đều là phép chia có dư, số dư nhỏ hơn số - Nhận xét các phép chia? chia. - 2 HS đọc yêu cầu. Bài 2: - Muốn tìm 1/5 của 1 số ta lấy số đó chia cho - Y/c HS nêu cách tìm 1/5 của 5. một số và tự làm. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Theo dõi HS làm bài, kèm HS Bài giải yếu. Số phút của 1/5 giờ là 60 : 5 = 12 (phút) Đáp số: 12 phút - HS nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. - 2 HS đọc. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài, - Y/c HS nêu TT. Mỗi bộ : 3 m. - HS giải vào vở, 1 HS lên bảng làm. 31m:....bộ, thừa.....m Bài giải - Y/c HS giải bài toán. Ta có 31 : 3 = 10 ( dư 1 ) Vậy có thể may nhiều nhất là 10 bộ quần áo
- và còn thừa 1 m vải. Đáp số : 10 bộ quần áo. Thừa 1 m vải. - HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. 4. CC, dặn dò: - Về nhà xem lại bài và luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. ********************************************************* Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ( Tiếp theo ) I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chưa số ( có dư ở các lượt chia). - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. - Vẽ hình tứ giác có 2 góc vuông. - Củng cố về biểu tượng hình tam giác, hình vuông, xếp hình theo m. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học toán lớp 3, mỗi học sinh 1 bộ. GV 1 bộ. III. Phương pháp: - Đàm thoại , luyện tập thực hành
- IV. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. - Hát. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - 2 HS lên bảng, mỗi em 1 phép chia. phép chia. 92 4 67 3 8 23 6 22 12 07 12 6 0 1 - HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới. - HS lắng nghe, nhác lại đầu bài. a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài. - HS đặt tính và thực hiện phép tính ra nháp. b. HD thực hiện phép chia - 1 HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét. * Phép chia 78 : 4 =? - Vài HS nhắc lại cách chia – ĐT cả lớp. - Y/c HS đặt tính và thực hiện 78 4 * 7 chia 4 được 1, viết 1. phép tính. 4 19 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ 4 bằng 38 3 36 * Hạ 8, được 38, 38 chia 4 được 9. 9 nhân 4 bằng 36, 38 2 trừ 36 bằng 2 78 : 4 = 19 (dư 2) - Từng lượt chia đều có dư ( số dư cuối
- cùng phải nhỏ hơn số chia). - Nhận xét phép chia. c. Luyện tập. - HS xác định Y/c của bài sau đó tự làm vào Bài 1: vở, 4 HS lên bảng. - Y/c HS tự làm bài. a. - Y/c vài HS nhắc lại cách chia 77 2 87 3 86 6 99 4 của mỗi phép chia. 6 38 6 29 6 14 8 24 17 27 26 19 16 27 24 16 1 0 2 3 - HS nhận xét. b. - Kèm HS yếu. 69 3 85 4 97 7 78 6 - Vài HS nhắc lại cách chia mỗi 6 23 8 21 7 13 6 13 phép tính. 09 05 27 18 - GV chốt lại: Số dư phải bè hơn 9 4 21 18 số chia. 0 1 6 0 - HS nhận xét. - 2 HS đọc yêu cầu. - Lớp học có 33 HS. Bài 2: - Loại bàn 2 chỗ ngồi. - Lớp có bao nhiêu HS ? - Loại bàn trong lớp là loại bàn - Số bàn 2 HS ngồi là: như thế nào? 33 : 2 = 16 ( dư 1 HS ). - Y/c HS tìm số bàn có 2 chỗ ngồi? - Còn 1 bạn chưa có chỗ ngồi. - Trong lớp có 16 + 1 = 17 (bàn ). - Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn
- mấy bạn chưa có chỗ ngồi? Bài giải - Vậy phải kê ít nhất? bàn học? Ta có 33 : 2 = 16 (dư1) - Y/c HS trình bày bài giả. Số bàn có 2 chỗ ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa nên kê thêm 1 cái bàn nữa. Vậy số bàn cần có ít nhất là: 16 + 1 = 17 (bàn) Đáp số : 17 cái bàn. - HS nhận xét. - GV nhận xét. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng vẽ. Bài 3: - Giúp HS xác định Y/c của bài, sau đó cho HS tự làm bài. - Chữa bài và GT 2 cách vẽ. + Vẽ 2 góc vuông có chung 1 cạnh của tứ giác. - HS nhận xét. + Vẽ 2 góc vuông không chung cạnh. - GV nhận xét. - HS thi ghép hình theo tổ. Bài 4: - Tổ chức cho HS thi ghép hình nhanh giữa các tổ. Sau 2 phút tổ nào có nhiều bạn ghép đúng là thắng cuộc. - Tuyên dương tổ thắng cuộc.
- 4. CC, dặn dò: - Về nhà xem lại bài và luyện thêm. - Nhận xét tiết học. *********************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 235 | 31
-
Giáo án bài Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 423 | 30
-
Giáo án bài Chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
17 p | 165 | 19
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
4 p | 230 | 17
-
Giáo án bài Giới thiệu bảng chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 235 | 16
-
Giáo án bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
8 p | 254 | 15
-
Giáo án bài Tìm số chia - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 150 | 11
-
Giáo án bài Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 114 | 9
-
Giáo án bài Chia số có hai chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
4 p | 122 | 8
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
5 p | 21 | 5
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3)
5 p | 22 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
7 p | 33 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
7 p | 20 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số
9 p | 15 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
10 p | 36 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (Tiếp theo)
8 p | 27 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
7 p | 22 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn