CH NG VI: KHÚC X ÁNH SÁNGƯƠ
Bài 26: KHÚC X ÁNH SÁNG
I. M c tiêu
1. Ki n th c:ế Sau khi h c xong bài này h c sinh ph i
- Bi t đ c hi n t ng khúc x ánh sáng là gìế ượ ượ
- Phát bi u và hi u đ c đ nh lu t khúc x ánh sáng ượ
- Hi u đ c các khái ni m: Chi t su t t đ i, chi t su t tuy t đ i, h ượ ế ế
th c gi a chi t su t t đ i và chi t su t tuy t đ i. ế ế
- Phân bi t đ c chi t su t t đ i và chi t su t tuy t đ i ượ ế ế
- Tính thu n ngh ch trong s truy n ánh sáng
2. K năng: Sau khi h c xong bài này h c sinh ph i
- Hi u rõ vai trò c a các chi t su t trong hi n t ng khúc x ánh sáng. ế ượ
- V n d ng đ c đ nh lu t khúc x ánh sáng đ gi i bài t p ượ
- V n d ng đ c công th c xác đ nh góc gi i h n ượ
- V đ c đ ng đi c a tia sáng trong tr ng h p có hi n t ng khúc x ượ ườ ườ ư
ánh sáng.
3. Thái đ : Sau khi h c xong bài này h c sinh s
- Rèn luy n kh năng t duy, gi i thích các hi n t ng v t lý liên quan ư ượ
- Kh i d y ni m say mê khoa h c và khám phá tri th c m iơ
II. Chu n b
1. H c sinh
- Ôn l i ki n th c đã h c v quang hình h c THCS ế
- Đ nh lu t truy n th ng c a ánh sáng
2. Giáo viên
- D ng c thí nghi m : m t c c n c b ng th y tinh, m t chi c đũa ho c ướ ế
thìa
- Phi u h c t p cho h c sinh.ế
III. Ph ng pháp gi ng d y:ươ
- Ph ng pháp tr c quan: ươ thí nghi m bi u di n
- Ph ng pháp ươ v n đáp.
- Ph ng pháp đàm tho i, g i m .ươ
IV. Ho t đ ng d y h c
1. n đ nh l p h c- ki m tra bài cũ
- Giáo viên n đ nh l p h c, yêu c u báo các sĩ s
- Ki m tra bài cũ:
+ Phát bi u đ nh lu t truy n th ng c a ánh sáng
+ V hình
2. T ch c ho t đ ng d y h c
Ho t đ ng 1: Hi n t ng khúc x ánh sáng ượ
Ho t đ ng c a Giáo Viên Ho t đ ng c a h c
sinh
N i dung
- GV làm thí nghi m v i d ng
c đã chu n b
- Yêu c u HS quan sát thí
nghi m k t h p v i hình v ế
26.1 sgk
+ Yêu c u h c sinh nh n xét
sau khi quan sát thí nghi m
- GV nh n xét câu tr l i c a
HS
- GV k t lu nế : hi n t ng ượ
nh trên hi n t ng khúcư ượ
x ánh sáng
+ G i HS phát bi u hi n
t ng khúc x ánh sángượ
- Quan sát thí nghi m
c a GV hình v đ
đ a ra nh n xétư
+ Chi c đũa nh b yế ư
khúc
- L ng nghe và ghi chép
I. S khúc x ánh
sáng
1. Hi n t ng ượ
khúc x ánh sáng :
- Khúc x ánh sáng
hi n t ng l ch ượ
ph ngươ (gãy) c a
các tia sáng khi
truy n xiên góc qua
m t phân cách gi a
hai môi tr ng trongườ
su t khác nhau
+ Tia sáng b l ch
ph ng t i m tươ
phân cách c a hai
môi tr ngườ
Ho t đ ng 2: Đ nh lu t khúc x ánh sáng
Ho t đ ng c a Giáo Viên Ho t đ ng c a h c
sinh
N i dung
- GV cho h c sinh quan sát hình
v
- GV gi i thích các tia sáng
trong hình v :
SI: tia t i; I: đi m t i
I’S: tia ph n x
IR: tia khúc x
NN’: pháp tuy n c a m t phânế
cách
i: góc ti, i’: góc ph n x (i’= i)
r: góc khúc x.
+ GV thông báo: tia khúc x
n m phía bên kia pháp tuy n so ế
v i tia t i
- GV ti n hành làm thí nghi mế
theo hình 26.3
+ L n l t thay đ i các giá tr ượ
c a góc t i i
+ Yêu c u HS tính các giá tr
sini và sin r
+ L p t s
sin i
sin r
+ Yêu c u HS nh n xét v t s
trên
- Quan sát hình v
- Chú ý lên b ng nghe
GV gi i thi u hình v
26.2.sgk
- Chú ý quan sát thí
nghi m c a GV
+ HS nh n xét v s
thay đ i c a góc khúc
x
+ Tính các giá tr c a
sini và sin r, l p t s
+ T s
sin i
sin r
là m t
h ng s
- Phát bi u đ nh lu t
2. Đ nh lu t khúc
x ánh sáng
+ Tia khúc x n m
trong m t ph ng t i
phía bên kia
pháp tuy n so v i tiaế
t i
+ V i hai môi
tr ng trong su tườ
nh t đ nh, t s gi a
sin góc t i và sin góc
khúc x luôn không
đ i
sin i const
sin r
=
- Yêu c u h c sinh phát bi u
đ nh lu t khúc x ánh sáng
Ho t đ ng 3: Chi t su t t đ iế
Ho t đ ng c a Giáo
Viên
Ho t đ ng c a h c
sinh
N i dung
- Yêu c u HS nh n xét
v t s
sin i
sinr
đ i v i c p
môi tr ng trong su tườ
khác nhau
- Gv đ nh nghĩa chi t ế
su t t đ i
+ T s
sin i
sinr
không đ i
trong hi n t ng khúc ượ
x ánh sáng trên đ c ượ
g i chi t su t t đ i ế
cu môi tr ng 2 (ch a ườ
tia khúc x ) đ i v i môi
tr ng 1 (ch a tia t i).ườ ư
Kí hi u:
21
n
2
21
1
nsin i n
sin r n
= =
- Tìm hi u SGK
- Nh n xét : t s này
luôn là m t h ng s
- L ng nghe và ghi chép
- L ng nghe và ghi chép
II: Chi t su t c aế
môi tr ngườ
1 .Chi t su t t đ iế
- T s
sin i
sinr
không đ i
trong hi n t ng khúc ượ
x ánh sáng trên đ c ượ
g i chi t su t t đ i ế
cu môi tr ng 2 ườ
(ch a tia khúc x ) đ i
v i môi tr ng 1 (ch a ườ ư
tia t i).
2
21
1
nsin i n
sin r n
= =
Kí hi u:
21
n
+ Nếu
21
n
> 1thì r < i.
tia khúc x b l ch g n
pháp tuy n, môiế
+ Nếu
21
n
> 1: môi
tr ng khúc x chi tườ ế
quang h n môi tr ngơ ườ
t i
+ N u ế
21
n
< 1: môi
tr ng khúc x kémườ
chi t quang h n môiế ơ
tr ng t iườ
tr ng (2) chi t quangườ ế
h n môi tr ng (1)ơ ườ
+ N u ế
21
n
< 1thì r > i.
tia khúc x b l ch xa
pháp tuy n, môiế
tr ng (2) chi t quangườ ế
kém môi tr ng (1)ườ
Ho t đ ng 4: Chi t su t tuy t đ iế
Ho t đ ng c a Giáo
Viên
Ho t đ ng c a h c
sinh
N i dung
- Yêu c u HS khái ni m
v chi t su t tuy t đ i ế
- Chi t su t t đ i c aế
m t môi tr ng đ i v i ườ
chân không g i là chi t ế
su t tuy t đ i, th ng ườ
g i t t là chi t su t. ế
- Chân không có chi tế
su t n=1
- GV ch ng minh h
th c
2
21
1
n
nn
=
- Chi t su t tuy t đ iế
c a m i ch t đ u l n
h n 1ơ
(vì ánh sáng truy n trong
m i môi tr ng đ u nh ườ
- Tìm hi u khái ni m
chi t su t tuy t đ iế
- Tr l i câu h i C1 , C2,
C3
2 . Chi t su t tuy tế
đ i
- Chi t su t tuyế t đ i
c a m t môi tr ng là ườ
chi t su t t đ i c aế
môi tr ng đó đ i v iườ
chân không
+ Chân không có chi tế
su t n=1
+ Chi t su t tuy t đ iế
c a m i ch t đ u l n
h n 1ơ
1
21
2
v
nv
=
2 1
1 2
n v
n v
=
=>
2
21
1
n
nn
=