Giáo án bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 39
download
Thông qua bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 học sinh biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 (cả đặt tính và thực hiện phép tính), rèn kỹ năng thực hiện phép cộng các số có đến 5 chữ số và thực hành làm các bài tập để củng cố về giả toán có lời văn bằng 2 phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 (cả đặt tính và thực hiện phép tính) - Củng cố về giả toán có lời văn bằng 2 phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi 1 hs lên bảng chữa bài tập - 1 hs lên bảng giải, lớp theo dõi nhận xét luyện tập thêm. Mỗi viên gạch có diện tích là 100x10=100 (cm2) Mỗi bức tường có diện tích là 100x10=1000(cm2) 4 bức tường có diện tích là 1000x4=4000(cm2) - Chữa bài, ghi điểm cho hs Đáp số: 4000(cm2) 3. Bài mới: a, GTbài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 sau đó áp dụng phép cộng để giải các bài toán có liên quan b, HD cách thực hiện phép cộng. các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45.732+ 36.194 - Hãy nêu cách đặt tính? - Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau: Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm…
- - Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu? -Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn) - Y/c 1 hs lên bảng làm sau đó cho hs - 1 hs lên bảng thực hiện phép tính. lớp làm nhận xét. vào vở - Gọi vài em nêu lại cách cộng gv kết 45.732 - 2 cộng 4 bằng 6, viết 6 hợp ghi bảng. + - 3 cộng với 9 bg 12, viết 2 nhớ 1 36.194 - 7 cộng 1bg 8, thêm 1 bg9 viết 9 81.926 - 5 cộng 6 bg 11, viét 1 nhớ 1 - 4 cộng 3bg 7, thêm 1 bg 8, viết 8 Vậy 45.732+36.194=81.926 - Y/c hs nêu quy tắc tính muốn thực - Cả lớp Đt phép cộng hiện tính cộng các số có 5 chữ số với - Ta thực hiện 2 bước nhau ta làm ntn? + Bước 1: Đặt tính Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số trong cùng 1 hàng thẳng cột với nhau + Bước 2: thực hiện tính từ phải sang trái. c, Luyện tập, thựchành Bài 1: - Bài tập y/c chúng ta làm gì - Y/c thực hiện tính cộng các số. - y/c hs tự làm bài - 4 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 64.827 86.149 37092 72468 + + + + 21.945 12.735 35864 6829 - Yc hs nêu cách tính củ 2 trong 4 85.781 98.884 72956 79297 phép tính 2 hs nêu lớp theo dõi nhận xét Bài 2: Bài tập y/c chúng ta làm gì - Y/c chúng ta đặt tính và tính - Y/c hs tự làm bài - 4 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở 18257 52819 35046 2475 + + + + 64439 6546 26734 6720 82696 59365 61880 9295
- - Chữa bài ghi điểm cho hs - hs nhận xét Bài 3: - 1 hs đọc đề bài - y/c hs tự làm bài? - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở Tóm tắt Bàigiải chiều dài: 9 cm Diện tích hình chữ nhật ABCD là Chiều rộng: 6cm 9x6=54 cm2 Diện tích…..cm2 Đáp số: 54 cm2 Chữa bài, ghi điểm học sinh - Hs nhận xét Bài 4: - 1 hs đọc đề bài - Yc hs quan sát sơ đồ và dữ kiện của - 1 hs lên bảng giải, lớp làm vào vở bài Bài giải *** Đoạn đường AC dài là 2350- 550 = 2000 (m) Đổi 2000m = 2 km - Y/c hs giải bài toán. Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 ( km ) Đáp số: 5 km - Chữa bài ghi điểm - Hs nhận xét. - Y/c hs nêu cách giải khác. - Hs nêu các cách: 4. Củng cố, dặn dò: AD = AC + CD - Nhận xét tiết học, làm bài tập luyện AD = AB + BD tập thêm ở nhà. Chuẩn bị bài sau. AD = AC + CB + BD Tiết 146 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng các số có đến 5 chữ số - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính, tính chu vi và diện tích của HCN. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành.
- III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Gọi hs lên bảng chữa bài - 2 hs lên bảng chữa bài Điền dấu vào chỗ chấm 1347+32456 < 43456 1347+32456...43456 33803 57808...14523+42987 57808 > 14523+42987 57610 - Hs nhận xét - Chữa bài , ghi điểm 3. Bài mới: Bài 1: - Y/c hs tự làm phần a sau đó chữa bài - Hs làm vào vở - 3 hs lên bảng làm 52379 29107 93959 + 38421 +34693 + 6041 90.700 63700 100.00 - Chữa bài, ghi điểm cho hs - Hs nhận xét - Yc hs làm phần b, - Ghi phép tính lên bảng - 1 hs cộng lớp theo nhận xét - Gọi 1 hs đứng tại chõ cộng miệng 23154 dõi 53028 +31028 46215 +18436 17209 + 4072 9127 71391 19360 80591 69647 - Yc cả lớp làm tiếp bài sau đó 3 hs - Hs nhận xét lên bảng lần lượt nêu cách thực hiện phép tính của mình. Bài 2: - hãy nêu kích thướ của hình chữ nhật - 2 hs đọc y/c của đề ABCD? - Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3 - Y/c hs tính chu vi và diện tích hình cm chiều dài gấp đôi chiều rộng chữ nhật ABCD - 1 hs lên bảng làm, hs cả lớp làm vào vở BT Bài giải
- - Gv theo dõi hs làm bài kèm hs yếu chiều dài hình chữ nhật ABCD là 3x2=6 (cm) Chu vi hình chữ nhật ABCD là (6+3)x2= 18 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABCD là 6x3=18(cm) Đáp số: 18 cm, 18cm2 - Gv nhận xét, ghi điểm - Hs nhận xét Bài 3: - Gv vẽ sơ đồ bài toán lên bảng y/c hs - Hs cả lớp quan sát sơ đồ bài toán cả lớp quan sát sơ đồ - Con nặng bn kg ? - Con nặng 17kg - cân nặng của mẹ ntn so với cân - Cân nặng của mẹ gấp 3 lần cân nặng nặng của con của con. - Bài toán hỏi gì? - Tổng số cân nặng của hai mẹ con - Gv y/c hs đọc thành đề bài toán? - 3- 4 hs đọc : Con cân nặng 17 kg, mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bn kg? - Yc hs làm bài - 1 hs lên bài giải, lớp làm vào vở Bài giải - Theo dõi hs làm bài, kèm hs yếu Cân nặng của mẹ là 17x3=51 (kg) Cân nặng của cả hai mẹ con là: 17x51=68(kg) Đáp số: 68kg - Gv nhận xét, ghi điểm - hs nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà luyện tập thêm vở bài tập tóan - Chuẩn bị bài sau;
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án toán lớp 4 - TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG
4 p | 714 | 54
-
TOÁN (33) - TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG
4 p | 616 | 48
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất giao hoán của phép cộng
3 p | 398 | 43
-
Giáo án bài Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 318 | 42
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 6: 8 cộng với một số 8+5
5 p | 424 | 34
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số
12 p | 363 | 28
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 16: 6 Cộng với một số 6+5
4 p | 229 | 15
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Phép cộng các số trong phạm vi 10 000.
4 p | 296 | 14
-
Giáo án bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Toán 6 - GV.Đ.M.Tuấn
9 p | 219 | 11
-
Giáo án bài Tính chất của phép cộng các số nguyên - Toán 6 - GV.Tr.M.Phi
7 p | 228 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 11: 7 cộng với 1 số 7+5
4 p | 117 | 9
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
10 p | 138 | 7
-
Bài giảng Đại số 8: Phép cộng các phân thức đại số
16 p | 79 | 5
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 10000
7 p | 19 | 2
-
Bài giảng Toán 8: Phép cộng các phân thức đại số
20 p | 72 | 1
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Phép cộng trong phạm vi 100000
5 p | 27 | 1
-
Giáo án môn Toán lớp 4: Tuần 12 (Sách Kết nối tri thức)
16 p | 12 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn