Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
- PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là: A. {TOÁN; HỌC}. B. {T; O; A; N; H; O; C}. C. {T; O; A; N; H; C}. D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}. Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 5A. B. 7A. C. yA. D .0 A. Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng A. 4. B. 8. C. 3. D. 12. Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am : an = am:n . B. am . an = am.n . C. am . an = am +n . D. am:an = am+n . Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là A. a ≥ b. B. a b. C. a
- Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là: A. 14 cm2. B. 56 cm2. C. 28 cm2. D. 160 cm2. Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình chữ nhật, A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc bằng nhau. C. các cạnh đối bằng nhau. D. các cạnh bằng nhau. Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau. Nếu a m và b m thì A. a + b m. B. a b m. C. a . b m. D. a + b m. Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là A. 425. B. 693. C. 660. D. 256. Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9 II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Cho tập hợp M = {x ∈ N|3
- Hết PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Toán học – Lớp: 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ QUẢNG NAM là: A. {QUẢNG; NAM}. B. {Q; U; A; N; G; N; A; M}. C. {Q; U; Ả; N; G; N; A; M}. D. {Q; U; A; N; G; M}. Câu 2: Số La Mã VIII có giá trị trong hệ thập phân là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng? A.5A. B. 0A. C.yA. D.7 A. Câu 4: Biết a = 8 và b = 2 thế thì a.b bằng A. 10. B. 16. C. 4. D. 6. Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am : an = am n . B. am . an = am.n . C. am . an = am n . D. am:an = am:n . Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ b cho c là A. b
- Câu 7: Kết quả phép tính 52 . 54 dưới dạng một lũy thừa là A.58 . B. 52 . C. 56 . D. 106 . Câu 8: Giá trị của 43 là: A. 12. B. 64. C. 7 D. 1. Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25+ 58+75+2021+42 sẽ là A. (25+ 58)+(75+2021)+42. B. (25+42)+ (58+75)+2021. C. (25+2021)+ (58+75)+42. D. (25+75)+ (58+42)+2021. Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng a, vậy diện tích hình vuông được tính theo công thức là: A. S = (a + a).2. B. S = 2a. C. S = a2. D. S = 4a. Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và độ dài hai cạnh bên lần lượt là 6 cm và 7 cm thì chu vi của hình thang đó là: A. 14 cm. B. 27 cm. C. 40 cm. D. 42 cm. Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. Trong hình thoi, A. các đường chéo bằng nhau. B. các góc đốibằng nhau. C. các cạnh đối song song với nhau. D. các cạnh đối bằng nhau. Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau Nếu a m và b m thì: A. a + b m B. a b m. C. a . b m. D. a + b m. Câu 14: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là: A. 225 B. 792 C. 660 D. 256 Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 30; 45) ? A. 6 B. 15 C. 9 D. 30 II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (1 điểm) a) Cho tập hợp M = {x ∈ N|2≤ x
- a) Thực hiện phép tính: 600 : {450 – [ 450 – (4. 53 – 23.52)]} b) Tìm x, biết : x – 3 = 32021 : 32019 Bài 3: (1 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được đồng đều giữa các tổ? Bài 4: (1,5 điểm) Một nhà hàng cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 4 m, chiều dài 12 m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 50 000 đồng. Hỏi nhà hàng đó phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn? Hết
- PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán học – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B A D C A A B B D C D D C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 a) Viết được tập hợp M = { 4; 5; 6; 7; 8; 9} 0,5 1đ b) Vì 100 5; 275 5 và 2020 5 nên 100 + 275 + 2020 5 0,5 a) 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14 0,75 = 375 : {32 – [ 4 + (5. 9 – 42)]} – 14 = 375 : {32 – [ 4 + (45 – 42)]} – 14 = 375 : {32 – [ 4 + 3]} – 14 = 375 : {32 – 7} – 14 = 375 : 25 – 14 2 =15 – 14 1,5đ =1 b) x – 4 = 42021 : 42019 x – 4 = 42 0,75 x = 16 +4 x = 20 3 Gọi số nhóm là a. Theo đề bài ta có: 280 a; 220 a và a lớn nhất, 0,25 1đ do đó: a = ƯCLN(280; 220). Ta có: 280 = 23.5.7 0,25 220 = 2 .5.11 2 Suy ra a = ƯCLN(280; 220) = 22.5 =20 0,25
- Vậy chia được nhiều nhất là 20 nhóm. 0,25 3 Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là: 1,5đ 2.( 4 + 8 ) = 24 (cm ) 0,75 Vậy nhà hàng cần chi số tiền mua đèn là: 50 000 . 24 = 1 200 000 ( đồng) 0,75 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán học – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C D B A C C B D C B A D B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 a) Viết được tập hợp M = { 2; 3; 5; 6; 7} 0,5 1đ b) Vì 50 2; 274 2 và 2020 2 nên (50 + 274 + 2020) 2 0,5 2 a) 600 : {450 – [ 450 – (4. 53 – 23.52)]} 0,75 1,5đ = 600 : {450 – [ 450 – (4. 125 – 8.25)]} = 600 : {450 – [ 450 – (500 – 200)]} = 600 : {450 – [ 450 – 300]} = 600 : {450 – 150} = 600 : 300 = 2
- b) x – 3 = 32021 : 32019 x – 3 = 32 0,75 x = 9 +3 x = 12 3 Gọi số tổ là a. Theo đề bài ta có: 24 a; 108 a và a lớn nhất, do 0,25 1đ đó: a = ƯCLN(24; 108). Ta có: 24 = 23.3 0,25 108 = 22.5.33 Suy ra a = ƯCLN(24; 108) = 22.3 = 12 0,25 Vậy chia được nhiều nhất là 12 tổ. 0,25 3 Chu vi của biển quảng cáo hình chữ nhật là: 1,5đ 2.( 6 + 12 ) = 36 (cm ) 0,75 Vậy nhà hàng cần chi số tiền mua đèn là: 50 000 . 36 = 1 800 000 ( đồng) 0,75 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận Thông Cộng Nhận dụng hiểu Chủ đề biết Thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập hợp; Mô tả được tập hợp Tập hợp. Cách biết dùng các kí hiệu , . theo yêu cầu cho ghi số tự Nhận biết được giá trị thập trước. nhiên. phân của một số La Mã Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 0.5 1.5 Chủ đề 2: Biết các phép toán cộng, trừ, Hiểu được tính chất Vận dụng thứ tự thực Các phép toán nhân, chia hết, chia có dư các phép toán trong hiện phép tính để giải trên tập hợp trong N. Biết các công thức N. Tính được giá trị toán. N. Thứ tự nhân, chia hai lũy thừa cùng của một lũy thừa. Giải được bài toán thực hiện các cơ số. Viết được kết quả tìm x thỏa mãn đẳng phép tính. phép nhân, chia hai thức cho trước ở mức lũy thừa cùng cơ số độ đơn giản. dưới dạng một lũy thừa. Số câu 3 3 2 8 Số điểm 1,0 1,0 1.5 3,5 Chủ đề 3: Nhận biết một tổng (một Vận dụng được tính Tính chất chia hiệu) chia hết cho một số chất chia hết của 1 hết trong tập khác 0. Nhận biết một số tổng, các dấu hiệu hợp các số tự chia hết cho 2, 3, 5, 9; nhận chia hết, để xét một
- nhiên. biết tập hợp ước, tập hợp tổng ( hiệu) có chia Ước Bội bội của một số tự nhiên cho hết cho một số tự ƯC ƯCLN. trước. nhiên cho trước. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1,0 0,5 1,0 2,5 Chủ đề 4: Nhận biết được công thức Tính được diện tích, Một số hình tính diện tích, chu vi và tính chu vi hình vuông, phẳng trong chất của các hình: hình hình chữ nhật, hình thực tiễn vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình thang, hình bình hành, hình hành, hình thoi. thoi. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 1,5 2,5 TS câu 12 5 3 21 TS điểm 4,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn