intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (Chương trình đến hết tuần 17.) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 Tổng Mức độ đánh giá % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên C2,5 0,5 1 Số tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, Ước chung và bội C1,3 B6, 8 2 chung. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số C4,6 B3 C9,10 1,5 nguyên. 2 Số nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia B4a,b, hết trong tập hợp các số nguyên. Ước và C11,B2 3,25 B5 bội của một số nguyên Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình Các hình phẳng C7 0,25 3 hành, hình thang cân. trong thực tiễn Chu vi và diện tích của một số tứ giác B7a B7b B7c 2 4 Tính đối xứng Hình có trục đối xứng. C8 0,25
  2. của hình phẳng Hình có tâm đối xứng. C12 0,25 trong tự nhiên Tổng 14 1 2 4 3 1 25 Tỉ lệ % 35% 5% 5% 25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 20% 40% 30% 100% 10%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp Nhận biết: 2 các số tự nhiên - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính (TN2,5) Thứ tự trong tập hợp số 0,5 tự nhiên Tính chia hết trong tập Nhận biết: 2 hợp các số tự nhiên. Số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (TN1,3; 0,5 nguyên tố, ước chung và - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. bội chung. - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 2 - Vận dụng được tính chất chia hết. (TL6,8) - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề 1,5 thực tiễn. 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp Nhận biết: các số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2 2 Thứ tự trong tập hợp số - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (TN4,6) (TN9,10) nguyên. Thông hiểu 0,5 0,5 - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1 -So sánh được hai số nguyên cho trước. (TL3 0,5 Các phép tính với số Nhận biết: 5 nguyên. Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội (TN 11,B2) Tính chia hết trong tập trong tập hợp các số nguyên. 1,25 3 hợp các số nguyên, Thông hiểu (TL4a,b; Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (chia 5) hết) trong tập hợp các số nguyên. 1,5 HÌNH HỌC TRỰC QUAN
  4. 3 Các hình Hình chữ nhật, hình thoi, Nhận biết: 1 phẳng trong hình bình hành, hình Nhận biết tính chất (TN,7) thực tiễn thang cân. Thông hiểu: 0,25 1 Tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt khi biết một (TL7a) số yếu tố cơ bản. 0,5 1 Vận dụng: (TL7b) 0,5 1 -Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi (TL7c) và diện tích của các hình đặc biệt. 1,0 Vận dụng cao: 4 Tính đối xứng Hình có trục đối xứng Nhận biết: 1 của hình - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. (TN8) phẳng trong - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục 0,25 thế giới tự đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). nhiên Hình có tâm đối xứng Nhận biết: 1 Vai trò của đối xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. (TN12) trong thế giới tự nhiên - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm 0,25 đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). - Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tao,… - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng) Tổng 15 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Bài 1. Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 17. B. 15 C. 13 D. 19. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 3. Cho các số 258; 545; 607; 2023. Số chia hết cho 3 là A. 258. B. 545. C. 607. D. 2023. Câu 4: Kết quả của phép tính (−25) + ( −40 ) là A. 65 . B. 25 . C. −65 . D. −25 . Câu 5: Tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5 được viết là: A. M = {1; 2; 3; 4; 5}. B. M = {0; 1; 2; 3; 4}. C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. D. M = {1; 2; 3; 4}. Câu 6. Số đối của số -10 là A. 0. B. -10. C. 10. D. -1. Câu 7: Tính chất nào không phải là của hình thang cân? A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Có các góc đối bằng nhau. C. Có hai cạnh đáy song song. D. Có hai cạnh bên bằng nhau.. Câu 8: Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Bạn An đi nhà sách mua: 4 cây bút bi, 1 quyển sách và 10 quyển vở. Biết giá mỗi cây bút là 5 000 đồng, sách giá 50 000 đồng và tập giá 6 000đ mỗi quyển. Bạn An đã mua hết bao nhiêu tiền ? A. 61 000đ. B. 130 000đ. C.150 000đ. D. 100 000đ. Câu 10: Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là A. số nguyên dương. B. số nguyên. C. số nguyên âm. D. số 0 hoặc số nguyên dương. Câu 11: Số đối của 12 là A. 0. B. -(-12). C. -12. D. 12. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. B. C. D. Bài 2. Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm: a) Nếu a 7 và b 7 thì 7 là ................................................... ....của a và b.
  6. b) Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a 9 và b 9 thì 9 là ............................. ..............của a và b. c) Nếu 20 a và 20 b thì 20 là ...................................................của a và b. d) Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 a và 30 b thì 30 là ........................................... của a và b. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 3. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 12 ; -3 ; 0 ; 6 ; -9 ; -1. Bài 4. (1 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp nếu có thể) a)(-45) + 128 + (-55) - 28. b) ( −2023) .54 + 46. ( −2023 ) Bài 5. (1,0 điểm). Tìm x, biết: a) 2x + 6 = -10 b) 100 - x = (-73). Bài 6. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó, biết rằng số học sinh của cả khối nằm trong khoảng từ 100 đến 200? Bài 7. (2 điểm). Một khu vườn có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 40 m và chiều rộng là 20m, bác Sơn muốn trồng rau trên đó. a) (0,5 điểm) Tính diện tích của khu vườn? b) (0,5 điểm) Biết rằng mỗi mét vuông bác Sơn thu hoạch được 2 kg rau. Hỏi bác thu hoạch được bao nhiêu kg rau trên khu vườn đó. c) (1 điểm) Trong khu vườn, bác Sơn làm một lối đi để tiện chăm sóc và tưới nước với kích thước được cho như hình vẽ. Bác dùng lưới B40 rào xung quanh khu vườn và chừa 1 cửa ra vào là 2m. Chi phí để làm cho mỗi mét hàng rào là 150 000 đồng và cho mỗi mét vuông làm lối đi là 350 000 đồng (bao gồm cả tiền công thợ và tiền vật liệu). Hỏi bác Sơn phải trả bao nhiêu tiền để làm hàng rào và làm lối đi cho khu vườn? Bài 8. (0,5 điểm) Tìm các chữ số a, b N sao cho số 5a9b chia hết cho 5 và 9. --HẾT--
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Bài 1: (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C C C B D B D C B Bài 2: (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) a) Ước chung b) Ước chung lớn nhát c) Bội chung d) Bội chung nhỏ nhất II. Tự luận Bài Đáp án Điểm 3 12 ; 6; 0 ; -1; -3 ; -9. 0.5 a) (-45) + 128 + (-55) - 28. 0,25 = [(-45) + (-55)] + (128 -28) = (-100) + 100 =0 0,25 4 b)(-2023).54+46.(-2023) 0,25 =(-2023).(54+46) =(-2023).100=-202300 0,25 a) 2x + 6 = -10 0,25 2x = -10 – 6 x = -16 : 2 0,25 5 x = -8 b) 100 - x = (-73). 0,25 x = 100 - (-73) 0,25 x = 173 Vì số học khối 6 xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng nên số học sinh là BC(12,15,18) 0,25 12 = 22.3 15 = 3.5 6 0,25 18 = 2.32 BCNN(12,15,18) = 180 BC(12,15,18) = {0;180;360;540;720;...} 0,25 Do số học sinh nằm trong khoảng từ 100 đến 200 nên số học sinh của cả khối 6 0,25 là 180 học sinh.
  8. a) Diện tích khu vườn đó là 20.40 = 800 m2 0,5 b) Số kg rau bác Sơn thu được trên khu vườn đó là 800.2 = 1600kg 0,5 c) Chiều dài lưới B40 dùng để rào khu vườn là ( 40 + 20) .2 − 2 = 118 ( m) . 0,25 ( ) Diện tích của lối đi là Slo?i ?i = 2.20 = 40 m . 2 0,25 7 Chi phí để làm hàng rào là 118 150000 = 17700000 (đồng). Chi phí để làm lối đi là 40 350000 = 14000000 (đồng). Số tiền bác Sơn phải trả để làm hàng rào và làm lối đi cho khu vườn là: 0,5 17700000 + 14000000 = 31700000 (đồng). Vì 5a9b 5 nên b là 0 hoặc 5 Nếu b = 0 thì (5+ a + 9 + 0) 9 8 Hay (14 + a) 9 vậy a là 4 0,25 Nếu b = 5 thì (5+ a + 9 + 5) 9 Hay (19 + a) 9 vậy a là 8 0,25 (Hs giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Võ Thị Lệ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2