intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024– 2025 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - LỚP 6 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Thời gian: 90 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơn TT Thông Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự 2 nhiên. 1đ B1 (b,c) Thứ tự (10%) trong tập 1đ hợp các số tự nhiên Các phép 1 2 2,5đ tính với B 2a B2b,5 (25%) số tự nhiên. 0,5đ 2đ Phép tính lũy thừa với số mũ
  2. tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp 8 1 1 các số tự 4,0đ nhiên. Số C1C8 B1a B4 (40%) nguyên 2đ 1đ 1đ tố. Ước chung và bội chung Tam giác đều, hình 2 0,5đ vuông, C10, 11 lục giác (5%) 0,5đ đều Hình chữ Các hình nhật, hình phẳng thoi, hình 2 trong bình thực tiễn hành, 2 2 hình 2 C9,12 B3 a,b thang (20%) cân. Chu 0,5đ 1,5đ vi, diện tích các hình đã học Tổng 12 câu 1 câu 5 câu 3 câu 21 câu
  3. 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  4. 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng 1 Số tự nhiên Thông hiểu - Biểu diễn được số tự Số tự nhiên và nhiên trong hệ tập hợp các số thập phân. 2 TL tự nhiên. Thứ B1 (b,c) tự trong tập - Biểu diễn 1đ hợp các số tự được các số tự nhiên nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính Thông hiểu 1 TL 2 TL với số tự nhiên. - Thực hiện B 2a B2b,5 Phép tính lũy được các phép 0,5đ 2đ thừa với số mũ tính: cộng, trừ, tự nhiên nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên trong trường hợp đơn giản Vận dụng - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
  5. trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để
  6. tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết 8TN 1TL trong tập hợp - Nhận biết C1C8 B4 các số tự được quan hệ 2đ 1đ nhiên. Số chia hết, khái nguyên tố. Ước niệm ước và bội 1TL chung và bội - Nhận biết B1a chung được khái niệm 1đ số nguyên tố, hợp số - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
  7. vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 2 Các hình Nhận biết phẳng trong Tam giác đều, - Nhận biết tam 2TN thực tiễn hình vuông, giác đều C10, 11 lục giác đều - Nhận biết lục 0,5đ giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết 2TN 2TL hình thoi, hình - Mô tả được C9,12 B3 a,b bình hành, một số yếu tố 0,5đ 1,5đ hình thang cân. cơ bản (cạnh, Chu vi và diện góc, đường tích các hình chéo) của hình đã học. chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu - Vẽ được hình chữ nhật, hình
  8. thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tổng 13 5 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. 3. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………… MÔN: TOÁN - LỚP 6 Lớp …/… Đề gồm có 03 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Phép chia nào là phép chia có dư? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nào sau đây là bội của 12? A. 25. B. 36. C. 11. D. 70. Câu 4: Các ước của 17 là A. 1 và 0. B. 0 và 1. C. 1 và 17. D. 0 và 17. Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 6. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố có 1 chữ số ? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số? A. 3. B.2 . C. 1. D. 4. Câu 8. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hình chữ nhật có A. 4 góc bằng nhau và bằng 90o . B. 4 cạnh bằng nhau. C. 2 đường chéo vuông góc với nhau. D. 3 góc bằng nhau và bằng 60o Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. B. C. D. Câu 11. Vật dụng nào sau đây có dạng hình tam giác đều?
  10. A. B. C. D. Câu 12. Cho hình thang cân MNPQ như hình bên, hai đường chéo của hình thang cân là A. AB và AC. B. AC và CD. C. CD và DB. D. DB và CA. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 đ) a) Tìm tất cả các ước của 20. Trong các ước của 20, ước nào là số nguyên tố? b) Viết số 54321 thành tổng giá trị các chữ số của nó. c) Viết các số 6, 19 bằng số La Mã. Bài 2. (1,5 đ) Tính giá trị các biểu thức sau: a) b) Bài 3. (1,5 đ) Cho hình chữ nhật MNPQ có . a) Vẽ hình chữ nhật trên. b) Một tấm biển quảng cáo có chu vi gấp 10 lần chu vi hình chữ nhật MNPQ. Tính chu vi tấm biển quảng cáo. Bài 4. (1,0 đ) Một số sách khi xếp thành từng chồng thì thấy mỗi chồng 8 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn đều vừa đủ chồng. Cho biết số sách trong khoảng từ 300 đến 400 cuốn. Tìm số sách đó. Bài 5. (1,0 đ) Trong một chuyến tham quan có 861 người tham gia. Hỏi phải dùng bao nhiêu xe loại xe có 45 chỗ dành cho hành khách để chở hết 861 người trên? (Lưu ý: theo quy định thì mỗi người ngồi 1 chỗ). ---------Hết-------- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I DÀNH CHO HSKT Trường THCS Lê Văn Tám KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………… MÔN: TOÁN - LỚP 6 Lớp …/… (DÀNH CHO HSKT) Đề gồm có 02 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
  11. Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Phép chia nào là phép chia có dư? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Số nào sau đây là bội của 12? A. 25. B. 36. C. 11. D. 70. Câu 4: Các ước của 17 là A. 1 và 0. B. 0 và 1. C. 1 và 17. D. 0 và 17. Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 6. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên tố có 1 chữ số ? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số? A. 3. B.2 . C. 1. D. 4. Câu 8. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hình chữ nhật có A. 4 góc bằng nhau và bằng 90o . B. 4 cạnh bằng nhau. C. 2 đường chéo vuông góc với nhau. D. 3 góc bằng nhau và bằng 60o Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. B. C. D. Câu 11. Vật dụng nào sau đây có dạng hình tam giác đều? A. B. C. D.
  12. Câu 12. Cho hình thang cân MNPQ như hình bên, hai đường chéo của hình thang cân là A. AB và AC. B. AC và CD. C. CD và DB. D. DB và CA. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1. (2,0 đ) a) Tìm tất cả các ước của 20. Trong các ước của 20, ước nào là số nguyên tố? b) Viết số 54321 thành tổng giá trị các chữ số của nó. c) Viết các số 6, 19 bằng số La Mã. Bài 2. (1,0 đ) Tính giá trị các biểu thức sau: Bài 3. (1,0 đ) Cho hình chữ nhật MNPQ có . a) Vẽ hình chữ nhật trên. b) Tính chu vi hình chữ nhật MNPQ ---------Hết-------- 4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A A B C B D C D A C B D Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm. Đúng 12 câu được 3 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Điểm a) Ư(20) = 0,5 HS ghi thiếu/sai mỗi ước trừ 0,1 điểm Các ước của 20 là số nguyên tố là 2, 5 0,5 Bài 1 HS ghi đúng 1 ước của 20 là số nguyên tố ghi 0,25 điểm 2 điểm b) 0,5 c) 6: VI 0,25 19: XIX 0,25 Bài 2 a) 1,5 0,25 điểm 0,25 b)
  13. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Bài 3 1,5 điểm Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: 0,5 Chu vi tấm biển quảng cáo là: 0,5 Vì số sách khi xếp thành từng chồng thì thấy mỗi chồng 8 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn đều vừa đủ chồng nên số 0,25 sách là BC(8,12,15) Bài 4 0,1 1 điểm 0,2 Vì số sách trong khoảng từ 300 đến 400 cuốn nên số 0,2 sách là 360 cuốn. 0,25 Vì 861:45=19(dư 6) nên xếp đủ 10 xe thì còn thừa 6 0,5 Bài 5 người và phải dùng thêm 1 xe nữa để chở nốt những 1 điểm người này. 0,5 Vậy cần dùng 19 + 1 = 20 (xe) * Ghi chú: Mọi cách giải khác tổ chuyên môn thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ DÀNH CHO HSKT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A A B C B D C D A C B D Mỗi câu TNKQ đúng được 0,5 điểm. Đúng 12 câu được 6 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,5 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu Điểm Bài 1 a) Ư(20) = 0,5 2 điểm HS ghi thiếu/sai mỗi ước trừ 0,1 điểm Các ước của 20 là số nguyên tố là 2, 5 0,5
  14. HS ghi đúng 1 ước của 20 là số nguyên tố ghi 0,25 điểm b) c) 6: VI 0,25 19: XIX 0,25 Bài 2 0,5 1 điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 3 1 điểm Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: 0,5 * Ghi chú: Mọi cách giải khác tổ chuyên môn thảo luận thống nhất cho điểm hợp lí. Tiên Phong, ngày 23 tháng 10 năm 2024 Duyệt của Tổ CM GV ra đề Nguyễn Thị Minh Tâm Hồ Vũ Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2