Giáo án Đại số 11: Hàm số liên tục
lượt xem 7
download
Giáo án "Đại số 11: Hàm số liên tục" được biên soạn dành cho các bạn học sinh lớp 11 nắm được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một đoạn. Trình bày được các định lí cơ bản về hàm số liên tục. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 11: Hàm số liên tục
- BÀI GIẢNG HÀM SỐ LIÊN TỤC Mục tiêu Kiến thức + Nắm được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một đoạn. + Nắm được các định lí cơ bản về hàm số liên tục Kĩ năng + Chứng minh được hàm số liên tục tại một điểm, liên tục trên một khoảng, liên tục trên một đoạn + Nắm vững phương pháp giải dạng bài toán tìm tham số để hàm số liên tục Trang 1
- I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Hàm số liên tục tại một điểm Hàm số không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián Định nghĩa 1 đoạn tại điểm x0 . Cho hàm số y f x xác định trên khoảng K và x0 K . Hàm số y f x được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f x f x0 . x x0 2. Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn Định nghĩa 2 Hàm số liên tục trên khoảng a; b Hàm số y f x được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. Hàm số y f x được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b và lim f x f a , lim f x f b . x a x b Hàm số không liên tục trên khoảng a; b Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liên” trên khoảng đó 3. Một số định lí cơ bản Định lí 1 a) Hàm đa thức liên tục trên b) Hàm phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng. Định lí 2 Giả sử y f x và y g x là hai hàm số liên tục tại điểm x0 . Khi đó a) Các hàm số y f x g x , y f x g x và y f x .g x liên tục tại x0 ; f x b) Hàm số liên tục tại x0 nếu g x0 0 g x Định lí 3 TOANMATH.com Trang 2
- Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . f a f b thì với mỗi số thực M nằm giữa f a và f b , tồn tại ít nhất một điểm c a; b sao cho f c M Hệ quả Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c a; b sao cho f c 0 Nói cách khác: Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng a; b . II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Hàm số liên tục tại một điểm, trên một tập Phương pháp giải Sử dụng định nghĩa hàm số y f x xác định Ví dụ. Cho hàm số trên khoảng K và x0 K . x3 27 2 , khi x 3 f x x x 6 Hàm số liên tục tại x0 nếu lim f x f x0 x x0 27 , khi x 3 5 Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x 3 Hướng dẫn giải Hàm số xác định trên Bước 1. Tìm giới hạn của hàm số lim f x và x x0 27 Ta có f 3 và f x0 5 x3 27 x 3 x 2 3 x 9 lim f x lim lim x 3 x 3 x 2 x 6 x 3 x 3 x 2 x 2 3 x 9 27 lim x 3 x2 5 Bước 2. Nếu tồn tại lim f x thì ta so sánh Ta thấy lim f x f 3 nên hàm số liên tục tại x x0 x 3 lim f x với f x0 . x3 x x0 TOANMATH.com Trang 3
- Hàm số liên tục trên một tập ta sử dụng định nghĩa 2 và các định lí. Chú ý: 1. Nếu hàm số liên tục tại x0 thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó 2. lim f x k lim f x lim f x k x x0 x x0 x x0 f x , khi x x0 3. Hàm số y liên tục tại g x , khi x x0 x x0 lim f x g x0 x x0 f x , khi x x0 4. Hàm số f x liên tục tại g x , khi x x0 điểm x x0 khi và chỉ khi lim f x lim g x f x0 x x0 x x0 Ví dụ mẫu x3 khi x 3 Ví dụ 1. Cho hàm số f x 2 x 3 3 . Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x 3 x 12 khi x 3 Hướng dẫn giải Ta có lim f x lim x 1 4 2 x 3 x 3 x3 2x 3 3 lim lim lim 3 x 3 x 3 2x 3 3 x 3 2 Do đó lim f x lim f x x 3 x 3 Vậy hàm số gián đoạn tại x 3 3 4x 2 , khi x 2 Ví dụ 2. Cho hàm số f x x 2 . Tìm a để hàm số liên tục tại điểm x 2 a , khi x 2 Hướng dẫn giải Hàm số xác định trên TOANMATH.com Trang 4
- 3 4x 2 4 1 Ta có f 2 a và lim f x lim lim x 2 x2 x2 x 2 3 4x 2 2 3 4x 4 3 1 Vậy để hàm số liên tục tại điểm x 2 thì lim f x f 2 a x 2 3 x4 5x2 4 khi x 1 Ví dụ 3. Cho hàm số f x x3 1 m 2 x 2 2mx 5 khi x 1 Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x 1 Hướng dẫn giải Hàm số xác định trên x4 5x2 4 x 1 x 2 4 Ta có: lim f x lim lim 2 x 1 x 1 x3 1 x 1 x2 x 1 lim f x lim m 2 x 2 2mx 5 m 2 2m 5 f 1 x 1 x 1 Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f x lim f x f 1 m 2 2m 5 2 m 1 2 x 1 x 1 x2 1 , khi x 1 Ví dụ 4. Cho hàm số f x x 1 2, khi x 1 Xét tính liên tục của hàm số trên toàn bộ tập xác định Hướng dẫn giải Hàm số xác định trên D x2 1 Với x 1 thì f x x 1 là hàm số liên tục trên tập xác định. x 1 Do đó hàm số liên tục trên ; 1 và 1; x2 1 Với x 1 ta có lim f x lim lim x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Vì f 1 2 lim f x x 1 Vậy hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; ; hàm số không liên tục tại điểm x 1 a2 x 2 khi x 2 Ví dụ 5. Cho hàm số f x x 2 2 1 a x khi x 2 TOANMATH.com Trang 5
- Tìm a để hàm số liên tục trên tập xác định. Hướng dẫn giải Hàm số xác định trên a2 x 2 Với x 2 ta có f x là hàm số liên tục trên từng khoảng xác định. x2 2 Do đó hàm số f x liên tục trên 2; Với x 2 ta có f x 1 a x là hàm số liên tục trên tập xác định. Do đó hàm số f x liên tục trên ; 2 Với x 2 ta có lim f x lim 1 a x 2 1 a f 2 x 2 x2 a2 x 2 lim f x lim x 2 x2 x2 2 lim a 2 x2 x 2 2 4a 2 Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 2 , nên a 1 lim f x lim f x 4a 2 1 a 2 x 2 x2 a 1 2 1 Vậy a 1; a là những giá trị cần tìm. 2 Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1: Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng. TOANMATH.com Trang 6
- A. Hàm số liên tục trên B. Hàm số liên tục trên ; 4 C. Hàm số liên tục trên 1; D. Hàm số liên tục trên 1; 4 x2 1 Câu 3: Hàm số f x liên tục trên khoảng nào sau đây? x2 5x 6 A. ; 3 B. 2; 2019 C. 3; 2 D. 3; 3 x 2 khi x 1 Câu 4: Cho hàm số f x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 khi x 1 A. f x liên tục trên B. f x liên tục trên ; 1 C. f x liên tục trên 1; D. f x liên tục tại x 1 x 2a khi x 0 Câu 5: Giá trị của a để các hàm số f x 2 liên tục tại x 0 bằng x x 1 khi x 0 1 1 A. B. C. 0 D. 1 2 4 2 x 2 khi x 1 Câu 6: Cho hàm số y f x 2 x a . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x0 1 là 2 khi x 1 x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 12 , x 1 Câu 7: Cho hàm số f x x 2 3, x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 k 2 , x 1 A. k 2 B. k 2 C. k 2 D. k 1 Câu 8: Cho hàm số f x x 4 4 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (I) f x liên tục tại x 2 TOANMATH.com Trang 7
- (II) f x gián đoạn tại x 2 (III) f x liên tục trên đoạn 2; 2 A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (II) D. Chỉ (II) và (III) Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau (I) f x x5 3 x 2 1 liên tục trên 1 (II) f x liên tục trên 1; 1 x2 1 (III) f x x 2 liên tục trên 2; A. Chỉ (I) và (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (II) D. Chỉ (II) và (III) Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x 1 (I) f x liên tục với mọi x 1 x 1 (II) f x sin x liên tục trên x (III) f x liên tục tại x 1 x A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (I) và (II) C. Chỉ (I) và (III) D. Chỉ (II) và (III) x cos khi x 1 Câu 11: Cho hàm số f x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng nhât? x 1 khi x 1 A. Hàm số liên tục tại x 1 và x 1 B. Hàm số liên tục tại x 1 , không liên tục tại x 1 C. Hàm số không liên tục tại x 1 và x 1 D. Hàm số liên tục tại x 1 , không liên tục tại x 1 x2 3 khi x 3 Câu 12: Cho hàm số f x x 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 3 khi x 3 (I) f x liên tục tại x 3 (II) f x gián đoạn tại x 3 (III) f x liên tục trên A. Chỉ (I) và (II) B. Chỉ (II) và (III) C. Chỉ (I) và (III) D. Cả (I), (II), (III) đều đúng Câu 13: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x 1 TOANMATH.com Trang 8
- x2 1 khi x 1 x 2 2 khi x 1 A. f x x 1 B. f x 3 x 1 khi x 1 2 3 x khi x 1 2 x2 x 1 1 khi x 1 khi x 1 C. f x x 1 D. f x x 2 x 1 khi x 1 2 x 3 khi x 1 Câu 14: Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số ax 1 1 , khi x 0 f x x liên tục tại x 0 4 x 2 5b, khi x 0 A. a 5b B. a 10b C. a b D. a 2b 2x 4 3 khi x 2 Câu 15: Cho hàm số f x x 1 2 khi x 2 x 2mx 3m 2 Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục trên A. m 3 B. m 4 C. m 5 D. m 6 x2 , x 1 3 2x Câu 16: Cho hàm số f x , 0 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x x sin x, x 0 A. f x liên tục trên B. f x liên tục trên \ 0 C. f x liên tục trên \ 1 D. f x liên tục trên \ 0; 1 2x 1 1 , khi x 0 Câu 17: Giá trị a để các hàm số f x x x 1 liên tục tại điểm x 0 là a, khi x 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3 2x 6 2 f x , khi x 1 Câu 18: Giá trị của a để các hàm số f x 3x 1 2 liên tục tại điểm x 1 là a, khi x 1 2 1 A. 1 B. 2 C. D. 9 9 4x 1 1 2 , khi x 0 Câu 19: Giá trị của a để hàm số f x ax 2a 1 x liên tục tại điểm x 0 là 3, khi x 0 1 1 1 A. B. C. D. 1 2 4 6 TOANMATH.com Trang 9
- 3x 1 2 , khi x 1 x2 1 Câu 20: Cho hàm số f x liên tục tại điểm x 1 là a x 2 2 x 3 , khi x 1 1 1 3 A. B. C. 1 D. 2 4 4 x4 2 , khi x 0 Câu 21: Cho hàm số f x x m là tham số 1 mx 2 x , khi x 0 2 4 Tìm m để hàm số liên tục tại x 0 1 1 A. m B. m 0 C. m 1 D. m 2 2 3 4x 2 , khi x 2 Câu 22: Cho hàm số f x x 2 . Tìm a để hàm số liên tục trên ax 3, khi x 2 1 4 4 A. a 1 B. a C. a D. a 6 3 3 3 9 x , 0 x9 x Câu 23: Cho hàm số f x m, x0 . Giá trị của m để f x liên tục trên 0; là 3 , x9 x 1 1 1 A. B. C. D. 1 3 2 6 sin x, khi x 2 Câu 24: Cho hàm số f x . Tìm giá trị của a, b để hàm số liên tục trên ax b, khi x 2 2 2 1 2 a a a a A. B. C. D. b 1 b 2 b 0 b 0 x2 1 3 khi x 3; x 2 Câu 25: Cho hàm số f x x x 6 . Giá trị của b để f x liên tục tại x 3 b 3 khi x 3; b là 2 3 2 3 A. 3 B. 3 C. D. 3 3 TOANMATH.com Trang 10
- 3 x 7 3x 1 , khi x 1 Câu 26: Cho hàm số f x x 1 . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x0 1 ax, khi x 1 là 2 A. -3 B. 2 C. D. -2 3 x 2017 x 2 khi x 1 Câu 27: Cho hàm số f x 2019 x 1 x 2019 . Tim k để hàm số f x liên tục k khi x 1 tại x 1 2019. 2020 20018 A. k 2 2020 B. k C. k 1 D. k 2020 2 2019 sin x, khi cos x 0 Câu 28: Cho hàm số f x . Hàm số f có bao nhiêu điểm gián đoạn trên 1 cos x, khi cos x 0 khoảng 0; 2019 ? A. 2018 B. 1009 C. 542 D. 321 Dạng 2: Chứng minh phương trình có nghiệm Phương pháp giải * Để chứng minh phương trình f x 0 có một Ví dụ 1. Chứng minh rằng phương trình x 2020 3x5 1 0 nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f x có nghiệm. liên tục trên D chứa đoạn a; b sao cho Hướng dẫn giải f a . f b 0 Ta có hàm số f x x 2020 3 x5 1 liên tục trên và f 0 . f 1 3 0 Suy ra phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc 0; 1 * Để chứng minh phương trình f x 0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f x liên tục trên D và tồn tại k đoạn nhau ai ; ai 1 i 1, 2, 3,..., k nằm trong D sao cho f ai . f ai 1 0 Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Chứng minh phương trình x 2 sin x x cos x 1 0 có ít nhất một nghiệm. TOANMATH.com Trang 11
- Hướng dẫn giải Ta có hàm số f x x 2 sin x x cos x 1 liên tục trên và f 0 . f 1 0 Suy ra phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc 0; Ví dụ 2. Chứng minh rằng phương trình x 3 2 x 4 3 3 2 x có đúng một nghiệm. Hướng dẫn giải 3 Điều kiện xác định: x 2 Ta có x3 2 x 4 3 3 2 x x3 2 x 3 3 2 x 4 0 3 Xét hàm số f x x3 2 x 3 3 2 x 4 liên tục trên ; và 2 3 19 3 f 0 4 3 3 0, f 0 f 0. f 0 2 8 2 Do đó phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm Giả sử phương trình f x 0 có hai nghiệm x1 ; x2 Khi đó f x1 f x2 0 x13 x23 2 x1 x2 3 3 2 x1 3 2 x2 0 6 x1 x2 x12 x1 x2 x22 2 0 3 2 x1 3 2 x2 B 2 x 3x 2 6 x1 x2 (vì B x1 2 2 4 0) 2 4 3 2 x1 3 2 x2 Vậy phương trình có đúng một nghiệm. Ví dụ 3. Chứng minh rằng phương trình x5 2 x3 15 x 2 14 x 2 3 x 2 x 1 có đúng năm nghiệm phân biệt. Hướng dẫn giải Phương trình đã cho tương đương với x5 2 x3 15 x 2 14 x 2 3 x 2 x 1 2 x5 9 x 4 4 x3 18 x 2 12 x 1 0 1 Xét hàm số f x 5 9 x 4 4 x3 18 x 2 12 x 1 liên tục trên 1 19 Ta có: f 2 95 0, f 1 1 0, f 0 2 32 f 0 1 0, f 2 47, f 10 7921 0 Do đó phương trình f x 0 có ít nhất năm nghiệm thuộc các khoảng TOANMATH.com Trang 12
- 2; 1 , 1; 1 1 , ; 0 , 0; 2 , 2; 10 2 2 Mặt khác f x là đa thức bậc năm nên có tối đa năm nghiệm. Vậy phương trình đã cho có đúng năm nghiệm. Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Trong các khẳng định sau (I) f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có nghiệm (II) f x không liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 vô nghiệm (III) f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số c a; b sao cho f c 0 (IV) f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một số c a; b sao cho f c 0 Số khẳng định đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho hàm số f x xác định trên a; b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không có nghiệm trong khoảng a; b B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không có nghiệm trong khoảng a; b D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x phải liên tục trên a; b Câu 3: Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng 1; 1 B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng 2; 1 C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0; 2 D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng 2; 0 Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3 3 x 2 2m 2 x m 3 0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 1 x2 x3 A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 6 Câu 5: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 4a c 8 2b và a b c 1 . Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình x3 ax 2 bx c 0 bằng TOANMATH.com Trang 13
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 6: Cho phương trình x3 ax 2 bx c 0 (1) trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi a, b, c B. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c C. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi a, b, c D. Phương trình (1) có đúng ba nghiệm phân biệt với mọi a, b, c Câu 7: Tìm giá trị của tham số m để phương trình m 2 5 x 6 x 5 x 2 x 2 x 1 0 có 2019 2020 nghiệm A. m 2; 3 B. m \ 2; 3 C. m D. m TOANMATH.com Trang 14
- ĐÁP ÁN Dạng 1. Hàm số liên tục tại một điểm, trên một tập 1-B 2-D 3-B 4-C 5-A 6-B 7-A 8-B 9-A 10-D 11-A 12-C 13-C 14-B 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-D 21-B 22-D 23-C 24-D 25-D 26-C 27-A 28-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Dựa vào hình vẽ đồ thị ta thấy hàm số gián đoạn tại điểm x 1 Câu 2: Dựa vào hình vẽ đồ thị ta thấy hàm số liên tục trên 1; 4 Câu 3: x 2 Điều kiện xác định của hàm số x 2 5 x 6 0 x 3 Do đó hàm số đã cho gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng -2 và -3 Câu 4: Hàm số xác định trên Ta có: f 1 0; lim f x lim x 2 1 0, lim f x lim 3 x 2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Suy ra f 1 lim f x lim f x x 1 x 1 Vậy hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng 1; và khoảng ; 1 Câu 5: Hàm số xác định trên Ta có: f 0 1, lim f x lim x 2 x 1 1 x 0 x 0 1 Hàm số đã cho liên tục tại điểm x 0 khi và chỉ khi lim f x lim x 2a 1 a x 0 x 0 2 Câu 6: Hàm số xác định trên Ta có: f 1 0, lim f x lim 2 x 2 2 0 x 1 x 1 2x a Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0 1 khi và chỉ khi lim f x lim 2 0a2 x 1 x 1 x 1 Câu 7: Hàm số xác định trên Ta có: lim f x lim x 1 4, lim f x lim x 2 3 4 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Vậy hàm số đã cho gián đoạn tại x 1 khi và chỉ khi f 1 4 k 2 4 k 2 TOANMATH.com Trang 15
- Câu 8: x 2 Điều kiện xác định: x 2 4 0 x 2 Ta có: f 2 lim f x lim x 2 4 0 . Do đó hàm số đã cho liên tục tại x 2 x2 x2 f 2 lim f x lim x 2 4 0 . Do đó hàm số đã cho liên tục tại x 2 x2 x 2 Câu 9: (I) f x x5 3 x 2 1 là hàm số có tập xác định trên . Do đó hàm số f x liên tục trên 1 (II) f x có tập xác định D ; 1 1; . x 12 Do đó f x gián đoạn trên khoảng 1; 1 (III) Hàm số f x x 2 có tập xác định D 2; Ta có: f 2 lim f x lim x 2 0 . Do đó hàm số liên tục trên 2; x 2 x 2 Câu 10: x 1 (I) f x có tập xác định D 1; . Do đó (I) sai x 1 (II) f x sin x có tập xác định D . Do đó f x liên tục trên x (III) f x có tập xác định D \ 0 . Do đó f x liên tục tại x 1 x Câu 11: 1 x khi x 1 x cos khi x 1 x f x 2 f x cos khi 1 x 1 . Khi đó ta có: x 1 khi x 1 2 x 1 khi x 1 +) f 1 cos 0, lim f x lim 1 x 0 . Suy ra f 1 lim f x 2 x 1 x 1 x 1 Do đó hàm số liên tục tại x 1 +) f 1 cos 0, lim f x lim x 1 0 . Suy ra f 1 lim . Do đó hàm số liên tục tại x 1 2 x 1 x 1 x 1 Câu 12: Tập xác định: D x2 3 x 3 x 3 Ta có: f 3 2 3, lim f x lim x 3 x 3 x 3 lim x 3 x 3 lim x 3 2 3 x 3 TOANMATH.com Trang 16
- Do đó hàm số liên tục tại x 3 . Vậy hàm số liên tục trên Câu 13: 2x2 x 1 khi x 1 Xét f x x 1 có tập xác định D 2 x 1 khi x 1 1 2 x 1 x 2x x 1 2 2 1 Ta có: f 1 1, lim f x lim lim lim 2 x 3 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 Suy ra f 1 lim f x . Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x 1 x 1 Câu 14: Ta có f 0 5b ax 1 1 ax a a lim f x lim lim lim x 0 x 0 x x 0 ax 1 1 x 0 ax 1 1 2 a Hàm số liên tục tại x 0 khi và chỉ khi f 0 lim f x 5b a 10b x 0 2 Câu 15: x 1 Ta có: f 2 3, lim f x lim x 2 x2 2 x 4 3 , lim f x lim x 2 x2 x 2mx 3m 2 2 Hàm số f x liên tục trên khi và chỉ khi hàm số f x liên tục tại x 2 x 1 3 lim 3 3 m5 x 2 x 2mx 3m 2 2 6m Câu 16: 2 x3 Ta có lim x 2 lim 1 lim f x lim f x f 1 nên hàm số liên tục tại x 1 x 1 x 1 1 x x 1 x 1 2 x3 Ta cũng ó\có lim lim x sin x 0 lim f x lim f x f 1 nên hàm số liên tục tại x 0 x 0 1 x x 0 x 0 x 0 Câu 17: 2x 1 1 2 Ta có lim lim 1 x 0 x x 1 x 0 x 1 2x 1 1 Suy ra a f 0 1 thì hàm số liên tục tại điểm x 0 Câu 18: Ta có lim 3 2x 6 2 lim 2 3x 1 2 2 x 1 3x 1 2 x 1 3 3 2x 6 2 2 3 2x 6 4 9 TOANMATH.com Trang 17
- 2 Vậy f 1 thì hàm số liên tục tại x 1 9 Câu 19: 4x 1 1 4 2 Ta có lim lim x 0 ax 2a 1 x 2 x 0 ax 2a 1 4 x 1 1 2a 1 2 1 Hàm số liên tục tại x 0 thì 3a 2a 1 6 Câu 20: a x2 2 a 3x 1 2 3 3 Ta có lim , lim lim x 1 x3 2 x 1 x2 1 x 1 x 1 3x 1 2 8 a 3 3 Để hàm số liên tục tại x 1 thì a 2 8 4 Câu 21: x4 2 1 1 1 1 Ta có lim lim ; lim mx 2 2 x 2 x x 0 x x 0 x 4 2 4 x 0 4 4 1 1 Để hàm số liên tục tại x 0 thì 2m m0 4 4 Câu 22: 3 4x 2 4 1 Ta có lim lim ; f 2 2a 3 x 2 x2 x 2 3 16 x 2 2 3 4 x 4 3 1 4 Để hàm số liên tục trên thì 2a 3 a 3 3 Câu 23: 3 9 x 1 3 1 1 Ta có lim ; lim và f 9 nên hàm số liên tục tại x 9 x 9 x 3 x 9 x 3 3 3 9 x 1 1 Ta cũng có lim lim và f 0 m x 0 x x 0 3 9 x 6 1 Vậy để hàm số liên tục trên 0; thì m 6 Câu 24: a a Ta có lim sin x 1; lim sin x 1; lim ax b b; lim ax b b x x x 2 x 2 2 2 2 2 a 2 b 1 a 2 Để hàm số liên tục trên thì a b 1 b 0 2 TOANMATH.com Trang 18
- Câu 25: x2 1 3 3 2 3 Ta có lim . Để hàm số liên tục tại x 3 thì b 3 b x 3 x x6 3 3 3 3 Câu 26: 3 x 7 3x 1 3 x7 2 2 3x 1 Ta có lim lim lim x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 3 lim lim x 1 3 x 7 2 23 x 7 4 x 1 2 3x 1 1 3 12 4 2 3 f 1 a 2 Để hàm số liên tục tại x 1 thì a 3 Câu 27: x 2017 x 2 x 2017 1 x 1 Ta có lim lim lim x 1 2019 x 1 x 2019 x 1 2019 x 1 x 2019 x 1 2019 x 1 x 2019 lim x 2016 x 2015 ... x 1 2019 x 1 x 2019 lim 2019 x 1 x 2019 x 1 2018 x 1 2018 2017 2020 2020 2 2020 1009 1009 Để hàm số liên tục tại x 1 thì k 2 2020 Câu 28: 3 sin x, khi x 0; ; 2 2 2 Xét hàm số f x trên đoạn 0; 2 , khi đó f x 1 cos x, 3 khi x ; 2 2 Ta có lim f x 0 f 0 ; lim f x 0 f 2 x 0 x 2 3 3 Hàm số rõ ràng liên tục trên các khoảng 0; ; ; và ; 2 2 2 2 2 Ta xét tại x 2 lim f x lim 1 cos x 1; lim f x lim sin x 1; f 1 x x x x 2 2 2 2 2 TOANMATH.com Trang 19
- Như vậy lim f x lim f ( x f nên hàm số f x liên tục tại điểm x x x 2 2 2 2 3 Ta xét tại x 2 lim f x lim sin x 1; lim f x lim 1 cos x 1 3 3 3 3 x x x x 2 2 2 2 3 Vì lim f x lim f x nên hàm số f x gián đoạn tại điểm x 3 x 3 x 2 2 2 3 Do đó, trên đoạn 0; 2 hàm số chỉ gián đoạn tại điểm x . 2 Do tính chất tuần hoàn của hàm số y cos x và y sin x suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm 3 x k 2 , k 2 3 3 1009 3 Ta có x 0; 2018 0 k 2 2018 k 320, 42 2 4 4 Vì k nên k 0, 1, 2, ..., 320 . Vậy hàm số f có 321 điểm gián đoạn trên khoảng 0; 2018 Dạng 2. Chứng minh phương trình có nghiệm 1-B 2-C 3-C 4-B 5-C 6-B 7-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 2: Vì f a f b 0 nên f a và f b cùng dương hoặc cùng âm. Mà f x liên tục, tăng trên a; b nên đồ thị hàm f x nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên a; b . Vậy phương trình f x 0 không có nghiệm trong khoảng a; b Câu 3: Đặt f x 2 x 4 5 x 2 x 1 , hàm số f x liên tục trên 0; 2 Ta có f 0 1; f 1 1 f 0 . f 1 0 nên phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0; 2 Câu 4: Đặt f x x 3 3 x 2 2m 2 x m 3 . Ta thấy hàm số liên tục trên Điều kiện cần: af 1 0 m 5 0 m 5 Điều kiện đủ: với m 5 ta có +) lim f x nên tồn tại a 1 sao cho f a 0 x TOANMATH.com Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LỚP 11: CHƯƠNG III - GIỚI HẠN
7 p | 1233 | 164
-
Giáo án bài Hàm số lượng giác - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
14 p | 525 | 41
-
Đại số 11 - HÀM SỐ
5 p | 132 | 17
-
Đại số 11 - ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2)
2 p | 116 | 13
-
Giáo án Đại số & Giải tích 11: Đạo hàm các hàm số lượng giác ( Chương trình nâng cao )
6 p | 159 | 10
-
Đại số 11 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (TIẾT 2)
3 p | 153 | 7
-
Đại số 11 - ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax (a khác 0)
4 p | 280 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm - Trường THPT Thái Phiên
15 p | 13 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc tính đạo hàm - Trường THPT Tiểu La
8 p | 16 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11: Hàm số liên tục - Trường THPT Nam Trà My
11 p | 12 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11 bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp
12 p | 21 | 5
-
Giáo án Đại số 11 – Chủ đề: Phương trình lượng giác cơ bản
8 p | 63 | 5
-
Giáo án Đại số lớp 11 bài 1: Hàm số lượng giác - Trường THPT Lý Tự Trọng
12 p | 9 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Vi phân và đạo hàm cấp cao
20 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 11: Giới hạn của dãy số
15 p | 20 | 4
-
Giáo án Đại số 11 – Chủ đề: Hàm số lượng giác
8 p | 40 | 4
-
Giáo án Đại số và Giải tích 11: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
3 p | 105 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Đạo hàm cấp hai - Trường THPT Khâm Đức
6 p | 28 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn