intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 62 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

154
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Mục tiêu : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên . Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 62 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

  1. Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 62 § 11 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Số âm x Số âm = Số dương Thật là dễ nhớ ! I.- Mục tiêu : - Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên . Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên . - II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm các bài tập đã cho về nhà 75 / 89 a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7 Học sinh cần chú ý : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm
  2. Khi nhân một số âm cho một số dương thì tích nhỏ hơn số đó 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi I .- Nhân hai số - Học sinh làm nguyên dương : số Nhân hai ?1 - GV : Nhân hai a) 12 . 3 = 36 nguyên dương chính số nguyên là nhân hai số tự dương chính là b) 5 . 120 = nhiên khác 0 . nhân hai số tự 600 nhiên 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600
  3. - Nhận xét khi - Học sinh làm II.- Nhân hai số nhân (-4) với nguyên âm : ?2 lần lượt 3 ; 2 ; 1 ; 0 (giảm 1 3 . (- 4) = -12 đơn vị) thì nhận tích tăng 4 được lần lượt 2 . (- 4) = -8 tăng 4 đơn vị . vậy ta có thể - Học sinh suy ra kết quả phát biểu qui tăng 4 của (-1) . (- 4) tắc 1 . (- 4) = -4 và (-2) . (- 4) - Vài học sinh khác lập lại tăng 4 - Từ đó suy ra 0 . (- 4) = 0 qui tắc nhân hai số nguyên tăng 4 âm (-1) . (- 4) = 4 - Học sinh làm ví dụ tăng 4 (-2) . (- 4) = 8 - Học sinh làm
  4. ?3 Qui tắc : 4./ Củng cố : Muốn nhân hai số số Cách nhận biết nguyên âm ,ta nhân - Nhân hai Giá trị tuyệt đối nguyên với 0 dấu của tích của chúng . ? (+) Ví dụ : - Phát biểu qui . ( + )  ( + ) tắc nhân hai (-4) . (-25) = 4 (-) số nguyên . 25 = 100 .(-)  (+) cùng dấu , hai Nhận xét : Tích của (+) số nguyên hai số nguyên âm là .(-)  (-) khác dấu một số nguyên dương (-) - Tìm x biết III.- Kết luận : .(+)  (-) (x –1) . (x +  a.0=0.a=0 2) = 0  Nếu a ,b cùng (x –1) . (x + 2) - Bài tập 78 / dấu thì a . =0 91 b = | a| . | thì hoặc x– 5./ Dặn dò : b| 1=0 Bài tập về  Nếu a ,b khác nhà 79 ; 80 ; 81 dấu thì a . x=0+1=0 SGK trang 91 b = -(| a| . hoặc x+ | b|)
  5. 2 =0 Chú ý : Cách nhận biết - dấu của tích x = 0 – 2 = -2 Vậy x = 1 hay (+).(+) x = -2  (+) - Học sinh làm (-) .(-) ?4  (+) (+).(-)  (-) (-).(+)  (-) - a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0 - Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu .Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2