BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I.
1. MỤC TIÊU :
a. Kiến thức: Giúp đánh giá chất lượng Học sinh
- Học sinh có kiến thức ki quát và ghi nhkiến thức.
b. Kĩ năng: Rèn chviết, cách trình bày bài kiểm tra.
c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án , câu hỏi đáp án.
b. Học sinh: Chuẩn bị bài.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Tự luận , trắc nghiệm
4. TIN TRÌNH:
4. 1. Ổn đnh lớp: (1) Kdss.
4. 2. Ktbc: (không)
4. 3. Bài mi: (42)
HOT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRÒ.
NỘI DUNG.
I. Trắc nghiệm: ( 3đ). chọn ý đúng.
1. Nguyên nhân chính của sự phân hóa
phức tạp khí hậu châu Á? (0,5 đ).
1.d. đúng. (0,5 đ).
a. Châu Á có nhiều núi, cao nguyên đồ
sộ, cao nhất đồng bằng rộng.
b. Châu Á có 3 mặt giáp ba đại dương
.
c. Châu Á kích thức khổng lồ, hình
khối.
d. chây Á nhiu hệ thống núi, sơn
nguyên cao đồ sộ nhất hướng ĐN
ngăn chặn ảnh hưởng của biển.
2. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và
khí đốt châu á là: (0,5 đ).a. Đông Á
Bắc Á.
b. Trung Á.
c. Tây Nam Á.
d. Đông Nam Á.
3. Nhóm đất phù sa y Ninh là
nhóm đất: (0,5 đ).a. Giàu dinh dưỡng.
b. Ngèo dinh dưỡng.
c. Tất cả đều đúng.
4. Dân cư TNÁ chủ yếu theo đạo:
2. c. đúng. (0,5 đ).
3. a. đúng. (0,5 đ).
4. b đúng. (0,5 đ).
a. Kitô giáo b. Hi
giáo.
c. Phật giáo d. An Độ
giáo
5. Hoàng Hà khác Trường giang khu
vực Đông Á là: (0,5 đ).
a. Bắt nguồn từ n nguyên Tây
Tạng.
b. Chế độ nước điều hoà.
c. Chế độ nước thất thường.
6. Đông Á bao gồm các quốc gia sau:
(0,5 đ).
a. Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên,
Trung Quốc.
b. Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quc.
Việt Nam.
c. Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ấn Độ.
II. Tự luận: ( 7đ).
Câu 1: Khí hậu châu Á phân hóa n
5. c đúng. (0,5 đ).
6. a đúng. (0,5 đ).
II. T luận: ( 7đ).
Câu 1: Khu châu Á phân hóa
như thế nào? Hãy k tên các đới
khậu, nêu vtrí của chúng? Kể
tên các kiểu khậu trong đới khí
hậu cận nhiệt? (3đ).
* Khí hậu châu Á phân hóa thành
nhiều đới khác nhau do lãnh th
trải dài tvùng cực đến vùng xích
đạo.
thế nào? Kể tên các kiu khí hậu trong
đới k hậu cận nhiệt? (3đ).
Câu 2: Dân cư châu Á như thế nào?
K tên các chủng tộc của châu Á? (
2đ).
* Đi khí hậu cận nhit bao gồm
các kiu sau:
- Kiểu cận nhiệt Địa Trung Hải.
- Kiểu cận nhiệt gió mùa.
- Kiểu cận nhiệt lục địa.
- kiểu cận nhiệt núi cao.
Câu 2: Dân châu Á như thế
nào? K tên các chng tộc của
châu Á? ( 2đ).
* Dân châu Á: sdân đông
61% dân s thế giới.
- T lệ gia tăng dân sđã giảm do
áp dụng chính ch dân số kế
hoạch hóa gia đình.
* n cư châu Á thuộc 3 chủng
tộc: - Môgôlit.
- Oxtralit.
- Ơrôpêốit.
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của
sông rạch Tây Ninh? (2đ).
Câu 3: Nêu đặc điểm chung của sông
rạch Tây Ninh? (2đ).
- Phân bố đồng đều mật độ thấp.
- Chế độ nước dòng chảy lưu
lượng nước phụ thuộc vào khí hậu.
4. 4. Cng cố và luên tập; (1’).
– Nhắc nhở Hc sinh xem li bài kim tra.
- Thu i
4. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1).
- Xem li nội dung đã kiểm tra.
- Chuần b bài mới: Đông nam Á đất liền và hi đảo. Chuẩn bị theo nội dung
câu hi trong sgk.