Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁCKHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức: Học sinh nắm:
- Sự phân hóa đa dạng cửa địa hình nước ta.
- Đặc điểm về cấu trúc địa hình, pn b của các khu vực đa hình đồi núi,
đồng bằng,bờ biển và thm lục đa Việt Nam.
b. Kỹ năng: Đoc bản đồ, so sánh đặc đim địa hình.
c. Thái độ: Giáo dục ý thức bo vệ tài nguyên.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Giáo án, sgk, bản đồ tự nhiên Việt Nam.
b. Học sinh: Sgk, chun bị bài theo câu hi sgk,
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan. – Phân tích.
- Hoạt động. Phương pháp đàm thoại.
4. TIN TRÌNH:
4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.
4.2. Ktbc: 4’.
+ Cấu trúc địa hình Việt Nam như thế nào? (7đ)
- Địa hình Việt Nam đa dạng nhiều loại, trong đó đồi i chiếm ¾ diện tích
lãnh thlà b phận quan trong nhất.
- Đồng bằng chiếm ¼ diện tích.
+ Đa hình nứơc ta có hai hướng chính: (3đ).
@. TBĐN và hướng vòng cung.
b. Vòng cung và Bắc Nam.
4. 3. Bài mi: 33’.
HO
T ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
N
ỘI DUNG.
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1.
** Trực quan.
** Hoạt động nhóm.
- Giáo viên cho học sinh quan sát bản đồ tự nhiên
Việt Nam.
- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động
từng đại diện nhóm trình bày b sung giáo viên
chuẩn kiến thức và ghi bảng.
* Nhóm 1: Đặc điểm vùng núi Đông Bắc ( phạm
vi, phân bố, đcao TB, đỉnh cao nhất, hướng địa
hình, ành hưởng của địa hình với khí hậu)?
TL:
# Giáo viên:
1. Khu vực đồi núi:
Yêu cầu
Vùng ĐBắc VùngTbắc.
Phạm vi
phân b
Đông Bắc y Bắc.
Độ cao
địa hình
Độ cao thấp. Độ cao lớn.
Đỉnh
cao I.
y Côn Lĩnh
2419m.
Phan xi ng
3143m.
Hướng
địa
hình.
Cánh cung m
rộng phía Bắc
qui t Tam
Đảo.
Nhiều dãy chạy //
hướng TBĐN
Anh
hưởng
Khí hậu lạnh
nhất nước vành
đai nhiệt đới
xuống thấp
Hiệu ứng phơn
vành đai t nhiên
theo độ cao.
Địa
hình
Caxtơ ph biến
cảnh đẹp: Ba bể
vnh Ha Long
Caxtơ phổ biến:
SaPa, Mai Châu.
* Nhóm 2: Vùng Trườngn Nam trường Sơn
Bắc (phạm vi, phân bố, độ cao TB, đỉnh cao nhất,
hướng địa hình, ành hưởng của đa hình với khí
hậu)?
TL:
# Giáo viên:
Yêu cầu
Trường Sơn Bắc Trường sơn Nam
Phạm vi
phân b
Nam sông C
dãy Bạch Mã
Nam Bạch Mã
Đông Nam Bộ.
Độ cao
địa hình
Vùng núi thấp
hai sườn không
đối xứng
Vùng núi và cao
nguyên hùng vĩ.
Đỉnh
cao I.
Pu Lai Leng
2711m; Rào c
2235m.
Ngọc nh
2598m; Chư giang
sin 2405m.
Hướng
địa
hình.
y Bắc Đông
Nam ( đá vôi Kẻ
Bàng 600
800m)
Cao nguyên đất đỏ
rộng xếp tầng bề
lồi quay ra biển (
Lang bi ang).
Anh Hiệu ứng phơn. Địa hình chắn gió
hưởng
mùa đông bắc của
Bạch Mã k
hậu một năm
hai mùa mưa
khô.
+ Cao nguyên đá vôi tập trung ở miền nào?
TL: Vùng núi phía Bắc.
+ Cao nguyên bagan tập trung nhiều ở vùng nào?
TL: Vùng Trường Sơn Nam.
+ Nhận xét về đồi núi của Vit Nam?
TL:
Chuyển ý.
Hoạt động 2.
** Trực quan.
- Quan sát hình hai đồng bằng sông Hồng và sông
- Đồi núi chiếm ¾ diện
tích đất liền, kéo dài
liên tục từ Bắc đến
Nam được chia
thành 4 ng: Đông
Bắc, y Bắc, Trướng
Sơn Bắc, Trường Sơn
Nam.
2. Khu vực đồng bằng:
a. Đồng bằng châu th
hạ lưu các sông lớn: