intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh Học lớp 12- Quy luật phân ly của MenDen

Chia sẻ: Thao Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:13

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Cặp NST thứ 21 của người hội Down có 3 NST, của người bình thường là 2 NST.  Do 1 trứng mang 2 NST 21 x 1 t/trùng bình thường) là nam (nữ), cổ ngắn, gáy rộng và dẹt khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa các ngón tay ngắn, cơ thể chậm phát triển si đần, vô sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh Học lớp 12- Quy luật phân ly của MenDen

  1. Chương II TÍNH QUY LUẬT HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Bài 8: QUY LUẬT MEN ĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI
  2. CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN CH BÀI 8. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI I. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen.  Phương và phân tích cơ u DTH của gồm các có gì khác những ng ười đi tr ước.  Lai pháp nghiên ứ thể lai bao Menđen bước: o dòng thuần chủng về từng tính trạng.  Tạ  Bằng Lai các dòngkiểm n chđộ thuần chủng như thhonào. ều tính trạng r ồi  cách nào và thuầ tra ủng tương phản bởi 1 ế ặc nhi phân tích kết quả qua các đời lai F1; F2; F3.  Tại saoử ầụng toándòngsuất ng phản, tíchF2ếF3 tạolai, như giả thuyết để giải  S c d n lai các xác tươ để phân F1; k ; t quả ra nêu thế nào thích kết quả.  Sử ụng toán ệm chất cóminh giảnhư thế nào đối với nghiên cứu di truyền d Thí nghi xác su ứng ý nghĩa thuyết. học trò của lai kiểm và cách suy luận của chứng minh giả thuy ết nh ư  Vai Các thí nghiệm nghiệm (lai phân tích) thế nào. hoa đỏ x cây hoa trắng  F toàn cây hoa đỏ (hoa trắng đâu?) Menđen: P : cây t/c 1 F1 x F1: cây hoa đỏ x cây hoa đỏ  F2. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng Nếoakí ắng lặn, hoa đỏ trộội) là A và nhân tố trắng (lặn) là a thì ta h u trhiệu nhân tố đỏ (tr i có: F1 có 2 nhân t1ố quy địnhhoaưng(Aa)nhânctố đỏ (trỏ i) biểu hiện đ ược F x F1: cây nh đỏ chỉ x ây hoa đ ộ (Aa) ở P, đỏ do 2 nhân1tố(1/2 iA : 1/2a) do 2 nhân: t1/2a)n quy định G : trộ và trắng (1/2A ố lặ  ở P, mỗi bên truyề:n 1/4 AA 1 :nhân tAa : 1/4nhân tố) qua quá trình gi ảm phân 2/4 ố (trong 2 aa F2 cho F1 Kết quả F2 có thể kiểm tra ỏ)ả thuyếaa (trắng) F2: 3/4 A- (đ gi : 1/4 t trên là đúng.
  3. x PTC ? F1 x F1 x F1 ? F2 x F2 x F2 x x ? F3
  4. x PTC ? TrTrội ội ội-tr Lặn-lặn Lặn F1 Trội-lặn x F1 x F1 Trội-lặn Trội-lặn ? F2 Lặn-lặn Trội-trội Trội-lặn Trội-lặn x x x F2 x F2 Trội-trội Trội-trội Trội-lặn Trội-lặn Lặn-lặn Lặn-lặn Trội-lặn ? Trội-trội F3 Lặn-lặn Lặn-lặn Trội-lặn Trội-trội
  5. x PTC TrTrội ội ội-tr Lặn-lặn Lặn F1 Trội-lặn x F1 x F1 Trội-lặn Trội-lặn F2 Lặn-lặn Trội-trội Trội-lặn Trội-lặn x x x F2 x F2 Trội-trội Trội-trội Trội-lặn Trội-lặn Lặn-lặn Lặn-lặn Trội-lặn Trội-trội F3 Lặn-lặn Lặn-lặn Trội-lặn Trội-trội
  6. x PTC AA aa F1 Aa x F1 x F1 Aa Aa F2 AA Aa aa Aa x x x F2 x F2 AA aa aa AA Aa Aa F3 aa AA aa Aa Aa AA
  7. Cho thể F2 ứng đỏ : giả thuyết tbằthụcách n. Có cây ch (3/4 minh 1/4 trắng) ự ng phấ nào. 1 phần cây hoa trắng tự thụ cho toàn cây hoa trắng  2 nhân tố quy định đều ặn l3 phần cây hoa đỏ tự thụ phấn thì chỉ 1 phần cho toàn cây hoa đ ỏ  2 nhân tố quy định đều trội, 2 phần còn lại tự thụ cho cả hoa đỏ và hoa trắng (3 đ ỏ : 1 trắng)  2 nhân tố quy định có 1 trội và 1 lặn. Giả thuyết đã được chứng minh.kếtể thuthu được đángỗi phép lai ải chú ủđiều gì. phải thí nghiệm l ặp SĐể th quả được trong m tin cậy ph phải đ ý nhiều và ố cá lại với nhiều tính trạng khác nhau thì số liệu thống kê mới đáng tin cậy. II. Hình thành học thuyết khoa học.  Mỗi tính trạng do 1 cặp (2 nhân tố) di truyền quy định. Nay gọi là cặp alen ác nhân tố trong cặp tồn tại độc lập (không hòa trộn) nên phân li C riêng rẽ (trong giảm phân tạo ra các giao tử thuần khiết).  Bố (mẹ) chỉ truyền cho mỗi cơ thể đời con (qua giao tử) 1 trong 2 nhân tố di truyền (trong cặp).  Khi thụ tinh, các giao tử kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử (cặp nhân tố di truyền được khôi phục nhưng từ 2 phía và theo nhiều kiểu  khác nhau). kiểm nghiệmhoa đỏ có tích) bằtố di truyềnớiều trội (thung àm thế nào để biết cây (lai phân 2 nhân ng cách lai v đ cây hoa tr ắ ần L Có thể lai chủng). ần chủng vì cả 2 nhân tố đều lặn - aa). Nếu kết quả toàn cây hoa (luôn thu đỏ thì cây hoa đỏ cần kiểm tra là thuần chủng (2 nhân tố đ ều trội - AA). Nếu kết quả phân tính (1 đỏ : 1 trắng) thì cây hoa đỏ cần kiểm tra không thuần chủng (1 nhân tố trội, 1 nhân tố lặn - Aa).
  8. Lai phân tích: P: Hoa đỏ Hoa trắng P: Hoa đỏ Hoa trắng x x AA- aa Aa aa - a a G: A G: A a A  Toàn đỏ: A a 1 đỏ A a : 1 trắng a a F1: F1: -  Nội dung định luật III. (SGK). tế bào học của định luật phân Cơ s ở li.
  9. x PTC Cây hoa đỏ Cây hoa aa AA trắng a A GP (Cây hoa đỏ 100%) F1 A a x (Cây hoa đỏ) (Cây hoa đỏ) F1 x F 1 Aa Aa G1 0,5 A 0,5 a 0,5 A 0,5 a 0,25 0,25 0,25 0,25 F2 : TLKG F2 0,25 AA 0,50 Aa : 0,25 aa : 0,75 cây hoa đỏ 0,25 cây hoa trắng TLKH F2 x (Cây hoa đỏ) (Cây hoa đỏ) F1 x F 1
  10. Cặp NST tương đồng Gen - alen (Cây hoa đỏ) (Cây hoa đỏ) F1 x F1 x a A a A a A A a G1 F2
  11. Câu hỏi và bài tập. 1. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình Câu thường. hiện sự PLTT rồi suy luận có sự PL nhân tố DT, MĐ phát Câu 2. nhưng bản chất là PL alen nên vẫn đúng với quy luật phân li của MĐ. Câu 3. SGK. Câu 4. Lai phân tích.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0