Thầy Phan Khắc Nghệ<br />
<br />
https://www.facebook.com/phankhacnghe<br />
<br />
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2018<br />
MÔN SINH HỌC<br />
4 ĐỀ GỐC<br />
Thầy Phan Khắc Nghệ – https://www.facebook.com/phankhacnghe<br />
Video LiveStream chỉ có tại Group trên Facebook Thầy Nghệ<br />
<br />
TS. PHAN KHẮC NGHỆ - MOON.VN<br />
(26/6/2018)<br />
Câu 81. Trao đổi nước<br />
Câu 1. Cơ quan nào sau đây của cây bàng thực hiện chức năng hút nước từ đất?<br />
A. Thân.<br />
B. Hoa.<br />
C. Rễ.<br />
D. Lá.<br />
Câu 1. Rễ là cơ quan hút nước. Đáp án C.<br />
Câu 2.Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?<br />
A. Tế bào mô giậu.<br />
B. Tế bào mạch gỗ.<br />
C. Tế bào mạch rây.<br />
D. Tế bào khí khổng.<br />
Câu 2. Tế bào khí khổng (tế bào hạt đậu) làm nhiệm vụ điều tiết đóng mở khí khổng nên sẽ điều tiết quá<br />
trình thoát hơi nước. Đáp án D.<br />
Câu 3. Lông hút của rễ cây được phát triển từ loại tế bào nào sau đây?<br />
A. Tế bào mạch cây của rễ. B. Tế bào biểu bì của rễ.<br />
C. Tế bào nội bì của rễ.<br />
D. Tế bào mạch gỗ của rễ.<br />
Câu 3. Lông hút chính là tế bào biểu bì, được phát triển từ biểu bì rễ. -> Đáp án B.<br />
Câu 4. Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hập thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?<br />
A. Thân.<br />
B. Rễ.<br />
C. Lá.<br />
D. Hoa.<br />
Câu 4. Rễ là cơ quan hút nước, ion khoáng. Đáp án B.<br />
Câu 82. Trao đổi khoáng<br />
Câu 1. Ở thực vật, trong thành phần của phôtpholipit không thể thiếu nguyên tố nào sau đây?<br />
A. Magiê.<br />
B. Đồng.<br />
C. Clo.<br />
D. Phôtpho.<br />
Câu 1. Đáp án D.<br />
Câu 2. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?<br />
A. Cacbon.<br />
B. Môlipđen.<br />
C. Sắt.<br />
D. Bo.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 3. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?<br />
A. Sắt.<br />
B. Phôtpho.<br />
C. hiđrô.<br />
D. Nitơ.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 4. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?<br />
A. Nitơ.<br />
B. Mangan.<br />
C. Bo.<br />
D. Sắt.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 83. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật<br />
Câu 1. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?<br />
A. Cá chép.<br />
B. Thỏ.<br />
C. Giun tròn.<br />
D. Chim bồ câu.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 2. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua da?<br />
A. Cá chép.<br />
B. Châu chấu.<br />
C. Giun đất.<br />
D. Chim bồ câu.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 3. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?<br />
A. Châu chấu.<br />
B. Cá chép.<br />
C. Giun tròn.<br />
D. Chim bồ câu.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 4. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?<br />
A. Ếch đồng.<br />
B. Tôm sông.<br />
C. Mèo rừng.<br />
D. Chim sâu.<br />
Đáp án B.<br />
Liên hệ đăng kí vào lớp học cùng Thầy Nghệ tại moon.vn theo đường dẫn:<br />
https://moon.vn/giaovien/phankhacnghe<br />
<br />
Thầy Phan Khắc Nghệ<br />
<br />
https://www.facebook.com/phankhacnghe<br />
<br />
Câu 84. Tuần hoàn máu<br />
Câu 1. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?<br />
A. Châu chấu.<br />
B. Ốc sên.<br />
C. Cá chép.<br />
D. Chim bồ câu.<br />
Đáp án D. Tất cả các loài ếch nhái, bò sát, chim, thú đều có hệ tuần hoàn kép.<br />
Câu 2. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?<br />
A. Chim bồ câu.<br />
B. Cá chép.<br />
C. Rắn hổ mang.<br />
D. Châu chấu.<br />
Các loài côn trùng có hệ tuần hoàn hở. Đáp án D.<br />
Câu 3. Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?<br />
A. Bó His.<br />
B. Tĩnh mạch.<br />
C. Động mạch.<br />
D. Mao mạch.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 4. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?<br />
A. Ốc sên.<br />
B. Châu chấu.<br />
C. Trai sông.<br />
D. Chim bồ câu.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 85. Cơ chế di truyền ở cấp phân tử<br />
Câu 1. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?<br />
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.<br />
B. Tổng hợp phân tử ARN.<br />
C. Nhân đôi ADN.<br />
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.<br />
Sinh tổng hợp protein chỉ diễn ra ở tế bào chất. Đáp án A.<br />
Câu 2. Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5'AXX3'<br />
B. 5'UGA3'<br />
C. 5'AGG3'<br />
D. 5'AGX3'.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 3. Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?<br />
A. 5'AUA3'.<br />
B. 5'AUG3'.<br />
C. 5'UAA3'.<br />
D. 5'AAG3'.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 4.Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?<br />
A. tARN.<br />
B. rARN.<br />
C. ADN.<br />
D. mARN.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 86. Quy luật di truyền<br />
Câu 1. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?<br />
A. aa x aa.<br />
B. Aa x Aa.<br />
C. Aa x aa.<br />
D. AA x AA.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 2. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lại nào sau đây cho đời con gồm<br />
toàn cá thể có kiểu hình lặn?<br />
A. aa x aa<br />
B. Aa x aa<br />
C. Aa x Aa.<br />
D. AA x aa.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 3. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ<br />
A. 25%.<br />
B. 12,5%.<br />
C. 50%.<br />
D. 75%.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 4. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?<br />
A. AA x Aa.<br />
B. AA x AA.<br />
C. Aa x Aa.<br />
D. Aa x aa.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 87. Di truyền quần thể<br />
Câu 1. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen a của quần thể<br />
này là<br />
A. 0,5.<br />
B. 0,6.<br />
C. 0,3.<br />
D. 0,4.<br />
Vì 0,36aa nên suy ra a = 0,6. Đáp án B.<br />
Câu 2. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số<br />
kiểu gen AA của quần thể này là<br />
A. 0,48.<br />
B. 0,40.<br />
C. 0,60.<br />
D. 0,16.<br />
2<br />
Tần số AA = (0,4) = 0,16. Đáp án D.<br />
Câu 3. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số<br />
kiểu gen aa của quần thể này là<br />
A. 0,09.<br />
B. 0,49.<br />
C. 0,42.<br />
D. 0,60.<br />
Kiểu gen aa = (0,7)2 = 0,49. Đáp án B,<br />
Liên hệ đăng kí vào lớp học cùng Thầy Nghệ tại moon.vn theo đường dẫn:<br />
https://moon.vn/giaovien/phankhacnghe<br />
<br />
Thầy Phan Khắc Nghệ<br />
<br />
https://www.facebook.com/phankhacnghe<br />
<br />
Câu 4. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen A của quần thể<br />
này là<br />
A. 0,3.<br />
B.0,7.<br />
C.0,5.<br />
D. 0,4.<br />
T=Vì kiểu gen AA = 0,16 tần số A = 0,4.<br />
Câu 88. Ứng dụng di truyền vào chọn giống<br />
Câu 1. Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có<br />
kiểu gen<br />
A. aabb.<br />
B. aaBB.<br />
C. AAbb.<br />
D. AaBb.<br />
Cấy truyền phôi tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau và giống kiểu gen của phôi ban đầu. Đáp án<br />
D.<br />
Câu 2. Từ phôi cừu có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu con có kiểu<br />
gen<br />
A. DdEe.<br />
B. DDEE.<br />
C. ddee.<br />
D. DDee.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 3. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với<br />
ADN thể truyền?<br />
A. ADN pôlimeraza.<br />
B. Ligaza.<br />
C. Restrictaza.<br />
D. ARN pôlimeraza.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 4. Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?<br />
A. Nuôi cấy hạt phấn.<br />
B. Gây đột biến gen.<br />
C. Nhân bản vô tính.<br />
D. Dung hợp tế<br />
bào trần.<br />
Dung hợp tế bào trần sẽ tạo ra dạng song nhị bội mang đặc điểm di truyền của hai loài.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 89. Bằng chứng và cơ chế tiến hóa<br />
Câu 1. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là<br />
A. đột biến gen.<br />
B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.<br />
C. biến dị tổ hợp.<br />
D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.<br />
Đột biến là nguyên liệu sơ cấp; Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp. Đáp án C.<br />
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng<br />
có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?<br />
A. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
B. Đột biến.<br />
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
D. Chọn lọc tự nhiên.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 3.Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của<br />
quần thể?<br />
A. Chọn lọc tự nhiên.<br />
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.<br />
C. Di - nhập gen.<br />
D. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 4. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể<br />
cùng loài được gọi là<br />
A. giao phối không ngẫu nhiên.<br />
B. chọn lọc tự nhiên.<br />
C. di - nhập gen.<br />
D. đột biến.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 90. Phát sinh và phát triển của sinh vật<br />
Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?<br />
A. Đại Tân sinh.<br />
B. Đại Trung sinh.<br />
C. Đại Cổ sinh.<br />
D. Đại Nguyên sinh.<br />
Loài người xuất hiện ở kỉ thứ Tư của đại Tân sinh. Đáp án A.<br />
Câu 2. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh loài người?<br />
A. Đại Trung sinh.<br />
B. Đại Tân Sinh.<br />
C. Đại Cồ sinh.<br />
D. Đại Nguyên sinh.<br />
Loài người xuất hiện ở kỉ thứ Tư của đại Tân sinh. Đáp án B.<br />
Câu 3.Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát triển ở đại<br />
nào sau đây?<br />
A. Đại Nguyên sinh.<br />
B. Đại Cổ sinh.<br />
C. Đại Trung sinh.<br />
D. Đại Tân sinh.<br />
Nhóm linh trưởng xuất hiện ở kỉ thứ Ba của đại Tân sinh. Đáp án D.<br />
Liên hệ đăng kí vào lớp học cùng Thầy Nghệ tại moon.vn theo đường dẫn:<br />
https://moon.vn/giaovien/phankhacnghe<br />
<br />
Thầy Phan Khắc Nghệ<br />
<br />
https://www.facebook.com/phankhacnghe<br />
<br />
Câu 4.Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm<br />
linh trưởng?<br />
A. Đại Trung sinh.<br />
B. Đại Nguyên sinh.<br />
C. Đại Tân sinh.<br />
D. Đại Cổ sinh.<br />
Nhóm linh trưởng xuất hiện ở kỉ thứ Ba của đại Tân sinh. Đáp án C.<br />
Câu 91. Sinh thái học cá thể và quần thể<br />
Câu 1. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống<br />
riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ<br />
A. ức chế - cảm nhiễm.<br />
B. hỗ trợ cùng loài.<br />
C. cộng sinh.<br />
D. cạnh tranh cùng loài.<br />
Quan hệ làm lợi cho các cá thể cùng loài thì đấy đều là hỗ trợ cùng loài. Đáp án B.<br />
Câu 2. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về<br />
mối quan hệ<br />
A. hỗ trợ khác loài.<br />
B. cạnh tranh khác loài.<br />
C. cạnh tranh cùng loài.<br />
D. hỗ trợ cùng loài.<br />
Quan hệ làm lợi cho các cá thể cùng loài thì đấy đều là hỗ trợ cùng loài. Đáp án D.<br />
Câu 3. Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi<br />
sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ<br />
A. hỗ trợ cùng loài.<br />
B. hỗ trợ khác loài.<br />
C. cạnh tranh cùng loài.<br />
D. ức chế - cảm nhiễm.<br />
Quan hệ có hại cho các cá thể cùng loài thì đấy là cạnh tranh cùng loài. Đáp án C.<br />
Câu 4. Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây<br />
là ví dụ về mối quan hệ<br />
A. hội sinh.<br />
B. hợp tác.<br />
C. cạnh tranh cùng loài.<br />
D. hỗ trợ cùng loài.<br />
Quan hệ có hại cho các cá thể cùng loài thì đấy là cạnh tranh cùng loài. Đáp án C.<br />
Câu 92. Quần xã sinh vật và HST<br />
Câu 1. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?<br />
A. Dầu mỏ.<br />
B. Khoáng sản.<br />
C. Than đá.<br />
D. Rừng.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 2.Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của mối<br />
thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ<br />
A. hội sinh.<br />
B. cộng sinh.<br />
C. kí sinh.<br />
D. hợp tác.<br />
Đáp án B.<br />
Câu 3. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?<br />
A. Dầu mỏ.<br />
B. Nước sạch.<br />
C. Đất.<br />
D. Rừng.<br />
Đáp án A.<br />
Câu 4. Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?<br />
A. Hoang mạc.<br />
B. Rừng lá rụng ôn đới.<br />
C. Thảo nguyên.<br />
D. Rừng mưa nhiệt đới.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 93. Quang hợp và hô hấp<br />
Câu 1. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như sau: Dùng 4 bình<br />
cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, và 4. Cả 4 bình đều đựng hạt của một giống lúa: bình 1 chứa<br />
1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1kg hạt khô, bình 3 chứa 1kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4<br />
chứa 0,5kg hạt mới nhú mầm. Đậy kín nắp mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4<br />
bình là như nhau và phù hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết<br />
quả thí nghiệm?<br />
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.<br />
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.<br />
III. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng.<br />
IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 giảm.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III đúng. Đáp án B.<br />
<br />
Liên hệ đăng kí vào lớp học cùng Thầy Nghệ tại moon.vn theo đường dẫn:<br />
https://moon.vn/giaovien/phankhacnghe<br />
<br />
Thầy Phan Khắc Nghệ<br />
<br />
https://www.facebook.com/phankhacnghe<br />
<br />
Quá trình hô hấp sẽ tạo ra nhiệt, thải CO2 và thu lấy O2. Hạt đã luộc chín không xảy ra hô hấp; Hạt khô có<br />
cường độ hô hấp rất yếu; Hạt đang nhú mầm có cường độ hô hấp rất mạnh; Số lượng hạt đang nảy mầm<br />
càng nhiều thì cường độ hô hấp càng tăng.<br />
Ở bình 3 chứa hạt đã luộc chín nên không xảy ra hô hấp. Do đó, trong bình 3 sẽ không thay đổi lượng khí<br />
CO2. I và IV sai.<br />
Bình 1 có chứa lượng hạt đang nhú mầm nhiều nhất (1kg) cho nên cường độ hô hấp mạnh nhất.<br />
Bình 1 và bình 4 đều có hạt đang nhú mầm cho nên đều làm cho lượng khí CO2 trong bình tăng lên.<br />
Câu 2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?<br />
I. Nồng độ O2 ở bình 1 giảm mạnh nhất<br />
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao hơn so với bình 2.<br />
III. Nồng độ CO2 ở bình 1 và bình 4 đều tăng.<br />
IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi.<br />
A. 3.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Cả 4 phả biểu đúng. Đáp án C.<br />
Câu 3. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?<br />
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.<br />
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.<br />
III. Nồng độ CO2 ở bình 2 giảm.<br />
IV. Nồng độ CO2 ở bình 3 không thay đổi.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và IV. Đáp án B.<br />
Câu 4. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?<br />
I. Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.<br />
II. Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.<br />
III. Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm.<br />
IV. Nồng độ O2 ở bình 3 tăng.<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Có 2 phát biểu đúng, đó là II và III. Đáp án C<br />
Câu 94. Tiêu hóa và hô hấp ở động vật<br />
Câu 1. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.<br />
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.<br />
C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.<br />
D. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HCl tiêu hóa prôtêin.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 2. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng.<br />
B. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non.<br />
C. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.<br />
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 3. Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật có túi tiêu hóa, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Trong túi tiêu hóa, thức ăn chỉ được biến đổi về mặt cơ học.<br />
B. Trong ngành Ruột khoang, chỉ có thủy tức mới có cơ quan tiêu hóa dạng túi.<br />
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.<br />
D. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào nhờ enzim của lizôxôm.<br />
Đáp án C.<br />
Câu 4. Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Ở tất cả động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở<br />
ống khí.<br />
B. Ở tất cả động vật sống trong nước, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở<br />
mang.<br />
C. Ở tất cả động vật sống trên cạn, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.<br />
D. Ở tất cả các loài thú, quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường đều diễn ra ở phổi.<br />
Đáp án D.<br />
Câu 95. Cơ chế di truyền và biến dị ở cấp phân tử<br />
Câu 1. Một phần tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A<br />
của phân tử này là<br />
A. 30%.<br />
B. 10%.<br />
C. 40%.<br />
D. 20%.<br />
A/G = 2/3 A = 20% và G = 30%. Đáp án D.<br />
Liên hệ đăng kí vào lớp học cùng Thầy Nghệ tại moon.vn theo đường dẫn:<br />
https://moon.vn/giaovien/phankhacnghe<br />
<br />