PH N I: CÂU H I TR C NGHI M
Câu 1. T bào nhân s đ c đi m là kích th c ……(1)……., ch a có nhân hoàn ch nh, có r t ế ơ ướ ư
…….(2)…… bào quan.
Các t /c m t c n đi n vào v trí (1), (2) l n l t là: ượ
A. 1 – l n; 2 – ítB. 1 – nh ; 2 – nhi u C. 1 – l n; 2 – nhi u D. 1 – nh ; 2 – ít
Câu 2. T bào nhân s có kích th c nh nên trao đ i ch t, sinh tr ng và sinh s n ……(1)……ế ơ ướ ưở
T /C m t (1) là:
A. Nhanh B. Kém C. Ch mD. V a
Câu 3. T bào nhân s có đ c đi m nào sau đây? ế ơ
A.Kích th c nh , ch a có nhân hoàn ch nh, có nhi u bào quan.ướ ư
B.Kích th c nh , ch a có nhân hoàn ch nh, có r t ít bào quan.ướ ư
C.Kích th c nh , có nhân hoàn ch nh, có r t ít bào quan.ướ
D.Kích th c nh , có nhân hoàn ch nh, có nhi u bào quan.ướ
Câu 4. T bào nhân s có kích th c nh nênế ơ ướ
A.trao đ i ch t nhanh nh ng sinh tr ng và sinh s n kém. ư ưở
B.trao đ i ch t, sinh tr ng và sinh s n nhanh. ưở
C.trao đ i ch t ch m d n đ n sinh tr ng và sinh s n kém. ế ưở
D.trao đ i ch t ch m nh ng l i phát tri n và sinh s n r t nhanh ư
Câu 5. T bào nhân s trao đ i ch t nhanh chóng v i môi tr ng xung quanh là nh vào…ế ơ ườ
A.kích th c nh nên S/V l n.ướ B.kích th c nh nên S/V nh .ướ
C.kích th c l n nên S/V nh .ướ D.kích th c l n nên S/V l n.ướ
Câu 6. Bi t r ng S là di n tích b m t, V là th tích t bào. Vi khu n có kích th c nh nên t l S/V l n. ế ế ướ
Đi u này giúp cho vi khu n:
A.d dàng bi n đ i tr c môi tr ng s ng. ế ướ ườ B.d dàng tránh đ c k thù, hóa ch t đ c. ượ
C.d dàng trao đ i ch t v i môi tr ng. ườ D.d dàng gây b nh cho các loài v t ch .
Câu 7. Thành ph n chính c a t bào nhân s , ế ơ ngo i tr :
A.Màng t bào.ếB.T bào ch t.ế C.Vùng nhân. D.Thành t bào.ế
Câu 8. Trong t bào ch t c a vi khu n, có m t s phân t có ch c năng d tr các ch t là ……..(1)…….ế
T /C m t (1) là:
A. Plasmid B. Ribosome. C. H t và th vùi. D. DNA
Câu 9. Bào quan duy nh t c a t bào nhân s là ……….(1)…….. ế ơ
T /C m t (1) là:
A. Ribosome 80S B. Ribosome 70S C. Plasmid. D. Nhân
Câu 10. Ribosome có ch c năng là ………(1)………
T /C m t (1) là:
A. B o v cho t bào ế B. T ng h p năng l ng atp ượ
C. Tham gia vào quá trình phân bào D. T ng h p protein
Câu 11. Trong t bào ch t c a vi khu n, có m t s phân t qui đ nh tính kháng thu c g i là ……..(1)ế
……..
T /C m t (1) là:
A. Plasmid B. Ribosome. C. H t d tr . D. Th vùi.
Câu 12. Đ i v i m i lo i b nh do vi khu n gây ra, bác sĩ th ng s d ng các lo i thu c kháng sinh ườ
khác nhau do thu c kháng sinh ……..(1)………
T /C m t (1) là:
A. Di t khu n không có tính ch n l c. B. Di t khu n có tính ch n l c.
C. Gi m s c căng b m t. D. Oxygen hóa các thành
ph n t bào. ế
Câu 13. Ba thành ph n chính c a t bào nhân s g m: ế ơ
A.Màng t bào, t bào ch t, vùng nhân.ế ế B.Thành t bào, t bào ch t, vùng nhân.ế ế
C.Màng sinh ch t, thành t bào, vùng nhân. ế D.V nh y, thành t bào, màng t bào. ế ế
Câu 14. Sinh v t nào sau đây có c u t o t t bào nhân s : ế ơ
A.N m.B.Vi rút. C.Vi khu n.D.Đ ng v t.
Câu 15. T bào vi khu n đ c g i là t bào nhân s , vì nguyên nhân nào sau đây?ế ượ ế ơ
A.T bào vi khu n xu t hi n r t s m.ế B.T bào vi khu n có c u trúc đ n bào.ế ơ
C.T bào vi khu n có c u t o r t thô s .ế ơ D.T bào vi khu n ch a có màng nhân.ế ư
Câu 16. Ý nào sau đây không ph i là đ c đi m chung c a t t c các t bào nhân s ? ế ơ
A.Không có màng nhân. B.Không có nhi u lo i bào quan.
C.Không có h th ng n i màng. D.Không có thành t bào b ng peptidoglican.ế
Câu 17. Vùng nhân c a t bào vi khu n có đ c đi m: ế
A.G m m t phân t DNA xo n kép, d ng vòng. B.G m m t phân t DNA m ch th ng, xo n kép.
C.G m m t phân t DNA liên k t v i protein.ế D.G m m t phân t DNA d ng th ng, đ n. ơ
Câu 18. Câu nào sau đây đúng nh t khi nói v vùng nhân c a t bào nhân s ? ế ơ
A.Ch a m t phân t DNA d ng th ng, kép. B.Không liên k t v i các lo i protein khác.ế
C.Khu trú vùng màng t bào. ế D.Không đ c bao b c b i màng nhân.ượ
Câu 23. Vùng nhân c a t bào nhân s làm nhi m v nào sau đây? ế ơ
A.B o v và quy đ nh hình d ng t bào. ế
B.N i di n ra các ph n ng trao đ i ch t.ơ
C.Th c hi n quá trình trao đ i ch t.
D.Mang thông tin di truy n quy đ nh đ c đi m c a t bào ế
Câu 24. Thành t bào vi khu n c u t o t :ế
A.Xenlulozo. B.Pôlisaccarit. C.Kitin D.Peptidoglican.
Câu 25. T bào vi khu n có các h t ế ribosome làm nhi m v gì?
A.Ch a ch t d tr cho t bào. ế B.T ng h p protein cho t bào. ế
C.B o v cho t bào. ế D.Tham gia vào quá trình phân bào.
Câu 26. Đ c đi m không t bào nhân s là: ế ơ
A.Kích th c nh nên sinh tr ng, sinh s n nhanh.ướ ưở
B.Thành t bào c u t o ch y u là kitin.ế ế
C.Bào quan không có màng bao b c.
D.Ch a có h th ng n i màng, ch a có màng nhân.ư ư
Câu 27. Các thành ph n không b t bu c c u t o nên t bào nhân s ? ế ơ
A.V nhày, thành t bào, roi, lông. ế B.Vùng nhân, t bào ch t, roi, lông.ế
C.Vùng nhân, t bào ch t, màng sinh ch t, roi.ế D.Màng sinh ch t, thành t bào, v nhày, vùng nhân. ế
Câu 28. Lông c a sinh v t nhân s có đ c đi m nào gi ng v i roi? ơ
A.Có b n ch t là protein. B. vai trò trong giao ph i
sinh v t nhân s . ơ
C.Có s l ng nhi u. ượ D.Di chuy n.
Câu 29. T bào nhân s trao đ i ch t nhanh chóng v i môi tr ng xung quanh là nh vào kíchế ơ ườ
th c ……(1)……. nên S/V ……..(2)………ướ
Các t /c m t c n đi n vào v trí (1), (2) l n l t là: ượ
A. 1 – l n; 2 – l n B. 1 – nh ; 2 – nh C. 1 – nh ; 2 – l n D. 1 – l n; 2 – nh
Câu 30. Vùng nhân c a t bào vi khu n có đ c đi m ế g m m t phân t DNA ……….(1)……….
T /C m t (1) là:
A. M ch th ng đ n ơ B. Liên k t v i proteinế
C. M ch th ng và xo n kép D. Xo n kép và d ng vòng
Câu 31. Ch c năng chính c a thành t bào nhân s là …………(1)………. ế ơ
T /C m t (1) là:
A.B o v và quy đ nh hình d ng t bào. ế
B.N i di n ra các ph n ng trao đ i ch t.ơ
C.Th c hi n quá trình trao đ i ch t.
D.Mang thông tin di truy n quy đ nh đ c đi m c a t bào. ế
Câu 32. T bào vi khu n đ c g i là t bào nhân s , vì nguyên nhân là ……….(1)……..ế ượ ế ơ
T /C m t (1) là:
A.T bào vi khu n xu t hi n r t s m.ế B.T bào vi khu n có c u trúc đ n bào.ế ơ
C.T bào vi khu n có c u t o r t thô s .ế ơ D.T bào vi khu n ch a có màng nhân.ế ư
Câu 33. T bào ch t có ch c năng là ……..(1)……..ế
T /C m t (1) là:
A.B o v và quy đ nh hình d ng t bào. ế B.N i di n ra các ph n ng trao đ i ch t.ơ
C.Th c hi n quá trình trao đ i ch t. D.Mang thông tin di truy n quy đ nh đ c đi m c a t ế
bào.
Câu 34. Màng t bào c a t bào nhân s có vai trò là ……….(1)……….ế ế ơ
T /C m t (1) là:
A.B o v và quy đ nh hình d ng t bào. ế B.N i di n ra các ph n ng trao đ i ch t.ơ
C.Th c hi n quá trình trao đ i ch t. D.Mang thông tin di truy n quy đ nh đ c đi m c a t ế
bào.
Câu 35. Thành t bào vi khu n c u t o t …….(1)……...ế
T /C m t (1) là:
A.Xenlulase. B.Polysaccaride. C.Kitin. D.Peptidoglican.\
Câu 36. T bào vi khu n có các h t ế ribosome làm nhi m v là …………(1)…………
T /C m t (1) là:
A.Ch a ch t d tr cho t bào. ế B.T ng h p protein cho t bào. ế
C.B o v cho t bào. ế D.Tham gia vào quá trình phân bào.
Câu 37. Lông c a sinh v t nhân s có đ c đi m là có b n ch t là …..(1)…… và có vai trò trong ……(2) ơ
…… sinh v t nhân s . ơ
Các t /c m t c n đi n vào v trí (1), (2) l n l t là: ượ
A. 1 – Protein; 2 –Kdi chuy nB. 1 – Lipid; 2 –Ktrao đ i ch t
C. 1 – Protein; 2 – giao ph iD. 1 – Lipid; 2 – giao ph i
Câu 38. M t s lo i vi khu n gây b nh ng i, bên ngoài thành t bào còn có l p v nh y giúp ườ ế
nó ……….(1)……….
T /C m t (1) là:
A. D di chuy n. B. D th c hiên trao đ i ch t.
C. Ít b các t bào b ch c u tiêu di t. ế D. Không b tiêu di t b i thu c kháng sinh.
Câu 39. Bào quan có m t t bào nhân s là …….(1)…….. ế ơ
T /C m t (1) là:
A. L p th . B. Trung th .C. Ti th .D. Ribosome.
Câu 40. Plasmid không ph i là v t ch t di truy n t i c n thi t đ i v i t bào nhân s vì……..(1)….. ế ế ơ
T /C m t (1) là:
A. S l ng nucleotide r t ít. ượ B. Nó có d ng kép vòng.
C. Chi m t l r t ít.ế D. Thi u nó t bào v n phát tri n bình th ng.ế ế ườ
Câu 41. T bào ch t là ch t d ch keo l ng ho c keo đ c. Thành ph n c a nó bao g mế
………(1)…….
T /C m t (1) là:
A.Cacbohiđrat, NaCl… B.N c, ch t h u c , ch t vô c .ướ ơ ơ
C.N c, ch t h u c .ướ ơ D.Ch t vô c . ơ
Câu 42. vi khu n màng nh y có tác d ng là …….(1)……
T /C m t (1) là:
A. Gi m cho t bào. ế B. Gi m ma sát khi v n đ ng.
C. B o v t bào. ế D. Thay đ i hình d ng t bào. ế
Câu 43. Plasmid g m nhi u phân t DNA d ng ……(1)……., có kích th c ……(2)….. n m ướ
ngoài vùng nhân.
Các t /c m t c n đi n vào v trí (1), (2) l n l t là: ượ
A. 1 – Th ng; 2 –KnhB. 1 – Th ng ; 2 –Kl n
C. 1 – Vòng; 2 – nhD. 1 – Vòng; 2 – l n
Câu 44. Khi nhuôm màu b ng ph ng pháp nhu m Gram, vi khu n gram âm có màu …..(1)….. ươ
T /C m t (1) là:
A.Màu xanh. B.Màu tím. C.Màu vàng. D.Màu đ .
Câu 45. S khác nhau c a hai nhóm vi khu n G- và G+ là đ c đi m …….(1)………
T /C m t (1) là:
A. Thành peptidoglican. B. Màng sinh ch t.
C. T bào ch t.ế D. V t ch t di truy n.
Câu 46. Vi c phân chia vi khu n thành hai lo i Gram âm và Gram d ngươ có ý nghĩa
A. đ phân lo i màu s c vi khu n khi nhu m b ng thu c nhu m Gram
B. phân lo i vi khu n gây b nh đ có ph ng án s d ng kháng sinh h p lí. ươ
C. phân lo i kh năng sinh s n, sinh tr ng và phát tri n c a vi khu n ưở
D. phân lo i kh năng thích nghi v i môi tr ng s ng c a vi khu n ườ
Câu 47. V m t c u t o, vi khu n Gr- khó tiêu di t b ng kháng sinh h n ơ vi khu n Gr+ vì có ch a
A. l p màng ngoài có ch a kháng nguyên có b n ch t lipopolysaccharide.
B. l p màng ngoài có ch a kháng nguyên có b n ch t lipoprotein.
C. l p màng ngoài có ch a kháng nguyên và l p peptidoglycan dày h n. ơ
D. l p màng ngoài có ch a kháng nguyên và l p peptidoglycan m ng h n. ơ
Câu 48. Màng t bào (màng sinh ch t) c a vi khu nế đ c c u t o t ượ
A. L p kép phospholipid + protein.B. L p kép carbohydrate + protein.
C. L p kép cellulose + protein.D. L p kép peptidoglycan + protein.
Câu 49. Nhi u vi khu n gây b nh ng i th ng có thêm c u trúc giúp chúng có th ít b b ch ườ ườ
c u tiêu di t h n. C u trúc đó là ……..(1)…….. ơ
T /C m t (1) là:
A. Màng sinh ch t.B. Roi. C. Lông. D. V nh y.
Câu 50. Đem lo i b thành t bào c a các lo i vi khu n có hình d ng khác nhau, sau đó cho các ế
t bào tr n này vào dung d ch có n ng đ các ch t tan b ng n ng đ các ch t tan có trong t bàoế ế
thì các t bào tr n này sẽ có hình …….(1)……..ế
T /C m t (1) là:
A.Hình b u d c. B.Hình c u.C.Hình ch nh t. D.Hình vuông.
Câu 51. Thu c kháng sinh penicilin c ch s phân chia t bào vi khu n b ng cách ế ế
A. C t đ t liên k t peptide gi a các amino acid c a thành t bào. ế ế
B. C t đ t liên k t glycosidic gi a các amino acid c a thành t bào. ế ế
C. C t đ t liên k t ester gi a các phân t phospholipid c a màng t bào. ế ế
D. C t đ t liên k t hydrogen gi a các nucleotide c a DNA vùng nhân. ế
Câu 52. N i di n ra các ph n ng hoá sinh c a t bào làơ ế
A. T bào ch t.ế B. Nhân. C. Thành t bào.ếD. Màng t bào.ế
Câu 53. Các thành ph n ph có th có ho c không c a t bào nhân s ế ơ
A. thành t bào, nhân, t bào ch t.ế ế B. màng t bào, t bào ch t, vùng nhân.ế ế
C. v nh y, plasmid, lông, roi. D. Thành t bào, t bào ch t, vùng nhân.ế ế
Câu 54. Thành t bào vi khu n đ c c u t o ch y u tế ượ ế
A. cellulose. B. chitin. C. peptidoglycan. D. carbohydrate.
Câu 55. Đ i v i m i lo i b nh do vi khu n gây ra, bác sĩ th ng s d ng các lo i thu c kháng sinh ườ
khác nhau do thu c kháng sinh?
A. Di t khu n không có tính ch n l c. B. Di t khu n có tính ch n l c.
C. Gi m s c căng b m t. D. Oxygen hóa các thành
ph n t bào. ế
Câu 56. Ti n hành thí nghi m, lo i b thành t bào c a các lo i vi khu n có hình d ng khác nhau, ế ế
sau đó cho các t bào tr n này vào trong dung d ch có n ng đ ch t tan b ng n ng đ các ch t tan có ế
trong t bào thì t t c các t bào đ u có d ng hình c u. Thí nghi m này ch ng minh ế ế thành t bào vi ế
khu n có ch c năng
A. quy đ nh hình d ng t bào. ế B. có ch c năng b o v t bào. ế
C. không có ch c năng gì.D. th c hi n trao đ i ch t.
Câu 57. Đem lo i b thành t bào c a các loài vi khu n có hình d ng khác nhau, sau đó cho các t ế ế
bào tr n này vào dung d ch có n ng đ các ch t tan b ng n ng đ các ch t tan có trong t bào thì các t ế ế
bào tr n này sẽ có hình gì?
A. hình b u d c. B. hình c u.C. hình ch nh t. D. hình vuông.
Câu 58. Ng iườ ta d a vào c u trúc nào đ chia vi khu n thành hai lo i Gr + và Gr- ?
A. Màng t bào.ếB. T bào ch t.ế C. Vùng nhân. D. Thành t bào.ế
Câu 59. Khi nhu m b ng thu c nhu m Gram, vi khu n Gr + có màu
A. đ .B. Xanh tím. C. Xanh l c.D. vàng.
Câu 60. Khi nhu m b ng thu c nhu m Gram, vi khu n Gr- có màu
A. nâu. B. đ .C. xanh. D. vàng.
Câu 61. Trong y h c, dùng ph ng pháp xét nghi m nh m phân bi t đ c hai nhóm vi khu n ươ ượ
Gram âm và Gram d ng v i m c đích ……..(1)………ươ
T /C m t (1) là:
A.Ch n đ c lo i vi khu n đem ng d ng trong kỹ thu t di truy n. ượ
B.Đ bi t cách k t h p các ph ng pháp đi u tr . ế ế ươ
C.S d ng ph ng pháp hóa tr li u phù h p. ươ
D.S d ng các lo i thu c kháng sinh đ c hi u đ tiêu di t t ng lo i vi khu n gây b nh.
Câu 62. Cho thông tin b ng sau:
C u trúcĐ c đi m
1. Thành t bàoế
2. T bào ch tế
3. Nhân
4. Màng sinh ch t
#a. Ch a nhi u ribosome 70S, không màng
b. DNA xo n kép, d ng vòng
c. Phân lo i 2 lo i vi khu n Gram
d. L p kép phospholipid + protein
Khi n i các thông tin c t A và c t B, cách n i nào d i đây là h p lí? ướ K
A. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b B. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b
C. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c D. 1 – c; 2 – a; 3 – b; 4 – d
Câu 63. V m t c u t o, vi khu n Gr - khó tiêu di t b ng kháng sinh h n vi khu n Gr ơ + vì có ch a
…………(1)……….
T /C m t (1) là:
A. L p màng ngoài có ch a kháng nguyên có b n ch t lipopolysaccharide.
B. L p màng ngoài có ch a kháng nguyên có b n ch t lipoprotein.
C. L p màng ngoài có ch a kháng nguyên và l p peptidoglycan dày h n. ơ