BM-003
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHÊ ƯNG DUNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ 3, năm học 2021 - 2022
Mã học phần: DSH0490
Tên học phần: Công nghê# Sinh ho#c Dinh dươ)ng
Mã nhóm lớp học phần: 213_DSH0490_01
Thời gian làm bài (phút/ngày): 60 phu>t
Hình thức thi: Trắc nghiệm kết hợp tlun (Không sư= dung ta@i liêu)
ch thức nộp bài phn tluận: Sinh viên gõ trực tiếp trên khung trả lời của hệ thống thi
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
MôQi câu ho=i trăc nghiêm 0.25 điê=m
Dựa vào chế độ công nghệ, loại quá trình lên men nào sau đây không cần bổ sung dinh dưỡng, sản
phẩm được thu nhận một lần sau khi kết thúc quá trình lên men?
A. Lên men theo mẻ
B. Lên men bán liên tục
C. Lên men liên tục
D. Lên men theo me\, lên men ba>n liên tu#c va] lên men liên tu#c
Answer: A
Để thu nhận sản phẩm trao đổi chất thứ cấp nội bào, thành phần nào s được thu nhận sau quá
trình ly tâm dịch sau lên men?
A. Dịch nổi
B. Sinh khối tế bào
C. Sản phẩm nội bào lơ lửng trong dung dịch
D. Di#ch nô\i, sinh khô>i tê> ba]o va] sa\n phâ\m nô#i ba]o
1
Answer: B
Phương pháp nào sau đây thể dung để thu nhận sinh khối tế bào Lactobacillus fermentum sau
khi lên men?
A. Ly tâm lắng
B. Ly tâm lọc
C. Lọc tiếp tuyến
D. Ly tâm lă>ng, ly tâm lo#c va] lo#c tiê>p tuyê>n
Answer: D
Phương pháp phá vỡ tế bào nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc tác động của lực cắt thủy
động lực?
A. Phương pháp đồng hóa áp suất cao
B. Phương pháp sử dụng sóng siêu âm
C. Phương pháp nghiền
D. Phương pha>p đô]ng ho>a a>p suâ>t cao, sư\ du#ng so>ng siêu âm va] nghiê]n đê]u sai
Answer: B
Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để tinh sách sản phẩm sau lên men dựa trên sự khác
nhau về kích thước và phân tử lượng của các thành phần trong hỗn hợp?
A. Sắc ký lọc gel
B. Sắc ký ái lực
C. Sắc ký trao đổi ion
D. Cả să>c ky> lo#c gel, să>c ky> a>i lư#c va] să>c ky> trao đô\i ion đều đúng
Answer: A
Đặc điểm o sau đây không phải ưu điểm của vi tảo khi được dùng để sản xuất Protein đơn
bào?
A. Chưa tìm thấy các độc tố nguy hiểm trên vi tảo
B. Kích thước tế bào lớn, thuận lợi cho quá trình thu nhận sinh khối
C. Chứa nhiều chất diệp lục
BM-003
D. Vi tảo không bị virus tấn công
Answer: C
Kha>i niê#m na]o sau đây du]ng đê\ chi\ Probiotics:
A. Probiotics la] như)ng vi sinh#t, khi đưa va]o thê\ mô#t lươ#ng thi>ch hơ#p se) ta>c đô#ng co> lơ#i
cho sư>c khoe\ cu\a sinh vâ#t chu\.
B. Probiotics la] như)ng vi sinh vâ#t sô>ng, khi đưa va]o cơ thê\ mô#t lươ#ng nhâ>t đi#nh se) ta>c đô#ng co>
lơ#i cho sư>c khoe\ cu\a sinh vâ#t chu\.
C. Probiotics la] như)ng vi sinh vâ#t, khi đưa va]o thê\ mô#t lươ#ng thi>ch hơ#p se) co> ta>c đô#ng cho
sư>c khoe\ cu\a sinh vâ#t chu\.
D. Probiotics la] như)ng vi sinh vâ#t sô>ng, khi đưa va]o cơ thê\ mô#t lươ#ng thi>ch hơ#p se) ta>c đô#ng co>
lơ#i cho sư>c khoe\ cu\a sinh vâ#t chu\.
Answer: D
Vi khuâ\n Lactobacillus acidophilus Rosell-52 đươ#c sư\ du#ng la]m Probiotics trong mô#t sô> sa\n
phâ\m. Đa>p a>n na]o sau đây la] đu>ng nhâ>t khi no>i vê] vi khuâ\n na]y?
A. Vi khuâ\n thuô#c Chi “Lactobacillus”, loa]i “acidophilus
B. Vi khuâ\n thuô#c Chi “Lactobacillus”, loa]i “acidophilus”, giô>ng “Rosell-52”
C. Vi khuâ\n thuô#c Chi “Lactobacillus”, giô>ng “acidophilus
D. Vi khuâ\n thuô#c Chi “Lactobacillus”, loa]i “acidophilus”, chu\ng “Rosell-52”
Answer: D
Co> nhiê]u phương pha>p đươ#c sư\ du#ng đê\ đi#nh danh vi sinh vâ#t du]ng la]m Probiotics, phương pha>p
na]o sau đây thươ]ng đươ#c coi la] “tiêu chuâ\n va]ng” đê\ đi#nh danh?
A. Phương pha>p gia\i tri]nh tư# gen 16S rRNA
B. Phương pha>p sinh ho>a kê>t hơ#p vơ>i gia\i tri]nh tư# gen 16S rRNA
C. Phương pha>p gia\i tri]nh tư# toa]n bô# bô# gen vi khuâ\n (WGS)
3
D. Phương pha>p khô>i phô\ Protein MALDI-TOF-MS
Answer: C
quan na]o sau đây co> chư>c năng đa>nh gia>, phê duyê#t ti>nh an toa]n cu\a vi sinh vâ#t đươ#c sư\ du#ng
la]m Probiotics?
A. ASEAN
B. EFSA
C. NCBI
D. UNICEF
Answer: B
Thuâ#t ngư) na]o sau đây du]ng đê\ chi\ ca>c tha]nh phâ]n tê> ba]o hoă#c ca>c sa\n phâ\m trao đô\i châ>t thư> câ>p
thu nhâ#n tư] qua> tri]nh lên men ca>c vi sinh vâ#t co> lơ#i?
A. Probiotics
B. Prebiotics
C. Postbiotics
D. Synbiotics
Answer: C
“Co> kha\ năng đi#nh hi]nh/ta#o câ>u tru>c tô>t” va] “Co> kha\ năng duy tri] câ>u tru>c va] gia\i pho>ng
Probiotics ơ\ ruô#t kê>t“ la] như)ng ti>nh châ>t câ]n co> cu\a vâ#t liê#u gi] sau đây?
A. Prebiotics
B. Châ>t ba\o vê# tê> ba]o khi sâ>y
C. Châ>t mang du]ng đê\ vi go>i Probiotics
D. Châ>t ba\o vê# tê> ba]o khi đông la#nh
Answer: C
Trong ca>c ky) thuâ#t vi go>i tê> ba]o Probiotics phô\ biê>n, ky) thuâ#t na]o ta#o tha]nh chê> phâ\m da#t bô#t min,
co> kha\ năng ho]a tan tô>t?
A. Ky) thuâ#t nho\ gio#t
B. Ky) thuâ#t nhu) ho>a
BM-003
C. Ky) thuâ#t sâ>y phun
D. Ky) thuâ#t sâ>y la#nh
Answer: C
Trong như)ng châ>t mang du]ng cho ky) thuâ#t vi go>i Probiotics sau đây, châ>t mang na]o co> ba\n châ>t la]
Protein?
A. Alginate
B. Carrageenan
C. Gelatin
D. Gum Arabic
Answer: C
Nho>m châ>t na]o sau đây không thuô#c nho>m dinh dươ)ng đa lươ#ng?
A. Vitamin
B. Protein
C. Nươ>c
D. Ca\ Vitamin, Protein va] nươ>c đê]u đu>ng
Answer: A
Sa\n phâ\m na]o sau đây không pha\i la] thư#c phâ\m chư>c năng/thư#c phâ\m ba\o vê# sư>c kho\e?
A. Nươ>c e>p tra>i cây bô\ sung collagen
B. Nươ>c e>p nha đam bô\ sung tha#ch dư]a
C. Nươ>c tra>i cây lên men tăng cươ]ng Vitamin D
D. Nươ>c uô>ng 7Up tăng cươ]ng châ>t xơ
Answer: B
PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
5