BM-004
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
GHI TÊN ĐƠN V CH QUN MÔN HC
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
SINH LÍ HOẠT ĐỘNG THN KINH CP CAO
Mã hc phn:
71PHNE30013
Sn ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
231_71PHNE30013
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
90
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phần_TUL_De 1_Mã đề (Nếu s dng nhiu
mã đ cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi
s
Đim
s
ti
đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Trình bày đưc
đặc điểm cu
to hoạt động
ca các phn
ca h thn kinh
cùng vi h
thng các cht
trung gian thn
kinh như hệ
ới, limbic,…
Viết
40%
1
4
PLO2a/PI2a.1
CLO2
Giải thích được
sở khoa hc
ca hoạt động
hành vi cm
xúc hc liên
quan đến hot
động hưng phấn
c chế phn
x có điều kin.
Viết
30%
2
3
PLO2a/PI2a.1
CLO3
Vn dng kiến
thc liên quan
hoạt động thn
kinh cp cao
vào gii thích s
phát trin tâm ,
nhân cách bình
thưng bt
thưng con
ngưi phc v
cho công tác
hi, tham vn
tr liu tâm cho
các đối tượng khác
nhau.
Viết
30%
3
3
PLO2a/PI2a.1
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
BM-004
Trang 3 / 6
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
ĐỀ THI LN 1
Câu 1 (4 điểm). Trình bày cu to, chức năng quy lut hoạt động chung ca bán cầu đại
não. Ti sao bán cầu đại não được xem sở sinh quan trng nht ca các hiện ng
tâm lí?
Câu 2 (3 điểm). Hãy chng minh c chế trên v não mt quá trình tích cc ch động.
Ý nghĩa c chế trong đi vi cm xúc của con ngưi.
Câu 3 (3 điểm). Nêu quy lut chuyn t hưng phấn sang c chế trong hoạt động h thn kinh
cp cao. Cho ví dụ. Ý nghĩa của quy lut trong nghiên cu v tâm lí hc.
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi
chú
I. T lun
Câu 1
4.0
Cu to: người án cầu đi não gm hai bán cu trái
phải, được ni vi nhau bi th chai. B mt bán cu
não nhiu nếp nhăn chia bán cầu não thành nhiu
thùy và hồi não, …
0.5
BM-004
Trang 4 / 6
Mi bán cu gm 4 thùy chính thùy trán, thùy
đỉnh, thùy chẩm, thùy thái dương. Theo Brodman, vỏ
não được phân thành 52 vùng chức năng khác nhau,
được đánh số t 1 đến 52, ...
0.5
Mi ng ca v não chức năng riêng. Thùy đỉnh
ph trách cm giác v giác, thùy chm ph trách th
giác, thùy thái dương phụ trách thính giác khu giác.
Thùy trán ph trách chức năng vận động, trong đó các
hi trán chi phi vận đng theo ý muốn. Thùy đảo gi
chức năng thu thp thông tin t các thùy còn li phân
tích d liu.
0.5
Đặc bit chức năng ngôn ngữ ch ngưi, gm vùng
vận động ngôn ng (Vùng Broca) nm thùy trán, vùng
hiu ngôn ng (Vùng Wercnick) nm ranh gii ca
thùy chẩm, thùy thái dương và thùy đnh có chức năng
phân tích giúp hiu li nóich viết. Các vùng ngôn
ng nm thùy trán bên trái, tuy nhiên chức năng ngôn
ng liên quan đến nhiu vùng. Mt ngôn ng phn ln
thường đi kèm với tổn thương vỏ não bán cu trái
0.5
V não s định khu chức năng phối hp hoạt động
gia các ng mt cách rt cht ch. n cu não trái
kim soát na phi ca thân th và ngược li. Mi bán
cầu não được chuyên môn hóa đ đảm nhim mt s
chức năng khác nhau.
0.5
Bán cu não trái vn tc x nhanh hơn, quản vic
nói hiu ngôn ngữ, năng tính toán duy lun.
Bán cu não phi có vn tc chậm hơn, chịu trách nhim
xcác mu hình ảnh, hoa văn, âm nhc, các quan h
không gian và thêm sc thái tình cm vào ngôn ng
0.5
Bán cu đại não được xem là sở sinh quan trng
nht ca các hiện tượng tâm mi kích thích tác
động t bên ngoài và bên trong cơ thể đều được x
trung tâm cao nht chính là bán cầu đại não
0.5
Ví d
0.5
Câu 2
3.0
Bn cht ca c chế trong quá trình làm đứt đoạn các
đưng liên h thn kinh tm thi cùng phc tp. Kết
quả, các đường liên h thn kinh tm thi này ngng
hoạt động do những thay đổi xy ra trong các trung khu
thn kinh ca cung phn x có điều kiện
0.5
c chế trong khác vi hiện tượng ngh ngơi…
0.5
Quá trình hình thành c chế trong kết qu tác động
ca kích thích bên ngoài lên bán cầu đại não thông qua
0.5
BM-004
Trang 5 / 6
các quan thụ cm. Mun hình thành c chế trong
phi luyn tập thường xuyên và tăng dần độ khó….
Nh c chếmi phn ng của con người tr nên
tinh vi và chính xác hơn. Đó là có s để ta có được các
năng, xo trong hoạt động hành vi. Cũng nh c
chế trong mà mỗi người mới được tính kiên trì, kh
năng t kim chế trong các tình huống khác nhau để
phn ng đúng lúc và đúng cách…
0.5
c chế trong mức độ nơron: Phản ng c chế đưc
th hin qua việc chèn ép chế phát xung, do xut hin
hiện tượng tăng phân cực ti màng tế bào, làm cho điện
hưng phấn sau xinap b chèn ép. Kết quả, điện hưng
phn sau xinap gim dn.
0.5
Câu 3
3.0
Quy lut chuyn t ng phn sang c chế th hin
ch bt k mt kích thích nào gây ra một điểm hưng
phn trên v não mà kéo dài thì cuối cùng đều dẫn đến
bun ng và gic ng
0.5
Quy lut này phát trin dần qua các pha khác nhau. Đc
điểm bản đ đánh giá các pha chuyển tiếp mi
tương quan giữa cường độ phn ng tr lời cường độ
kích thích có điều kin….
0.5
Pha san bng, tt c kích thích ờng độ khác nhau
đều phn ng giống nhau; Pha trái ngược, mối tương
quan giữa cường đ ca phn x điều kin kích
thích điều kin b bóp méo; Pha c chế, các kích
thích yếu không gây ra phn ng, còn các kích thích
mnh thì gây ra phn ng yếu, kết qu gần nkhông
có phn ng gì với môi trường xung quanh; Pha cc
trái ngược
0.5
Trong cuc sng hàng ngày quy luật này được th hin
như: Học sinh s bun ng khi thày giảng bài đu
đều, bun t.
0.5
Quy luật này ý nghĩa bảo v rt lớn đối vi các t
chc thn kinh v não và đối vi toàn b cơ thể
0.5
Ý nghĩa của quy lut trong nghiên cu v tâm lí hc (1
đim): Luôn xem xét các biu hin ca c th cm xúc
và hành vi ca mỗi cá nhân đang tn ti pha nào ca
quy lut chuyn t hung phn sang c chế ….
0.5
Đim tng
10.0