
BM-004
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Học kỳ 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên học phần:
Công nghệ Sau thu hoạch
Mã học phần:
23371BARG40023
Số tin chỉ:
3
Mã nhóm lớp học phần:
233_71BARG40023_01
Hình thức thi: Tự luận
Thời gian làm bài:
60
phút
Thí sinh được tham khảo tài liệu:
☐ Có
☒ Không
II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
Ký
hiệu
CLO
Nội dung CLO
Hình
thức
đánh giá
Trọng số CLO
trong thành phần
đánh giá (%)
Câu
hỏi
thi số
Điểm
số
tối đa
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dụng biện
pháp kỹ thut bảo
quản hiệu quả và
chế biến những
sản phẩm thực
phẩm có chất
lượng tốt
Tự lun
50
1-2
5
PI1.5
CLO2
Đ xuất cc giải
php cải tiến quy
trnh kỹ thut
trong bảo quản và
chế biến nông sản
sau thu hoạch
hướng đến tiết
kiệm vt liệu v
nâng cao chất
lượng
Tự lun
50
3-4
5
PI4.4

BM-004
Trang 2 / 6
III. Nội dung câu hỏi thi
Câu 1 (2.0 điểm): Phân tích cơ s khoa học ca việc ứng dụng kết hợp vt liệu nano v
Chitosan trong bảo quản sau thu hoạch quả xoi ct Ha Lc? Đ x l b mt quả xoi ct
Ha Lc phục vụ xuất khẩu sang th trường Hoa K mà không dùng hóa chất, doanh nghiệp
có th p dụng phương php g v tại sao?
Câu 2 (3.0 điểm): Yêu cầu cơ bản v chất lượng la giống theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
l g? Trnh by phương php kết hợp vt l-ha học đ ph v trạng thi ng nghỉ ca hạt
la giống v phương php kim nghiệm t lệ nảy mầm ca hạt la giống sau khi ph v trạng
thi ng nghỉ?
Câu 3 (2.0 điểm): Phân tích tác hại và mt số giải pháp hạn chế sự tấn công ca vi sinh vt
đối với nông sản sau thu hoạch?
Câu 4 (3.0 điểm): Công ty VLUFoods l mt doanh nghiệp nh trong lnh vực chế biến thực
phẩm. Phng nghiên cứu v pht trin sản phẩm (R&D) đang pht trin quy trnh sản xuất
sản phẩm bt cần tây uống lin tiện lợi. Trong vai tr l nhân viên ca phng R&D, hy phân
tch cc phương php sấy c th dng trong quy trnh sản xuất sản phẩm ny v đ xuất
phương n hợp l nhất va đảm bảo cho sản phẩm v mt cảm quan, chất lượng dinh dưng
v hiệu quả v mt chi ph?

BM-004
Trang 3 / 6
ĐÁP ÁP VÀ THANG ĐIỂM
Phần câu hỏi
Nội dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
Câu 1
2.0
Cơ s khoa học ca ứng dụng vt liệu
nano l ức chế, tiêu diệt vi sinh vt hại
nông sản sau thu hoạch.
0.5
Cơ s khoa học ca ứng dụng mng
Chitosan l ức chế, tiêu diệt vi sinh vt
hại nông sản sau thu hoạch, đng thời
giảm thiu sự mất nước, giảm trọng
lượng.
0.5
Kết hợp vt liệu nano v mng Chitosan
đ tang cường hiệu quả trong việc ức
chế, tiêu diệt vi sinh vt hại nông sản
sau thu hoạch, đng thời giảm thiu sự
mất nước, giảm trọng lượng.
0.5
Doanh nghiệp phải thực hiện chiếu xạ
tối thiu 400 Gray đ tiêu diệt côn trng
v sinh vt hại trên b mt quả xoi.
0.5
Câu 2
3.0
Yêu cầu cơ bản
v chất lượng
la giống theo
TCVN
Đ sạch ≥ 99.9%, t lệ ny mầm ≥ 80%,
đ ẩm ≤ 13.5%.
0.75
Phương php
vt l-ha học
kết hợp đ ph
v trạng thi
ng nghỉ ca
la giống
Hạt được sấy 50oC trong 2-5 ngày sau
đ ngâm trong HNO3 0.5% trong 24h,
sau đ ra sạch nhiu lần với nước.
0.5

BM-004
Trang 4 / 6
Kim nghiệm t
lệ nảy mầm
Làm 4 mẫu, mỗi mẫu 100 hạt (0.125
đim).
0.25
Đt 3 miếng giấy lọc vào petri, cho
nước lọc đ giấy ht nước đến bão hòa.
0.25
Xếp hạt đ ra sạch thành tng hàng lên
giấy lọc sau đ đt 1 miếng giấy lọc hút
nước bão ha lên trên v đy nắp petri
lại đi 30-35o.
0.25
Đếm số hạt mọc thành cây mầm bình
thường v tính t lệ nảy mầm dựa trên
số hạt mọc mầm bnh thường trên số hạt
được gieo.
0.25
Tính sai số thí nghiệm: hiệu số ca t lệ
nảy mầm cao nhất và t lệ nảy mầm
thấp nhất trong 4 mẫu lp.
0.25
Nếu sai số ca 4 mẫu lp vượt mức cho
phép, có th loại b kết quả có giá tr
lớn nhất hoc nh nhất và tính lại sai số
ca 3 mẫu lp, nếu sai số không vượt
mức, t lệ nảy mầm là trung bình kết
quả ca 4 hoc 3 mẫu lp, nếu sai số vẫn
vượt mức cho phép thì tiến hành lại thí
nghiệm.
0.5
Câu 3
2.0
Cảm quan
Thay đổi màu sắc, cấu trúc, tạo mùi khó
chu
0.25
Chất lượng
giống
Tổn thương ni nhũ/phôi
0.25
Chất lượng dinh
dưng
Suy giảm dinh dưng
0.25
Khả năng sinh đc tố
0.25

BM-004
Trang 5 / 6
Mt số giải
pháp hạn chế sự
tấn công ca vi
sinh vt
S dụng thuốc diệt khuẩn, diệt nấm
trước khi thu hoạch nhưng đảm bảo thời
gian thuốc phân hy theo khuyến cáo
0.25
Không nên thu hoạch khi trời c mưa,
sương m hay điu kiện thời tiết ẩm
0.25
Hạn chế cho nông sản tiếp xúc trực tiếp
với mt đất, khuyến khích bao gói ngay
trên đng rung
0.25
Đảm bảo vệ sinh ngun nước, việc kh
trùng thiết b, dụng cụ chứa đựng, vn
chuyn, x lý
0.25
Câu 4
3.0
Cc phương php sấy c th s dụng
trong quy trnh tạo thnh bt cần tây:
sấy đối lưu, sấy bức xạ hng ngoại, sấy
lạnh, sấy thăng hoa, sấy phun.
1.0
Sấy đối lưu v sấy bức xạ hng ngoại
s dụng nhiệt đ cao trong thời gian di
s lm thay đổi mu nguyên liệu v tổn
thất dinh dưng nên không ph hợp.
0.5
Sấy phun c th tạo thnh sản phẩm c
khả năng ha tan tốt vo nước, đảm bảo
yêu cầu v cảm quan v thnh phần
dinh dưng.
0.5
Sấy lạnh v sấy thăng hoa đu c th
giữ mu v bảo tn thnh phần dinh
dưng cho sản phẩm. Mức đ bảo tn
dinh dưng v giữ mu nguyên liệu cảu
sấy thăng hoa tốt hơn so với sấy lạnh.
0.5
Tuy nhiên, sấy thăng hoa đi hi công
nghệ cao, đầu tư trang thiết b đắt tin,
0.5

