![](images/graphics/blank.gif)
Giáo án Sinh học lớp 8 chương 1 năm học 2017-2018
lượt xem 27
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Giáo án Sinh học lớp 8 chương 1 năm học 2017-2018 nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người, xác định được vị trí của con người trong tự nhiên, nêu được các phương pháp đặc thù của môn học,...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học lớp 8 chương 1 năm học 2017-2018
- 1 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 14/08/2017 Bài 1: BÀI MỞ ĐẦU I. Mục tiêu. 1. Kiến thức Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người, Xác định được vị trí của con người trong tự nhiên. Nêu được các phương pháp đặc thù của môn học. 2. Phát triển năng lực học sinh và các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài. Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp, kĩ năng lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tưởng , hợp tác trong hoạt động nhóm 3. Thái độ Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: nhiệm vụ của môn sinh học người 5. Năng lực cần đạt được: a. Nhóm năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. b. Nhóm năng lực, kĩ năng chuyên biệt trong môn Sinh học Các năng lực chuyên biệt trong môn Sinh học năng lực kiến thức về cơ thể người Các kĩ năng chuyên biệt trong môn Sinh học: quan sát tranh, mô hình… II. Phương pháp: Dạy học nhóm, hỏi chuyên gia, khăn trải bản,vấn đáp tìm tòi. III. Chuẩn bị 1. Giáo viên: KHDH, Tranh phóng to các hình SGK trong bài. Bảng phụ. 2. Học sinh: Soạn trước bài, bảng phụ, viết. IV. Bảng mô tả Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao I. Vị trí của con Con người thuộc lớp thú Nêu được những đặc Giải thích vì sao con người người trong tự nhiên điểm có ở con người và là sinh vật tiến hóa nhất Kiến thức môn thú, những đặc điểm chỉ có sinh học 8 có liên GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 2 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 ở con người quan đến nhiều bộ II. Nhiệm vụ của Nhiệm vụ của môn SH8 Hiểu được các nhiệm vụ Vận dụng các nhiệm vụ đó môn như sinh lí, y môn sinh học người của môn sinh học 8 để đưa vào từng bài học học, bảo vệ cơ III. Phương pháp Kể được các phương Vận dụng các phương Vận dụng các phương pháp thể, thể dục, thể học tập bộ môn cơ pháp học tập bộ môn SH8 pháp vào các bài học, phần vào các bài học, phần học cụ thao… thể người và vệ sinh học cụ thể thể IV. Tiến trình lên lớp 1. Ôn đ ̉ ịnh lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 4 phút Trong chương trình sinh học 7 các em đã học các ngành động vật nào?( Kể đủ các ngành theo sự tiến hoá) Lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống có vị trí tiến hoá cao nhất? (Lớp thú – bộ khỉ tiến hoá nhất) 3. Bài mới: 5 phút. Giới thiệu sơ qua về chương trình sinh học lớp 8. Hoạt động 1: Vị trí của con người trong tự nhiên (10 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NL – KN – TH Cho HS đọc thông tin mục 1 SGK. Đọc thông tin, trao đổi nhóm và rút I. Vị trí của con người trong tự Năng lực kỉ Xác định vị trí phân loại của con ra kết luận. nhiên năng quan sát, người trong tự nhiên? Người có những đặc điểm giống tranh ảnh, mô Con người có những đặc điểm nào thú Người thuộc lớp thú. hình cơ thể khác biệt với động vật thuộc lớp Cá nhân nghiên cứu bài tập. Đặc điểm chỉ có ở người, không người để tìm thú? Trao đổi nhóm và xác định kết có ở động vật (ô 1, 2, 3, 5, 7, 8 – kiếm kiến thức. Yêu cầu HS hoàn thành bài tập luận đúng bằng cách đánh dấu trên SGK). Năng lực tổng SGK. bảng phụ. Sự khác biệt giữa người và thú hợp so sánh kiến Đặc điểm khác biệt giữa người và Các nhóm khác trình bày, bổ sung chứng tỏ người là động vật tiến thức cơ thể động vật lớp thú có ý nghĩa gì? Kết luận. hoá nhất, đặc biệt là biết lao động, người với Thú có tiếng nói, chữ viết, tư duy trừu TH: SH7 tượng, hoạt động có mục đích Làm chủ thiên nhiên. GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 3 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Hoạt động 2: Nhiệm vụ của môn cơ thể người và vệ sinh (11 Phút) Yêu cầu HS đọc SGK mục II để II.Nhiệm vụ của môn sinh học Cá nhân nghiên cứu trao đổi Năng lực kỉ trả lời : nhóm. người năng quan sát, Học bộ môn cơ thể người và vệ Một vài đại diện trình bày, bổ Bộ môn sinh học 8 cung cấp tranh ảnh, mô sinh giúp chúng ta hiểu biết những sung để rút ra kết luận. những kiến thức về cấu tạo, sinh lí, hình cơ thể gì? chức năng của các cơ quan trong cơ người để tìm Yêu cầu HS quan sát hình 1.1 1.3, thể. mối quan hệ giữa cơ thể và kiếm kiến thức. liên hệ thực tế để trả lời: môi trường, những hiểu biết về Tư duy sáng tạo, Hãy cho biết kiến thức về cơ thể Quan sát tranh + thực tế trao đỏi phòng chống bệnh tật và rèn luyện liên hệ thực tế. người và vệ sinh có quan hệ mật nhóm để chỉ ra mối liên quan giữa thân thể Bảo vệ cơ thể. bộ môn với khoa học khác. Kiến thức cơ thể người và vệ TH: y học, tâm lí thiết với những ngành nghề nào sinh có liên quan đến khoa học học, hội hoạ, thể trong xã hội? khác: y học, tâm lí học, hội hoạ, thao... thể thao... Hoạt động 3: Phương pháp học tập bộ môn cơ thể người và vệ sinh – 11 phút Yêu cầu HS nghiên cứu mục III Cá nhân tự nghiên cứu , trao đổi III.Phương pháp học tập bộ Năng lực kỉ SGK, liên hệ các phương pháp đã nhóm. môn cơ thể người và vệ sinh năng quan sát, học môn Sinh học ở lớp dưới để trả Đại diện nhóm trình bày, bổ sung Quan sát mô hình, tranh ảnh, tiêu tranh ảnh, mô lời: để rút ra kết luận. bản, mẫu vật thật ... để hiểu rõ về hình cơ thể Nêu các phương pháp cơ bản để cấu tạo, hình thái. người để tìm học tập bộ môn? Thí nghiệm để tìm ra chức năng kiếm kiến thức. HS lấy VD cho từng phương sinh lí các cơ quan, hệ cơ quan. Tư duy sáng tạo, Cho HS lấy VD cụ thể minh hoạ pháp. Vận dụng kiến thức để giải thích liên hệ thực tế. cho từng phương pháp. hiện tượng thực tế, có biện pháp Cho 1 HS đọc kết luận SGK. vệ sinh, rèn luyện thân thể. 4. Củng cố: 3 phút ? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa con người và động vật thuộc lớp thú? Điều này có ý nghĩa gì? ? Lợi ích của việc học bộ môn “ Cơ thể người và sinh vật”. 5. Dặn dò: 1 phút GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 4 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Học bài và trả lời câu 1, 2 SG Kẻ bảng 2 vào vở. Ôn lại hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú. 6. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………….……....…... ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...... …………………………………………….......………………………… Hết Chương I – Khái quát về cơ thể người Bảng mô tả nội dung cần đạt Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương I – Nêu được đặc điểm cơ thể Xác định được vị trí các cơ Xác định được vị trí các Khái quát về người quan và hệ cơ quan của cơ cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể người Xác định được vị trí các cơ thể trên mô hình. Nêu rõ cơ thể trên cơ thể. Nêu rõ quan và hệ cơ quan của cơ thể được tính thống nhất trong được tính thống nhất trong trên mô hình. hoạt động của các hệ cơ hoạt động của các hệ cơ Chứng minh tế bào là quan dưới sự chỉ đạo của quan dưới sự chỉ đạo của thành phần sống cơ bản hệ thần kinh và hệ nội tiết. hệ thần kinh và hệ nội tiết. và là cơ thể sống hoàn chỉnh. Mô tả được các thành Mô tả được các thành Mô tả được các thành phần phần cấu tạo của tế bào phần cấu tạo của tế bào Chứng minh phản xạ là cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của phù hợp với chức năng của cơ sở của mọi hoạt động chúng. Đồng thời xác định chúng. Đồng thời xác định của cơ thể bằng các ví rõ tế bào là đơn vị cấu tạo rõ tế bào là đơn vị cấu tạo dụ cụ thể. và đơn vị chức năng của cơ và đơn vị chức năng của thể. cơ thể. GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 5 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Cho ví dụ các loại mô Nêu được định nghĩa mô, kể Nêu được định nghĩa mô, chính và chức năng của Rèn luyện kĩ năng chỉnh được các loại mô chính và chức kể được các loại mô chính chúng. kính hiển vi, đặt tiêu bản năng của chúng. và chức năng của chúng. Rèn luyện kĩ năng quan để quan sát tế bào và mô sát tế bào và mô dưới kính dưới kính hiển vi. hiển vi. Tuần 1. Tiết 2 Ngày soạn: 12/8/2017 Bài 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. Nêu được đặc điểm của cơ thể người HS kể được tên và xác định được vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể trên mô hình. Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan. 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức. Rèn tư duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ. Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số cơ quan quan trọng. 4. Định hướng phát triển năng lực. GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 6 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 a. Nhóm năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. b. Nhóm năng lực, kĩ năng chuyên biệt trong môn Sinh học Các năng lực chuyên biệt: năng lực kiến thức cơ thể người và vệ sinh, năng lực nghiên thực nghiệm về cơ thể người Các kĩ năng chuyên biệt: quan sát tranh, mô hình cơ thể người. II. Phương pháp: Dạy học nhóm, hỏi chuyên gia, khăn trải bản,vấn đáp tìm tòi. III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: KHDH, Tranh phóng to hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan của cơ thể người. Bảng phụ ghi đáp án PHT (bảng 2) 2. Học sinh: Soạn bài PHT (Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 SGK) ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (GIÁO VIÊN) Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Chức năng từng hệ cơ quan Vận động Cơ, xương Vận động và di chuyển Tiêu hóa Miệng, ống tiêu hóa, tuyến tiêu hóa Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thê Tuần hoàn Tim, hệ mạch Vận chuyển TĐC dinh dưỡng tới các TB, mang chất thải, CO2 từ TB tới cơ quan bài tiết Hô hấp Đường dẫn khí, phổi Thực hiện trao đổi khí CO2, O2 giữa cơ thể với môi trường Bài tiết Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái Lọc từ máu cá Thần kinh chất Não, tuỷ, dây thần kinh, hạch thần kinh Điều hoà, điều khiển hoạt động của cơ thể thải để thải ra ngoài GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 7 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Chức năng từng hệ cơ quan Vận động Tiêu hóa Tuần hoàn Hô hấp Bài tiết Thần kinh IV. Bảng mô tả Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Các phần cơ thể Cơ thể gồm 3 phần: đầu, Chỉ được cấu tạo cơ thể Chỉ được cấu tạo cơ thể Mối quan hệ của các cơ thân và tay chân. người trên tranh câm, mô người trên cơ thể quan bộ phận ở cơ thể Da bao bọc bên ngoài để hình người bảo vệ cơ thể, cơ và Cơ quan nằm trong kho xương ang ngực và bụng 2. Các hệ cơ quan Kể được các hệ cơ quan Vai trò các hệ cơ quan So sánh hệ cơ quan của Mối quan hệ gắng bó của trong cơ thể người Biết được da, các giác người và thú các hệ cơ quan trong hoạt quan, hệ sinh dục, hệ nội động của cơ thể tiết GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 8 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 V. Hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp: 1 phút. 2. Kiểm tra bài cũ: 4 phút. Trình bày đặc điểm giống và khác nhau giữa người và thú? Từ đó xác định vị trí của con người trong tự nhiên. Cho biết lợi ích của việc học môn “Cơ thể người và vệ sinh” 3. Bài mới. Hoạt động 1: Cấu tạo cơ thể Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Năng lực hình thành Nội dung 1: Cấu tạo cơ thể (35 phút) Yêu cầu HS quan sát H 2.1 và 2.2, kết I. Cấu tạo cơ thể hợp tự tìm hiểu bản thân để trả lời: Cá nhân quan sát tranh, tìm hiểu 1. Các phần cơ thể Cơ thể người gồm mấy phần? Kể tên bản thân, trao đổi nhóm. Đại diện Cơ thể chia làm 3 phần: đầu, các phần đó? nhóm trình bày ý kiến. thân và tay chân. Cơ thể chúng ta được bao bọc bởi cơ Da bao bọc bên ngoài để bảo vệ Năng lực kỉ năng quan quan nào? Chức năng của cơ quan này cơ thể. sát, tranh ảnh, mô hình cơ là gì? Dưới da là lớp mỡ cơ và thể người để tìm kiếm Dưới da là cơ quan nào? xương (hệ vận động). kiến thức. Khoang ngực ngăn cách với khoang HS có thể lên chỉ trực tiếp trên Khoang ngực ngăn cách với bụng nhờ cơ quan nào? tranh hoặc mô hình tháo lắp các cơ khoang bụng nhờ cơ hoành. Những cơ quan nào nằm trong khoang quan cơ thể. Năng lực tổng hợp so ngực, khoang bụng? 1 HS trả lời . Rút ra kết luận. sánh kiến thức cơ thể người (GV treo tranh hoặc mô hình cơ thể Nhớ lại kiến thức cũ, kể đủ 7 hệ người để HS khai thác vị trí các cơ cơ quan. quan) Cho 1 HS đọc to SGK và trả lời: Trao đổi nhóm, hoàn thành bảng. Thế nào là một hệ cơ quan? Đại diện nhóm điền kết quả vào 2. Các hệ cơ quan Năng lực tự học, năng Kể tên các hệ cơ quan ở động vật bảng phụ, nhóm khác bổ sung Kết H ệ c ơ quan gồm các cơ quan lực giải quyết vấn đề, GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 9 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 thuộc lớp thú? luận: cùng phối hợp hoạt động thực năng lực tư duy Yêu cầu HS trao đổi nhóm để hoàn 1 HS khác chỉ tên các cơ quan hiện một chức năng nhất định thành bảng 2 (SGK) vào phiếu học tập. trong từng hệ trên mô hình. của cơ thể. GV thông báo đáp án đúng. Các nhóm khác nhận xét. Các hệ cơ quan của cơ thể Năng lực tổng hợp so Ngoài các hệ cơ quan trên, trong cơ Da, các giác quan, hệ sinh dục và người sánh kiến thức cơ thể thể còn có các hệ cơ quan nào khác? hệ nội tiết. (Nội dung đáp án PHT) người So sánh các hệ cơ quan ở người và Giống nhau về sự sắp xếp, cấu thú, em có nhận xét gì? trúc và chức năng của các hệ cơ quan. Nội dung 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan Giảm tải – không dạy 4. Cũng cố: 4 phút Câu 1: Cơ thể người gồm mấy phần? (MĐ1) – Nêu cấu tạo cơ thể người trên tranh câm, mô hình? (MĐ2) Câu 2: Cơ thể có mấy hệ cơ quan? (MĐ1) Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan? (MĐ2) 5. Dăn dò: 1 phút Học bài và trả lời câu 1, 2 SGK. Ôn lại cấu tạo tế bào thực vât Chuẩn bị bài 3 : Tế bào VI. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………….…….... ….. ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...... …………………………………………….......………………………… Hết Tuần 2. Tiết 3 Ngày soạn: 13/8/2017 Bài 3: TẾ BÀO I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 10 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 HS trình bày được các thành phần cấu tạo tế bào phù hợp với chức năng của cơ thể. Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2. Kĩ năng. Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức. Rèn tư duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ. Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích bộ môn. 4. Định hướng phát triển năng lực. a. Nhóm năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. b. Nhóm năng lực, kĩ năng chuyên biệt trong môn Sinh học Các năng lực chuyên biệt: năng lực kiến thức về tế bào, năng lực nghiên thực nghiệm về các tế bào trong cơ thể người. Các kĩ năng chuyên biệt: quan sát tranh, quan sát tiêu bản, làm tiêu bản tế bào II. Phương pháp: Dạy học nhóm, hỏi chuyên gia, vấn đáp tìm tòi, động não, trực quan, khăn trải bàn. III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: KHDH, Tranh phóng to hình 3.1; 4.1; 4.4 SGK Bảng phụ ghi đáp án PHT (bảng 3.1; 3.2) 2. Học sinh: Soạn bài PHT (Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1; 3.2 SGK) IV. Bảng mô tả Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Cấu tạo tế bào. Chức Cấu tạo tế bào: Màng, Chức năng cơ bản của Màng, Vai trò quan trọng của Giải thích mối quan hệ năng các bộ phận trong chất tế bào nhân chất tế bào nhân Nhân thống nhất về chức tế bào Kể được các bộ phận của năng giữa màng, chất tế bào tế bào và nhân. 2. Hoạt động sống của Hoạt động sống của tế bào Bản chất của hoạt động sống của tế bào Chứng minh tế bào là một đơn vị sống cơ bản và GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 11 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 tế bào Hoạt động sống của tế bào là một cơ thể sống hoàn chỉnh. liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của cơ thể V. Hoạt động dạy học. 1. Ổn đinh lớp: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 4 phút Kể tên các hệ cơ quan và chức năng của mỗi hệ cơ quan trong cơ thể? Tại sao nói cơ thể là một khối thống nhất? Sự thống nhất của cơ thể do đâu? cho 1 VD chứng minh? 3. Bài mới: 2 phút VB: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều được cấu tạo từ tế bào. GV treo H 4.1 đến 4.4 phóng to, giới thiệu các loại tế bào cơ thể. ? Nhận xét về hình dạng, kích thước, chức năng của các loại tế bào? GV: Tế bào khác nhau ở các bộ phận nhưng đều có đặc điểm giống nhau. Hoạt động 1: Cấu tạo tế bào 9 phút Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Năng lực hình thành ND 1: Cấu tạo tế bào 9 phút I.Cấu tạo tế bào Yêu cầu HS quan sát H 3.1 và cho Quan sát kĩ H 3.1 và ghi nhơ kiến Cấu tạo tế bào gồm 3 phần: Năng lực kỉ năng quan biết cấu tạo một tế bào điển hình. thức. + Màng sát, tranh ảnh để tìm Treo tranh H 3.1 phóng to để HS 1 HS gắn chú thích. Các HS khác + TBC gồm nhiều bào quan kiếm kiến thức. gắn chú thích. nhận xét, bổ sung. + Nhân ND 2 Chức năng của các bộ phận trong tế bào (15 phút ) II. Chức năng của các bộ phận trong tế bào Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu Năng lực tự học, năng bảng 3.1 để ghi nhớ chức năng các Cá nhân nghiên cứu bảng 3.1 và lực giải quyết vấn đề, Kết luận bảng 3.1 bào quan trong tế bào. ghi nhớ kiến thức. năng lực tư duy Màng sinh chất có vai trò gì? Tại sao? Dựa vào bảng 3 để trả lời. GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 12 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Lưới nội chất có vai trò gì trong hoạt động sống của tế bào? Năng lượng cần cho các hoạt động lấy từ đâu? Tại sao nói nhân là trung tâm của tế bào? Năng lực tổng hợp so Hãy giải thích mối quan hệ thống sánh kiến thức cấu tạo nhất về chức năng giữa màng, chất tế bào và nhân? ND 3: Thành phần hoá học của tế bào (giảm tải) III.Thành phần hoá học của tế bào (giảm tải)HS Tham khảo Hoạt động 4: Hoạt động sống của tế bào 12 phút IV.Hoạt động sống của tế bào Hoạt động của tế bào gồm: trao Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ Nghiên cứu kĩ H 3.2, trao đổi Năng lực tự học, năng đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm H 3.2 SGK để trả lời câu hỏi: nhóm, thống nhất câu trả lời. lực giải quyết vấn đề, ứng. Hằng ngày cơ thể và môi trường có + Cơ thể lấy từ môi trường ngoài năng lực tư duy , năng Hoạt động sống của tế bào liên mối quan hệ với nhau như thế nào? oxi, chất hữu cơ, nước, muối lực giao tiếp, năng lực quan đến hoạt động sống của cơ khoáng cung cấp cho tế bào trao đổi hợp tác. thể Kể tên các hoạt động sống diễn ra chất tạo năng lượng cho cơ thể + Trao đổi chất của tế bào là cơ sở trong tế bào. hoạt động và thải cacbonic, chất bài trao đổi chất giữa cơ thể và môi tiết. trường. Hoạt động sống của tế bào có + Sự phân chia tế bào là cơ sở cho liên quan gì đến hoạt động sống sự sinh trưởng và sinh sản của cơ của cơ thể? thể. Qua H 3.2 hãy cho biết chức năng + HS rút ra kết luận. + Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở của tế bào là gì? Năng lực tổng hợp khái cho sự phản ứng của cơ thể với quát so sánh để rút ra môi trường bên ngoài. 1 HS đọc kết luận SGK. kiến thức GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 13 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 => Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 4. Câu hỏi và bài tập cũng cố: 3 phút Cho HS làm bài tập 1 (Tr 13 – SGK) (MĐ1, MĐ2) 5. Dăn dò: 1 phút Học bài và trả lời câu hỏi 2 (Tr13 SGK) Đọc mục “Em có biết” Vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào vào vở, học thuộc tên và chức năng. VI. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………….…….... ….. ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...... …………………………………………….......………………………… Hết Tuần 2. Tiết 4 Ngày soạn : 19/8/2017 Bài 4: MÔ I. Mục tiêu. 1. Kiến thức HS trình bày được khái niệm mô. Phân biệt được các loại mô chính, cấu tạo và chức năng các loại mô. 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh. Rèn luyện khả năng khái quát hoá, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ Yêu thích bộ môn 4. Định hướng phát triển năng lực. a. Nhóm năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. b. Nhóm năng lực, kĩ năng chuyên biệt trong môn Sinh học GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 14 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Các năng lực chuyên biệt: năng lực kiến thức về tế bào, mô năng lực nghiên thực nghiệm về các tế bào, mô trong cơ thể người. Các kĩ năng chuyên biệt: quan sát tranh, quan sát tiêu bản, làm tiêu bản tế bào, mô của: cơ, máu, xương… II. Phương pháp: Dạy học nhóm, hỏi chuyên gia, vấn đáp tìm tòi, động não, trực quan, khăn trải bàn. III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: KHDH, Tranh phóng to hình 4.1 4.4 SGK . Bảng phụ ghi đáp án PHT 2. Học sinh: Soạn bài PHT (Bảng phụ) GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 15 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 PHIẾU HỌC TẬP (Đáp án) Cấu tạo, chức năng các loại mô Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo 1. Mô biểu bì Biểu bì bao phủ Phủ ngoài da, lót trong các cơ Bảo vệ. che chở, hấp thụ. Chủ yếu là tế bào, các tế bào xếp quan rỗng. xít nhau, không có phi bà Biểu bì tuyến Nằm trong các tuyến của cơ Tiết các chất. thể. 2. Mô liên kết. Có ở khắp nơi như: àn và bạch huyết. Mô sợi Dây chằng Nâng đỡ, liên kết các cơ quan hoặc Mô sụn Đầu xương là đệm cơ học. Chủ yếu là chất phi bào, các tế bào Mô xương Bộ xương nằm rải rác. Mô mỡ Mỡ Mô máu và bạch Hệ tuần h huyết. Cung cấp chất dinh dưỡng. 3. Mô cơ Co dãn tạo nên sự vận động của các Chủ yếu là tế bào, phi bào ít. Các tế cơ quan và cơ thể. bào cơ dài, xếp thành bó, lớp. Mô cơ vân Gắn vào xương Hoạt động theo ý muốn. Tế bào có nhiều nhân, có vân Mô cơ tim Cấu tạo nên thành tim Hoạt động không theo ý muốn. ngang. Tế bào phân nhánh, có nhiều nhân, Mô cơ trơn Thành nội quan Hoạt động không theo ý muốn. có vân ngang. Tế bào có hình thoi, đầu nhọn, có 1 nhân. 4. Mô thần kinh Nằm ở não, tuỷ sống, có các dây Tiếp nhận kích thích và sử lí thông đảm bảo sự thích ứng của cơ thể với thần kinh chạy đến các hệ cơ tin, điều hoà và phối hợp hoạt động môi trường. quan. các cơ quan Gồm các tế bào thần kinh (nơron và các tế bào thần kinh đệm). Nơron có thân nối với các sợi GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 16 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 nhánh và sợi trục. GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 17 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 PHIẾU HỌC TẬP (Học sinh) Cấu tạo, chức năng các loại mô Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo 1. Mô biểu bì Biểu bì bao phủ Biểu bì tuyến 2. Mô liên kết Mô sợi Mô sụn Mô xương Mô mỡ Mô máu và bạch huyết. 3. Mô cơ Mô cơ vân Mô cơ tim Mô cơ trơn 4. Mô thần kinh GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 18 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 IV. Bảng mô tả Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Khái niệm mô Khái niệm mô Bản chất của mô là các tế bào giống nhau có cùng chức năng 2. Các loại mô Kể được các loại mô Vị trí, cấu tạo và chức Quan sát được các loại Quan sát phân biệt thành thạo năng các loại mô mô trên tiêu bản bằng được các loại mô trên tiêu bản KHV bằng KHV Giải thích một số đặc điểm của cơ thể người liên quan đến mô V. Hoạt động dạy học. 1. Ổn định lớp:1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 4 phút Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào? Chứng minh tế bào là đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể? 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Năng lực hình thành ND 1: Khái niệm mô 9 phút Yêu cầu HS đọc mục I SGK và trả Năng lực kỉ năng quan lời câu hỏi: HS trao đổi nhóm để hoàn thành sát tranh ảnh, nghiên cứu Hãy kể tên những tế bào có hình dạng bài tập . I. Khái niệm mô thông tin để tìm kiếm kiến khác nhau mà em biết? Dựa vào mục “Em có biết” ở Mô là một tập hợp các tế bào thức. Giải thích vì sao têa bào có hình dạng bài trước để trả lời. chuyên hoá có cấu tạo giống nhau, khác nhau? Vì chức năng khác nhau. Năng lực tự học, năng lực đảm nhiệm chức năng nhất định, GV phân tích: chính do chức năng khác giải quyết vấn đề, năng nhau mà tế bào phân hoá có hình dạng, m ộ t số lo ạ i mô còn có các yế u tố HS rút ra kết luận lực tư duy , năng lực hợp GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 19 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 kích thước khác nhau. Sự phân hoá diễn không có cầu trúc tế bào. tác. ra ngay ở giai đoạn phôi. Năng lực tổng hợp khái Vậy mô là gì? quát so sánh để rút ra kiến thức ND2: Các loại mô 26 phút II.Các loại mô Phát phiếu học tập cho các nhóm. Kẻ sẵn phiếu học tập vào vở. Năng lực kỉ năng quan Yêu cầu HS đọc mục II SGK. Nội dung PHT sát tranh ảnh, nghiên cứu Quan sát H 4.1 và nhận xét về sự sắp Nghiên cứu kĩ hình vẽ kết hợp thông tin để tìm kiếm kiến với SGK, trao đổi nhóm để xếp các tế bào ở mô biểu bì, vị trí, cấu thức. hoàn thành vào phiếu học tập của tạo, chức năng. Hoàn thành phiếu học nhóm. Năng lực tự học, năng lực tập. Đại diện nhóm báo cáo kết quả giải quyết vấn đề, năng GV treo tranh H 4.1 cho HS nhận xét HS trao đổi nhóm, hoàn thành lực tư duy , năng lực giao kết quả. phiếu học tập. tiếp, năng lực hợp tác. Yêu cầu HS đọc mục II SGK kết hợp quan sát H 4.2, hoạt động nhóm để Năng lực tổng hợp khái hoàn thành phiếu học tập. quát so sánh để rút ra kiến GV treo H 4.2 cho HS nhận xét. GV Đại diện nhóm báo cáo kết quả, thức đặt câu hỏi: nhận xét các nhóm khác. Máu thuộc loại mô gì? Vì sao máu HS quan sát kĩ H 4.2 để trả lời. được xếp vào loại mô đó? Mô sụn, mô xương có đặc điểm gì? Nó nằm ở phần nào? Cá nhân nghiên cứu kết hợp GV nhận xét, đưa kết quả đúng. quan sát H 4.3, trao đổi nhóm để Yêu cầu HS đọc kĩ mục III SGK trả lời. kết hợp quan sát H 4.3 và trả lời câu hỏi Hình dạng tế bào cơ vân và cơ tim Hoàn thành phiếu học tập của giống và khác nhau ở điểm nào? nhóm. đại diện nhóm báo cáo kết GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
- 20 KHDH Môn Sinh học 8 Năm h ọc 2017 – 2018 Tế bào cơ trơn có hình dạng và cấu quả. tạo như thế nào? Cá nhân đọc kĩ kết hợp quan Yêu cầu các nhóm hoàn thành tiếp vào sát phiếu học tập. H 4.4; trao đổi nhóm hoàn thành GV nhận xét kết quả, đưa đáp án. phiếu học tập theo nhóm. Yêu cầu HS đọc kĩ mục 4 kết hợp Báo cáo kết quả. quan sát H 4.4 để hoàn thành tiếp nội dung phiếu học tập. GV nhận xét, đưa kết quả đúng. GV tổng kết, nhận xét và cho điểm tốt nhóm làm tốt, rút kinh nghiệm các nhóm làm chưa tốt 4. Câu hỏi và bài tập cũng cố: 3 phút Câu 1: Mô là gì? Kể tên các loại mô? (MĐ1) Câu 2: Vì sao da không thấm nước? (MĐ4) 5. Dăn dò: 1 phút Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. Làm bài tập 4 vào vở. VI. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………….…….... ….. ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...... …………………………………………….......………………………… Hết GV Trần Văn ……………………………… Trường THCS …………………………
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Tin học lớp 8 - GV.Võ Thị Bích Ngọc
121 p |
297 |
72
-
Giáo án Sinh học 8 bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
2 p |
592 |
34
-
Giáo án Hóa học lớp 8: Bài 37 (tiết 1) Axit - Bazơ - Muối
8 p |
326 |
31
-
Giáo án Sinh học 8 bài 3: Tế bào
3 p |
728 |
23
-
Giáo án Sinh học 8 bài 7: Bộ xương
2 p |
483 |
23
-
Giáo án Hóa học lớp 8 Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (Tiết 2) - Trường THCS Lê Hồng Phong
3 p |
309 |
23
-
Giáo án Sinh học 8 bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
3 p |
751 |
20
-
Giáo án Hóa học lớp 8 (Học kì 2)
124 p |
24 |
6
-
Giáo án Hóa học lớp 8 (Học kì 1)
332 p |
30 |
5
-
Giáo án Sinh học lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
242 p |
14 |
5
-
Giáo án Tin học lớp 8 (Học kì 2)
124 p |
28 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 1 - Tứ giác
75 p |
15 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
32 p |
25 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng
53 p |
23 |
4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
48 p |
25 |
4
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Thực hành tổng hợp
2 p |
17 |
4
-
Giáo án Sinh học lớp 10 bài 9+10
4 p |
143 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)