K HOCH BÀI DY
Trường: ...........................
T: ..................................
H và tên giáo viên:
........................................
BÀI 4: PHÒNG, CHNG VI PHM PHÁP LUT V
TRT T AN TOÀN GIAO THÔNG
Môn hc: Giáo dc quc phòng và an ninh; lp: 10...
Thi gian thc hin: 02 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
HS khám phá nhng nội dung cơ bản v phòng, chng vi phm pháp lut v trt
t an toàn giao thông: Pháp lut v trt t an toàn giao thông; vi phm pháp lut v trt
t an toàn giao thông; phòng, chng vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông.
2. V năng lực
Trình bày đưc mt s ni dung cơ bn pháp lut v trt t an toàn giao thông.
3. V phm cht
T giác tuân th quy định ca pháp lut v an toàn giao thông tham gia giao
thông an toàn.
Biết tuyên truyn vận động mọi người chp hành nghiêm pháp lut v trt t
an toàn giao thông.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Tranh, nh theo các hình 4.1 4.3 trong SGK (hoc hình ảnh tương tự).
Tài liu v Luật giao thông đưng b và các tài liu có liên quan,...
Máy tính, máy chiếu (nếu có); giy A0.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot đng 1: Khi động
a) Mc tiêu
To hng thú cho HS khám phá các hành vi vi phm và không vi phm pháp lut
v trt t an toàn giao thông bài hc mi.
b) Ni dung
HS quan sát Hình 4.1 kết hợp huy động kiến thc có liên quan và cho biết:
Hình nào có hành vi vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông.
2
Tên các loi hình giao thông Vit Nam.
c) Sn phm
Các hành vi vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông: Hình 4.1b (ngưi
điều khin xe mô tô ch quá s người quy định và không độibảo hiểm, người ngi
trên mô tô không đội mũ bảo hiểm); hình 4.1c (người lái đò chở quá s người qui đnh,
người ngi trên đò không mặc áo phao).
Các loi hình giao thông Việt Nam: Giao thông đưng b (hình 4.1b), giao
thông đường sắt (hình 4.1d), giao thông đưng thu nội địa (hình 4.1c), giao thông
đường hàng không (hình 4.1a).
d) T chc thc hin
GV hướng dn HS quan sát Hình 4.1 và nêu lần lượt tng yêu cu trong SGK, yêu
cu HS tr lời, sau đó dn dt vào bài hc.
Hot đng 2: Khám phá
I. NHN THC CHUNG
1. Pháp lut v trt t an toàn giao thông
a) Mc tiêu
HS biết đưc thế nào là pháp lut v trt t an toàn giao thông.
b) Ni dung
HS đọc thông tin trong SGK và tr li câu hỏi: Em đã từng tham gia hoạt động
loi hình giao thông nào?
c) Sn phm
Các loại hình giao thông: Đưng bộ, đường sắt, đường thu đường hàng
không.
d) T chc thc hin
GV nêu câu hỏi và hướng dn HS đọc thông tin trong SGK.
HS đọc thông tin trong SGK để tr li câu hi.
GV yêu cu HS tr li câu hi.
GV nhn xét, thng nht ni dung v các loi hình giao thông và khêu gi vic
tham gia giao thông tng loại hình đó như thế nào.
2. Vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông
a) Mc tiêu
3
HS nhn biết được vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông các du
hiu nhn biết.
b) Ni dung
HS đọc thông tin trong SGK, tho luận nhóm để làm rõ du hiu nhn biết hành
vi vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông tr li câu hi: Theo em, độ tui
nào dưới đây phải chu trách nhim v mi hành vi vi phm pháp lut v trt t an toàn
giao thông?
c) Sn phm
HS nhn biết đưc các du hiu vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông;
xác định được độ tui phi chu trách nhim v mi hành vi vi phm pháp lut v trt t
an toàn giao thông ( ct yêu cu cần đạt).
d) T chc thc hin
Hot đng ca GV và HS
Yêu cu cn đt
c 1. Giao nhim v hc tp
GV chia lớp thành các nhóm, ng
dn HS đọc thông tin trong SGK đ tr
li câu hi.
c 2. Thc hin nhim v
HS tiến hành tho lun theo nhóm.
c 3. Báo cáo, tho lun
Đại din các nhóm trình bày v du
hiu hành vi vi phm pháp lut v trt
t, an toàn giao thông; các nhóm khác
lng nghe, nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn đnh
GV tng hp, phân tích ý kiến tho
lun ca các nhóm, thng nht v du
hiu nhn biết hành vi vi phm pháp
lut v trt tự, an toàn giao thông và độ
tui phi chu trách nhim v mi hành
Du hiu v hành vi vi phm pháp lut v
trt t, an toàn giao thông:
+ Hành vi của người tham gia giao thông trái
vi quy đnh ca pháp lut v trt t an toàn
giao thông.
+ li của người thc hin hành vi khi
tham gia giao thông.
+ Hành vi hành động làm mt vic pháp
lut cm.
+ Hành vi không hành đng không làm
mt vic mà pháp lut yêu cu phi làm mc
dù có điều kiện để làm.
+ Du hiu li: Li trng thái m hay
thái độ ca ch th đối vi hành vi ca mình
đối vi hu qu của hành vi đó gây ra cho
xã hội được th hiện i hai hình thc: C
ý hoc vô ý.
4
vi vi phm pháp lut v trt t an toàn
giao thông.
Độ tui phi chu trách nhim v mi hành
vi vi phm pháp lut v trt t an toàn giao
thông là 16 tui.
3. Phòng, chng vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông
a) Mc tiêu
HS biết được thế nào phòng, chng vi phm pháp lut v trt t an toàn giao
thông và phân bit được hai hot đng trên.
b) Ni dung
HS đọc thông tin trong SGK và thc hin yêu cu: Em hãy cho biết s khác nhau
gia phòng ngừa và đấu tranh chng vi phm pháp lut v trt t an toàn giao thông.
c) Sn phm
HS nêu được s khác nhau gia phòng ngừa đấu tranh chng vi phm pháp
lut v trt t an toàn giao thông ( ct yêu cu cần đạt).
d) T chc thc hin
Hot đng ca GV và HS
Yêu cu cn đt
c 1. Giao nhim v hc tp
GV chia lp thành các nhóm nh,
hướng dn HS đọc thông tin trong SGK
để tr li câu hi.
c 2. Thc hin nhim v
HS tiến hành tho lun theo nhóm.
c 3. Báo cáo, tho lun
Đại din các nhóm trình bày v s khác
nhau gia phòng ngừa đấu tranh
chng vi phm pháp lut v trt t an
toàn giao thông; các nhóm khác lng
nghe, nhn xét, b sung.
c 4. Kết lun, nhn đnh
Tng hp, phân tích ý kiến tho lun
ca các nhóm. Thng nht v s khác
nhau gia phòng ngừa đấu tranh
S khác nhau gia phòng ngừa và đấu tranh
chng vi phm pháp lut v trt t an toàn
giao thông:
Phòng nga vi phm pháp lut v trt t an
toàn giao thông hoạt động của các quan
nhà nước, các t chc hi công dân
bng nhiu hình thc, biện pháp hướng đến
vic triệt tiêu các nguyên nhân, điều kin ca
vi phm pháp lut v trt t an toàn giao
thông nhằm ngăn chn, hn chế tng
bước loi tr vi phm pháp lut v trt t an
toàn giao thông ra khỏi đời sng xã hi.
Đấu tranh chng vi phm pháp lut v trt
t an toàn giao thông hoạt động ca các
quan quản nhà nước nm tình hình, phát
hin nhng hành vi vi phm pháp lut v trt
5
chng vi phm pháp lut v trt t an
toàn giao thông.
t an toàn giao thông do nhân, t chc
thc hin, t đó áp dng các bin pháp x
tương ng vi mức độ ca các hành vi vi
phạm đó, góp phn bảo đảm trt t an toàn
giao thông.
II. TRÁCH NHIM CA HC SINH
1. Trách nhim chung
a) Mc tiêu
HS nm được cơ sở trong việc xác định nghĩa vụ, trách nhim ca mi công dân
nói chung, HS nói riêng phi tham gia bảo đảm trt t an toàn giao thông.
Giúp HS nắm được c quy định bản khi tham gia giao thông đ thc hin
trong thc tin.
b) Ni dung
HS đọc thông tin kết hp quan sát Hình 4.2 4.3 trong SGK thc hin các
yêu cu:
Hãy cho biết ý nghĩa của các đng tác trong Hình 4.2.
Hãy cho biết ý nghĩa của tín hiệu đèn giao thông khi các u đ, vàng, xanh
được bt sáng.
Hãy quan sát các bin báo hiệu giao thông và rút ra đặc điểm nhn biết ca các
nhóm bin báo hình trên.
Khi tham gia giao thông đường sắt, đưng thu nội địa, đường hàng không em
phi thc hin nhng yêu cu nào?
c) Sn phm
HS trình bày được ý nghĩa của các động tác điều khiển giao thông, ý nghĩa tín
hiệu đèn giao thông và đặc điểm nhn biết ca các nhóm biển báo giao thông; nêu được
nhng yêu cu khi tham gia giao thông ( ct yêu cu cần đạt).
d) T chc thc hin
Hot đng ca GV và HS
Yêu cu cn đt
c 1. Giao nhim v hc tp
GV chia lớp thành các nhóm, hướng
dn HS đọc thông tin, kết hp quan
Ý nghĩa ca các đng tác trong Hình 4.2:
+ Hình 4.2c: Báo hiệu cho ngưi tham gia giao
thông các hướng đều phi dng li.