intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa hoc 10_Tiết 46

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

A:Mục tiêu: HS hiểu: - Các nguyên tố halogen có tính oxi hoá mạnh, nguyên nhân của sự biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất HX của chúng khi đi từ F  I - Nguyên nhân của tính sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia ven, clorua vôi và cách điều chế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa hoc 10_Tiết 46

  1. Tiết 46: BàI 26 LUYệN TậP : NHóM HALOGEN (T2) A:Mục tiêu: HS hiểu: - Các nguyên tố halogen có tính oxi hoá mạnh, nguyên nhân của sự biến đổi tính chất của các đơn chất và hợp chất HX của chúng khi đi từ F  I - Nguyên nhân của tính sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia ven, clorua vôi và cách điều chế. - Phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của HX của các halogen. Cách nhận biết các ion Cl-, Br-, I- Kĩ năng: - Giải các bài tập nhận biết và đ/c các đơn chất X2 và hợp chất HX - Giải 1 số bài tập có tính toán B:Chuẩn bị - GV: BTH và một số bài tập liên quan đến halogen - HS: Ôn tập kiên thức halogen và làm bài tập trước ở nhà C:Tiến trình dạy học
  2. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh viên Hoạt động 1: B. Bài tập GV: Cân bằng Bài 1: 5 HS lên bảng cân phương trình hóa học bằng phương trình hóa học. của các phản ứng oxi a. 2KMnO4+16HCl#2KCl hóa – khử sau bằng +2MnCl2+5Cl2 +8H2O phương pháp thăng b. 2HNO3 + 2HCl # 2NO2 + bằng electron. Cl2 + 2H2O a. KMnO4 + HCl # KCl + MnCl2 + Cl2 + c. HClO3 + 5HCl # 3Cl2 + 3 H 2O H 2O d. PbO2 + 4HCl # PbCl2 + b. HNO3 + HCl # Cl2 + 2H2O NO + Cl + H O 2 2 2 e. Mg + 2H2SO4 # MgSO4 + c. HClO3 + HCl # SO2+ 2H2O Cl2 + H2O d. PbO2 + HCl # PbCl2 + Cl2 + H2O Bài 2: Các phương trình hóa # học: e. Mg + H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2KMnO4+16HCl#2KCl H 2O +2MnCl2+5Cl2 +8H2O (1) Hoạt động 2: 2Fe + 3Cl2 # FeCl3 (2) 16,25 GV: Cần bao nhiêu n FeCl 3   0,1mol 162,5 gam KMnO4 và bao
  3. Theo (2) n  0,1.3  0,15mol nhiêu mililit dung Cl 2 2 dịch axit clohidric 1M Theo (1) n  0,15.2  0,06mol để điều chế đủ khí clo KMnO 4 5 tác dụng với sắt tạo  158.0,06  9,48 (g) m KMnO 4 nên 16,25 g FeCl3 ? 0,15.16 n HCl   0, 48mol 5 0,48 (lit) hay 480 ml. V ddHCl   0 , 48 1 GV: Yêu cầu các Bài 3: Phương trình hoá học nhóm nêu phương của phản ứng khi sục khí clo pháp giải. vào d2 Na2CO3. GV: Cho các nhóm Cl2 + H2O # HClO + HCl nhận xét, bổ sung. Na2CO3 + HCl # NaCl + GV: Nhận xét, kết CO2# + H2O luận. Bài 4: HS giải bài tập 4 theo Hoạt động 3: nhóm 7 phút. GV: Sục khí clo qua a. n  200.8,5  0,1mol AgNO3l 100.170 dung dịch Na2CO3 thấy có khí CO2 thoát HCl + AgNO3 # AgCl# + HNO3 ra. Hãy viết phương trình hoá học của 0,1  0,67 (mol/lit)  C M ( HCl ) 0,15 phản ứng đã xảy ra. b. HCl + NaHCO3 # NaCl
  4. + CO2# + H2O 0,1mol Hoạt động 4: 2,24 36,5.0,1  0,1mol  C % HCl   7,3% GV: Tính nồng độ của 22,4 50 dung dịch axit clohidric trong các Bài 11 trang119 sgk trường hợp sau: 5,85 34 a. Cần phải dùng   0,1mol ; n   0,2mol n NaCl AgNO3 58,5 170 150ml để kết tủa hoàn toàn 200g dung dịch Vdd= 0,2+0,3 =0,5 lit PTPƯ: NaCl+ AgNO3 AgNO3 8,5%. b. Khi cho 50g dung AgCl # + NaNO3 Ban đầu 0,1 0,2 dịch HCl vào cốc 0 0 (mol) đựng dung dịch NaHCO3 (dư) thì thu P/ứng 0,1 0,1 được 2,24 lit khí ở 0,1 0,1 (mol) đktc. Sau p/ứng 0 0,1 0,1 0,1 (mol) a)mAgCl = 143,5 x 0,1 = 14,35 (g) b) CM( AgNO3)=0,1/0,5=0,2mol/l= CM(NaNO3) Bài 11 trang119 sgk Bài 12 trang119 sgk
  5. GV hưỡng dấn HS nMnO2 = 69,6: 87 = 0,8 trình bày (mol) ; nNaOH = 0,5x 4 = 2 (mol)  PTPƯ: MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O 0,8 0,8 mol Cl2+2NaOH NaCl +NaClO+ H2O Ban đầu: 0,8 2 0 0 (mol) Phản ứng 0,8 1,6 0,8 0,8 (mol) Sau p.ứng 0 0,4 0,8 Bài 12 trang119 sgk 0,8 (mol) GV trình bày Nồng độ mol các chất có trong dung dịch sau phản ứng: CM(NaOHdư ) = 0,4 : 0,5 = 0,8 M CM(NaCl) = CM(NaClO) = 0,8 : 0,5 = 1,6M
  6. D:Cũng cố - GV: yêu cầu học sinh xem lại kiến thức đã học - GV: Chuẩn bị thực hành thí nghiêm bài số 3 và kiểm tra 1 tiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2