NGUYÊN T
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được nguyên tlà hạt vô cùng nhỏ, trung hopà về điện và tđó tạo
ra được mọi chất. Nguyên tgồm hạt nhân mang đin tích dương vỏ tạo bởi e
mang điện tích âm.
- Học sinh biết được hạt nhân tạo bởi p n: p(+) ; n không mang điện. Những
nguyên tử cùng loi cùng p trong hạt nhân. Khối lượng của hạt nhân được coi là
khối lượng của nguyên tử.
- HS biết được trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn chuyển động và sắp xếp thành
từng lớp. Nhờ electron mà nguyên tử có khả năng liên kết liên kết được với nhau.
2.Knăng:
- Rèn luyn kỹ năng quant.
3.Thái độ:
- Gp học sinh có thái độ yêu mến môn học, tđó luôn tư duy tìm i ng to
trong cách học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chun b ca thầy:
- Sơ đồ minh họa thành phn cấu taọ 3 nguyên tử H, O, Na.
- Phiếu học tập:
2. Chun b ca trò:
Xem lại phn sơ lược về cấu tạo nguyên t
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
ĐVĐ: Ta biết mi vật thể đều được tạo ra từ chất này hoặc chất khác.
Thế còn cht tạo ra từ đâu? Chúng ta cùng tìm hiu và khoa học đã tr lời tng
qua bài học này.
Hoạt động 1: Nguyên tử là
Hoạt động của thầy và trò:
HS đọc phn thông tin 1 bài đọc thêm
? 1mm cha bao nhiêu nt lin nhau .
Qua phn thông tin.
? Nguyên tử có đặc đim gì?
? Ơ vật 7 nguyên tcòn đặc đim
gì?
? Trung hòa về đin nghĩa là gì?
? Nguyên tử có cấu tạo ntử?
HS làmi tập 1 SGK
- Hạt vô cùng nh
- Trung hòa vđiện.
Cấu tạo: + Hạt nhân mang đin tích (+)
+ V nguyên t chứa 1 hay
nhiều electron (e) mang đin tích (-)
Hoạt động 2: Hạt nhân nguyên t
GV thông báo:
? Hạt nhân mang điện tích (+) là mang
điện tích của hạt nào? (p)
GV: Mỗi 1 nguyên tcùng loi cùng
số proton.
Quan sát hình SGK và cho biết:
- Với Hiđro số p=? se=?
Vậy KL: Số proton - Số electron
? Nguyên t được tạo bởi các loại hạt
nào?
1
GV: me = mp = 0.0005 mp
2000
Coi như là không vì rất nhỏ
HS làm việc theo nhóm
Nêu đặc điểm ca các loi hạt cấu tạo
nên nguyên tử.
- Gm : Proton(p) mang điện tích (+) và
nơtron không mang đin .
- Số p = số e
- Khi lượng hạt nhân được coi là khối
lượng nguyên tử.
Loi hạt hiệu Điện tích
Hạt nhân
nguyên
t
V
nguyên
t
Đại dinc nhóm báo cáo
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học
tập
Hoạt động 3: Lớp electron:
? Trong nguyên t lớp e chuyển động
như thế nào?( Lớp hình cu)
GV: Treo bng đồ 1 s nguyên tử.
Giới thiệu cách tính số lớp e, số e lớp
ngoài cùng.
GV: phát phiếu học tập.
NT S Số e
S S e lp
- Electron chuyển động rất nhanh quanh
hạt nhân và sắp xếp theo lớp.
p lớp e
ngoài cùng
H
O
He
Na
GV: Se lớp ngoài cùng ý nghĩa rất
quan trng. Nhờ e lớp ngoài cùng các
nguyên tử có thể liên kết với nhau.
- Nguyên tử có thể lên kết được vi
nhau nhờ e lớp ngoài cùng.
A. Củng c - luyn tập:
1. Hạt nhân Proton (p, +)
Nguyên t tron ( n, không mang điện)
Vỏ nguyên t
2. Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vào v
3. Đọc và chuẩn b bài nguyên thóa học.