BÀI 18: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT

I.M(cid:0)C TIÊU:

1/ Kiến thức:

Phân biệt được vận chuyển chủ động & vận chuyển thụ động. -

Phân biệt được thế nào là khuếch tán, thẩm thấu. -

Mô tả các con đường xuất, nhập bào. -

2/ Kĩ năng:

Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. -

Phát triển tư duy cho HS. -

Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong -

đời sống.

3/ Thái đo:

Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. -

Nhận thức đúng quy luật vận động của vật chất sống cũng -

tuân theo các quy luật vật lí & hoá học.

-

II. CHU(cid:0)N B(cid:0):

1/ GV:

a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm.

b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.

- Tranh ảnh có liên quan.

2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Trả lời các câu hỏi đã y/c chuẩn bị ở tiết trước.

III. N(cid:0)I DUNG &TI(cid:0)N TRÌNH BÀI D(cid:0)Y:

1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’).

2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Trình bày cấu trúc & chức năng màng sinh chất.

3/ Tiến trình bài mới :

NỘI DUNG HĐGV HĐHS

GV quan sát hình HS hoàn HĐ 1: Tìm hiểu phương thức

vẽ 18.1 SGK trang 63 – thành phiếu học vận chuyển thụ động

64 & vận dụng kthức đã tập.HS đọc nội I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG

học để mô tả TN, nhận dung SGK trang 1/ TN : (Phiếu học tập)

- Các chất hoà tan trong nước sẽ xét TN, nêu KL. 63 – 64 để trả lời :

được vận chuyển qua màng từ nơi nồng

độ chất tan cao (mt ưu trương) sang nơi

nồng độ chất tan thấp (mt nhược

trương) (theo gridien nồng độ) : Sự

khuếch tán.

- Nước thấm qua màng từ nơi có Sự di

thế nước cao sang nơi thế nước thấp : chuyển các chất

Sự thẩm thấu. Sự di chuyển các tan qua màng sinh

chất tan qua màng sinh chất theo nguyên lí 2/ KL :

- Sự khuếch tán là phương thức chất theo nguyên lí khuếch tán.

vận chuyển thụ động các chất qua nào ? Nêu cơ chế & giải Nước di

thích. chuyển qua MSC màng tb ( Vận chuyển O2, CO2, muối

khoáng, đường, …) - Nước được vận nhờ cơ chế thẩm

- Nước di chuyển qua MSC nhờ chuyển qua màng theo thấu.

cơ chế thẩm thấu. nguyên lí nào ? Cơ chế. Không. Các

- Sự khuếch tán xảy ra khi có sự - Sự vận chuyển chất có thể thấm

chênh lệch nồng độ giữa trong & ngoài thụ động có tiêu tốn NL trực tiếp qua lớp

màng tb. không ? Những chất nào photpholipit (chất

- Các chất có thể thấm trực tiếp được vận chuyển qua tan trong dầu,

qua lớp photpholipit (chất tan trong lớp photpholipit ? qua không phân cực).

dầu, không phân cực) hoặc qua kênh kênh prôtêin ? H2O, chất phân

cực di chuyển prôtêin (H2O, chất phân cực).

- Sự vận chuyển thụ động không được qua kênh

tiêu tốn NL. * Liên hệ : Tại prôtêin.

sao một số cây trồng Nồng độ

không sống được ở nơi muối bên ngoài

có đất mặn ? cao => Nước từ

trong tb di ra

ngoài, muối từ

ngoài di chuyển

vào => Cây không

hút nước được cây HĐ 2: Tìm hiểu phương thức

GV y/c HS nêu chết. vận chuyển chủ động

hiện tượng & giải thích. HS dựa vào II. VẬN CHUYỂN CHỦ

nội dung 1. phần ĐỘNG ( SỰ VẬN CHUYỂN TÍCH

II/ SGK trang 64 CỰC)

để nêu hiện tượng. 1/ Hiện tượng :

- Ở 1 loài tảo biển, nồng độ I2

bên ngoài tb cao gấp 1000 lần so với

Vận chuyển chủ bên trong tb. Nhưng I2 vẫn được vận

chuyển vào bên trong tb. động là gì ? Vận chuyển Hình thức

- Tại ống thận, nồng độ glucôzơ chủ động xảy ra ở cấu vận chuyển các

trong nước tiểu thấp hơn trong máu trúc nào của màng tb ? chất tan đi ngược

(1.2 g/l). Nhưng glucôzơ vẫn được thu Cơ chế vận chuyển.Cần chiều gradien

hồi lại từ nước tiểu vào máu. có những yếu tố nào ? nồng độ. Vận

HS dựa vào hình 18.2 để chuyển chủ động 2/ KL :

- Vận chuyển chủ động là hình nêu cơ chế vận chuyển xảy ra ở prô màng.

thức vận chuyển các chất tan đi ngược chủ động. Cần NL ATP.

chiều gradien nồng độ ( từ nồng độ chất Cơ chế :Prô

tan thấp sang nơi nồng độ chất tan cao). màng lk với cơ

Các chất được vận chuyển như : đường, chất cần v/c (nhờ

a.a, các ion,… để dự trữ nội bào hoặc ATP) Prô tự

các chất không cần thiết, chất độc được quay vào trong

bài xuất ra ngoài. màng

- Vận chuyển chủ động được là Phân tử cơ

nhờ các prôtêin màng (prô vận chuyển GV y/c HS quan chất được giải

1 chất riêng hay 2 chất cùng 1 lúc sát hình 18.3/ SGK phóng.

ngược chiều nồng độ) & cần tiêu tốn trang 65 để nêu 2 hình

NL (ATP). thức xuất bào & nhập

bào : Một số chất có HĐ3 : Tìm hiểu 2 hình thức

kích thước lớn hơn lỗ Một số chất vận chuyển : xuất bào & nhập bào

màng thì được vận có kích thước lớn III. XUẤT BÀO & NHẬP

chuyển ra sao ? Cần NL hơn lỗ màng thì BÀO.

- Một số phân tử có kích thước không ? được vận chuyển

lớn không lọt qua lỗ màng, sự TĐC Nêu cơ chế nhập nhờ sự biến dạng

diễn ra nhờ sự biến dạng tích cực của bào & xuất bào. tích cực của màng.

màng. Hình thức vận chuyển này tiêu Cần tiêu tốn NL

tốn NL ATP. ATP.

* Cơ chế : * Liên hệ : Tb HS nêu cơ

- Nhập bào : Các phân tử rắn, bạch cầu tiêu diệt VK ra chế dựa vào hình

lỏng tiếp xúc với màng tb hình ra sao ? Một số tb tiết 18.3/ SGK trang

thành không bào tiêu hoá bao lấy chất nhầy nhờ cơ chế 65.

chất(bóng nhập bào) Tiêu hóa nhờ nào ?

các lizôxôm. Tb bạch cầu

+ Nếu chất lấy vào là chất rắn : tiêu diệt VK bằng

Thực bào. cách thực bào.

+ Nếu chất lấy vào là chất lỏng : Một số tb tiết chất

Ẩm bào. nhầy nhờ quá trình

- Xuất bào: Hình thành các bóng xuất bào.

xuất bào thải các chất thải ra ngoài. Các

bóng lk với màng màng biến đổi

bài xuất các chất ra ngoài.

PHIẾU HỌC TẬP: Nội dung 2 TN CM sự khuếch tán & thẩm thấu.

TN (a) – Khuếch tán TN (b) – Thẩm thấu.

Nội Cho dd KI (màu cam) & Cho 2 dd đường có nồng

dung TN độ khác nhau (11% & 5%) vào dd CuSO4 (màu xanh) vào

bình đựng có màng bán thấm 1 ống hình chữ U có màng bán

ngăn ngang 2 dd. thấm ngăn giữa 2 dd đường

(thể tích của 2 loại dd bằng

nhau).

Hiện Ban đầu mỗi bên có màu Ban đầu 2 nhánh có thể

tượng khác nhau (bên có dd KI – tích như nhau.

Sau 1 thời gian, nhánh màu cam ; bên có dd CuSO4 -

màu xanh). có nồng độ đường 11% dâng

Sau 1 thời gian, 2 bên cao hơn nhánh còn lại.

đều có màu như nhau (xám

xanh).

Giải Nước di chuyển từ nơi có DD KI & CuSO4 đi qua

thích màng làm cho 2 bên đều có nồng độ đường cao sang nơi

cùng 1 màu. nồng độ đường thấp (nên

nhánh chứa đường 11% dâng

cao hơn nhánh có nồng độ 5%.

4/ Củng cố: So sánh 2 hình thức vận chuyển chủ động & vận chuyển thụ động.

5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Trả lời các câu hỏi SGK/ trang 66 & 67.

Chuẩn bị mỗi nhóm 1 củ hành tây, hoa dâm bụt.