CÁC NHÓM THC VT
TO
I/Mc tiêu: Sau bài này, HS phi:
Kiến thc: Nêu được i trường sng cu to th hin to thc vt bâc
thp
Tp nhn biết mt s tảo thường gp.
Hiu rõ nhng li ích thc tế ca to
Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát
Thái độ : Giáo dc ý thc yêu thiên nhiên, bo v thc vt.
II/Đồ dùng dy hc:
Chun b ca giáo viên: Mu to xoắn đ trong c thu tinh. Tranh to xon,
rong mơ và mt s to khác
Chun b ca hc sinh : Tranh mu to
III/Tiến trình dy hc:
-Kim tra i cũ: Các y sống trong môi trường nước thường những đặc
điểm hình thái như thế nào ?
-Bài mi: 1.M bài: Trên mtc ao, hồ thường có váng màu lc hoc màu vàng,
váng đó do những cơ thể thc vt rt nh là to to nên. To còn gm nhng cơ th ln
hơn, sống ơ nước ngt hoặc nước mn. Vy chúng cu tạo như thế nào, để nghiên cu
chúng, ta đi nghiên cứu bài hôm nay.
+Hoạt động 1: Cu to ca to
Mc tiêu : Thấy được to xon có cu tạo đơn giàn là một si gm nhiu tế bào
HOẠT ĐỘNG CA THY HOẠT ĐỘNG CA T
-GV yêu cu HS quan sát mt si to xon
trên tranh phóng to
Quan sát tranh nhn xét v cu to to
xon mi si to xon cu to như thế
nào ?
→ Quan sát tranh rong mơ.
- Rong mơ có cấu tạo như thế nào ?
- So sánh cu to ngoài của rongvới cây
bành ? m điểm ging nhau khác
nhau ?
- Nêu đặc đim của rong mơ ?
Quan sát rong (tảo nước mn) gii
thiệu môi trường sng
- Vì sao trong rong mơ u u ?
gii thiu cách sinh sn.
Rút ra kết lun
Các nhóm quan sát mu to xon bng
mt, nhn dng to xon ngoài t nhiên.
+ T chức cơ thể
+ Cu to tế bào
+ Màu sc ca to
- Tên gi ca to do cht nguyên sinh co
di xon cha cht dip lc
- Cách sinh sn ca to xon sinh
sản sinh dưỡng và tiếp hp
*Tiu kết: Cơ thể to xon là mt si gm nhiu tế bào hình ch nht.
+Hoạt đng 2: Mt vài to khác thường gp
HOẠT ĐỘNG CA THY HOT ĐỘNG CA T
S dng tranh gii thiu mt s tảo thường
gp khác
-GV yêu cầu HS đọc thông tin sgk tr.124
rút ra nhn xét hình dng ca to? Qua hot
động 1 và 2 có nhn xét gì v to nói chung?
-HS quan sát tảo đơn bào, tảo đa bào.
-HS nhn xét sự đa dạng ca to vnh
dng, cu to, màu sc.
→ Nêu được: To là thc vt bc thp, có
mt hay nhiu tế bào.
*Tiu kết:đơn bào hay đa bào thể tảo chưa có thân r tht s, bên trong chưa
phân hóa thành các loi mô điển hình. Chúng hp thành nhóm thc vt bc thp.
Hoạt động 3: Vai trò ca to.
Mc tiêu : Nm được vai trò chung ca tảo trong nước.
HOẠT ĐỘNG CA THY HOẠT ĐỘNG CA T
-GV yêu cầu HS đọc thông tin trong sgk.
? To sng ở nước li gì?
?Với đời sống con người to có li gì?
?Khi nào to có th gây hi.
HS trao đổi theo đôi bạn hc tập, trao đổi
thng nhất đáp an.
→ Nêu được vai trò ca to trong t nhiên
và trong đi sống con ni.
*Tiu kết: Vai trò ca to: Góp phn cung cp ôxi và thức ăn cho các động vt
nước. Mt s to cũng được dùng làm thức ăn cho người và gia súc, làm thuc… Bên
cạnh đó một strường hp to cũng gây hại.
IV/Kiểm tra, đánh giá :
*Vài HS đọc phn kết lun SGK
Đánh dấu vào cho ý tr li đúng trong câu sau:
To là thc vt bc thp vì:
thể có cu tạo đơn bào
Sng nước
Chưa có thân rễ lá thc s.
V/Dn dò:
Hc bài theo ni dung bài ghi và SGK.
Tr li các câu hi 1, 2, 3, 5 tr. 125 SGK.
Đọc mc :Em có biết?
Chun bị trưci Rêu – Cây rêu. Chun b mt s vt mẫu rêu tưng.