Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
lượt xem 50
download
A. Mục tiêu: Giúp Hs - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Làm được các bài tập: 1, 2, 4. - GDHS: làm và tính cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: SGK, tranh, bảng phụ. 2/ Học sinh: SGK, bảng con, vở.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
- Phép cộng trong phạm vi 4 A. Mục tiêu: Giúp Hs - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính c ộng các s ố trong ph ạm vi 4. - Làm được các bài tập: 1, 2, 4. - GDHS: làm và tính cẩn thận. B. Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: SGK, tranh, bảng phụ. 2/ Học sinh: SGK, bảng con, vở. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định lớp: Hát vui Hs hát vui. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tựa bài tiết trước ? - Luyện tập. - Gọi 3 HS lên bảng làm các bài sau: - 3 Hs làm trên bảng, cả lớp làm vào bảng con Tính +1 +2 +1 +1 +2 +1 1 1 2 1 1 2 ? ? ? 2 3 3 + Gọi Hs nhận xét, bổ sung + Hs nhận xét, bổ sung + Gv nhận xét, ghi điểm - Gv nhận xét chung - Hs lắng nghe 3. Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài - Tiết toán hôm nay các em học bài: Phép cộng - Hs lắng nghe trong phạm vi 4. - Gv ghi tựa lên bảng - Hs nhắc lại 3. 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 a/ Hướng dẫn Hs học phép cộng 3 + 1 = 4 - GV gắn 3 quả cam, gắn thêm 1 quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam ? (có 3 quả cam, thêm 1 quả cam, có tất cả 4 quả cam). - có 3 quả cam, thêm 1 quả cam, có tất
- - Gv nhận xét, chốt lại cả 4 quả cam Gv viết phép cộng tương ứng: 3 + 1 = 4 - Cho Hs đọc là: ba cộng một bằng bốn. - Hs chú ý b/ Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4: - Yêu cầu Hs lấy 2 que tính rồi lấy thêm 2 que - Cá nhân, tổ, lớp tính. Tất cả có mấy que tính? - Hs lắng nghe. - Gọi Hs nêu kết quả. - Hs thực hiện + Ta thực hiện phép tính gì để được 4? - Hs nêu: Tất cả có 4 que tính. + Hãy nêu phép tính đó? - Gv đính lên bảng: 2 + 2 = 4 và yêu cầu Hs đọc. + Thực hiện phép tính cộng - Gv đính 4 chiếc thuyền lên bảng, chỉ vào số 2+2=4 thuyền rồi nêu bài toán: “Có 1 chiếc thuyền, thêm - Cá nhân, tổ, lớp 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có mấy chiếc thuyền? - Hs nêu: Có 1 chiếc thuyền, thêm 3 chiếc thuyền. Có tất cả 4 chiếc thuyền. ” - Yêu cầu Hs nêu phép tính tương tự với bài - Hs nêu: 1 + 3 = 4 toán vừa nêu. - Gọi Hs nhận xét, bổ sung - Hs nhận xét, bổ sung - Gv đính phép tính lên bảng: 1 + 3 = 4 - Hs chú ý - Gọi Hs đọc lại bảng cộng - Hs đọc. 3+1=4 2+2=4 1+3=4 c/ Giúp Hs khắc sâu về phép cộng - Gv gắn mô hình chấm tròn lên bảng. - Hs chú ý - Gv nêu: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn - Hs quan sát và nêu nữa. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ? (có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Có tất cả 4 chấm tròn). - Cho Hs nêu phép tính tương ứng - Hs nêu: 3 + 1 = 4 - Gv nhận xét, ghi bảng: 3 + 1 = 4 - Hs lắng nghe * Phép tính 1 + 3 = 4 tiến hành tương ứng 3 + 1 = - Hs nhắc lại. 4 - Cho HS đọc bảng cộng. 3+1=4 1+3=4 - Hs gắn 2+2=4 - Cho Hs gắn bảng cài - Hs đọc - Gv nhận xét - Hs quan sát. 3. 3. Thực hành - Hs nêu Bài 1: Tính. - Hs làm - Gọi Hs nêu yêu cầu BT1
- - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. 3 Hs làm bảng phụ. - 3 Hs trình bày - Gọi 3 Hs trình bày 1+3=4 3+1=4 1+1=2 2+2=4 2+1=3 1+2=3 - Hs nhận xét, bổ sung - Gọi Hs nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét, ghi điểm - Hs nêu Bài 2: Tính. - Hs làm - Gọi Hs nêu yêu cầu BT2 - 5 Hs trình bày - Cho Hs làm vào vở. 5 Hs làm vào bảng phụ. Gv nhắc Hs đây là bài tính dọc, các em cần + 2 + 3 + 1 +1 +1 + + + 2 1 2 3 1 viết thẳng cột với nhau. 4 4 3 4 2 - Gọi 5 Hs trình bày - HS nhận xét, bổ sung. - Hs chú ý - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Hs chú ý - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Hs nêu: - Gv nêu yêu cầu BT - Hs làm - Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh và viết phép tính thích hợp. - 1 Hs trình bày - Gọi Hs nêu bài toán. - Yêu cầu Hs viết phép tính thích hợp vào bảng 1 + 3 = 4 con. 1 Hs làm bảng phụ. - Gọi 1 Hs trình bày. - Hs nhận xét, bổ sung - Hs nêu - Gọi Hs nhận xét, bổ sung - Gv nhận xét, ghi điểm. - Gọi Hs nêu phép tính khác - Phép cộng trong phạm vi 4. - Gv nhận xét, tuyên dương - Hs chơi 4/ Củng cố: - Hôm nay học toán bài gì ? - Cho Hs chơi thi viết nhanh phép tính trong - Hs chú ý phạm vi 4. - Hs lắng nghe. - Gv cùng Hs nhận xét, tuyên dương. - Hs lắng nghe. - Hướng dẫn Hs làm VBT - Liên hệ giáo dục: tính cẩn thận Hs lắng nghe. - Nhận xét tiết học
- 5/ Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập. Xem trước bài: Luyện tập.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số
13 p | 1379 | 149
-
Giáo án Toán lớp 1 - Số 0 trong phép cộng
15 p | 895 | 106
-
Gíao án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP - Giải toán có lời văn
8 p | 1246 | 103
-
Giáo án Toán lớp 1 - So sánh các số có hai chữ số
11 p | 1037 | 100
-
Giáo án toán lớp 1 - PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
6 p | 778 | 94
-
Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
8 p | 860 | 91
-
Giáo án toán lớp 1 - Tiết học đầu tiên
5 p | 480 | 70
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 100
10 p | 309 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Luyện tập phép cộng trong pham vi 100
15 p | 387 | 53
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 13
11 p | 285 | 47
-
Gíao án toán lớp 1 - SO SÁNHCÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
10 p | 334 | 45
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 15
10 p | 258 | 33
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 13
10 p | 299 | 32
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép cộng trong pham vi 18
6 p | 194 | 25
-
Giáo án Toán lớp 1 - Phép trừ trong phạm vi 16
10 p | 11853 | 16
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tính giá trị của biểu thức (tiết 1)
9 p | 19 | 8
-
Giáo án Toán lớp 1: Hoạt động đọc - Làm quen với Toán
20 p | 26 | 4
-
Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Xem đồng hồ (tiết 1)
8 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn