Giáo án vt lý lớp 10 cơng trình cơ bn -
Tiết 15 : KIM TRA 1 TIẾT
I.Mc tiêu:
- Củng cố, khắc sâu kiến thức chương I.
- Rèn luyện tính trung thực,cn cù, cn thận, chính xác,
khoa học, phát huy kh năng mvic độc lp của học sinh.
II.Chuẩn b:
1. Giáo vn: Ra đ bài kim tra.
2. Hc sinh: ôn tp kiến thức của toàn cơng I.
III.Ni dung kiểm tra:
1. Đ bài
A.TRẮC NGHIM (6 điểm)
Chọn, khoanh tròn đáp án đúng
1. Một vt chuyn động tròn đều sau 5 gy đi đưc 20
vòng. Chu k, tn scủa vt CĐ là:
A: 1 giây, 1 Hz B: 0,25 gy, 4
Hz
C: 5 gy, 2 Hz D: 0,5 gy, 10
Hz
2. Đlớn vn tốc ca vật chuyn động không đổi thì gia tc
của vt:
A: Kng đi, = 0 B: Không đổi,
0
C: Thay đi D: Ca xác định
được
3. Chuyn động tròn đu có :
A. Quĩ đạo đường tròn, có gia tốc bằng 0. B. c
tơ vn tốc không đổi.
C. Thi gian vật đi được một vòng như nhau. D.
Vec gia tốc kng đổi.
4. Đ th vn tốc của vât chuyn động như hình vbên
Quãng đường CĐ ca vât trong 15 giây là:
A: 255 m B: 165 m
V(m/s)
t (s)
5
17
O
15
C: 75 m D:187,5 m
5. Một hòn bi th rơi tdo t đcao h = 80m.Lấy g = 10 2
m
thời gian vt rơi là:
A: 3s B: 4s
C: 2s D: 5s
6. Đng hcó độ dài kim gy gấp 1,2 lần độ dài kim phút.
T s giữa tốc độ dài của đầu mút
kim phút tốc đi đầu mút kim giờ là:
A: 72 ln B: 9 ln
C: 12 ln D: 18 ln
7. Vt chuyn động theo phương trình:
),(51050 2smttx . Vt này chuyn động
A: Thng, chậm dn đều B: Thng, nhanh
dn đều
C: Thng, đều D: Tròn, đu
8. Lúc 8h vn tốc của ô là 80 km/h. Qng đường ô đi
được trong 1h tiếp theo là:
A: 40 km B: 120 km
C: 80 km D: Kng c đnh
được
9. Lúc 8h, 2 ôtô gp nhau ngã tư, sau đó CĐ thng đều
theo 2 ng vuông góc với nhau với
vn tốc V1 = 45km/h, V2 = 60 km/h. Khoảng cách giữa 2 xe
lúc 10 gi là:
A: 150 km B: 15 km
C: 105 km D: 50 km
10. Vn tốc của thuyn so với nước là 10 km/h, vn tốc của
nước so vi blà 2 km/h. Vn tốc của thuyn so vi bờ là
A: 12 km/h B: 8 km/h
C: 10 km/h D: Chưa biết
được
B. T LUẬN (4 điểm)
Mt ô đang CĐ vi vận tốc 72 km/h thì m phanh. Sau khi
đi được 200 m thì dừng lại. c định:
a. Gia tốc chuyn động của ôtô
b. Thời gian từ khi hãm phanh đến khi dừng hn
c. Vn tốc của xe sau khi đi được 100 m tính tkhi hãm
phanh
2. Đáp án ( mỗi câu đúng cho 0,6 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp
án
B D C B B A Â D A D
T công thức )/(1
2
.2 2
2
0
2
0
22 sm
vv
asavv
(2 điểm)
)(20
00 s
a
vv
t
t
vv
a
(1 điểm)
)/(210200.2.2 2
0
2
0
22 smvvsavsavv