Giáo án vt lý lớp 10 cơng trình cơ bn - Tiết 44
:
THNĂNG (Tiết 2)
I.Mc tiêu:
1.V kiến thức:
- Phát biu được định nghĩa và viết được biu thức của thế
năng đàn hồi.
2.V knăng:
- Vn dng công thức tính thế năng đàn đ gii các bài tp cơ
bn trong SGK và các i tp tương t.
II.Chuẩn bị:
Go viên: Tìm những ví dthực tế về những vật có thế
năng có th sinh công.
Học sinh: - Ôn li phần thế ng, trọng trường đã học
cơng trình THCS.
- Ôn li công thức nh công của một lực.
III.Phương pháp: Nêu vn đ, thảo luận nm
IV.Tiến trình dy học:
1) n định: Kim tra sĩ s
2) Kim tra bài cũ: Thế ng hấp dn: Định nghĩa, công
thức ?
Lực đàn hi ?
3)Hot đng dy hc:
Hot động: Tìm hiu v thế năng đàn hi.
Hot động của HS Trgiúp của GV Ni dung
Khi b nén hoặc b
gn xo sxuất
hin lực đàn hi và có
th thực hin công.
Tho lun để đưa ra
một s thí dụ
Khi đbiến dạng
càng ln thì lực đàn
hồi càng ln, khả
sao khi b nén
hoc giãn xo có th
thực công (có ng
lượng) ?
Khi vt bniến dng
đàn hồi thì s có mt
năng lượng gọi là thế
năng đàn hồi.
Nêu một sví dụ v
vật có thế năng đàn hi
?
Thế năng đàn hồi
năng sinh công ng
ln ngược lại.
F = k.l
Dựa vào công thức
tính lc đàn hồi tr
li Khi thay đổi đ
biến dạng thì l thay
đổi, đlớn lực đàn
hồi thay đổi và khi
kng biến dạng thì
lc đàn hồi bằng 0.
Quãng đường di
chuyn của lực là: l
Công ca lực đàn
hồi:
2
2
1
2
1)l(kl.l.kl.FA tb
ph thuộc như thế nào
vào đbiến dạng ? Vì
sao ?
Tính công của lực
đàn hồi ?
Khi lò xo ttrng
thái biến dạng về trng
thái kng biến dng
thì đlớn của lực đàn
hồi như thế nào ? ( có
thay đổi không ?).
Đlớn trung bình
của lực đàn hi là:
l.k
F
Ftb
2
1
2
0
Quãng đường lực di
chuyn ?
Công ca lực đàn hi
II.Thế năng đàn hi:
1) Công của lc đàn
hi:
Khi đưa lò xo có độ
cứng k từ trạng ti biến
dng l v trng ti
kng biến dạng thì công
Đơn vị:k (N/m); l
(m); Wt (J)
?
Ta định nghĩa thế
năng đàn hồi của vật
bng công ca lực đàn
hồi.
Nhắc lại tên và đơn
v ca các đại lượng
trong công thc ?
thực hin bởi lực đàn hi
được c định bằng công
thức:
2
2
1)l(kA
2)Thế năng đàn hi:
Thế năng đàn hồi là
dng năng lượng của
một vt chu c dụng
của lực đàn hi.
Công thc tính thế
năng đàn hồi của một lò
xo trạng ti có biến
dng l :
2
2
1)l(kWt
4. Cng c Vận dng
Củng cố: GV nhc li định nga và biu thức thế năng
hp dẫn và thế ng đàn hi.
Vận dụng:
1) Vt khối lượng m gn vào đu một lò xo có độ cng
bng k, đầu kia của lò xo cđịnh. Khi lò xo b nén mt
đoạn l (l< 0) t thế ng đàn hi bằng:
A. 2
2
1)l(k B. )l(k
2
1 C. 2
2
1)l(k D.
)l(k
2
1
2) Một lò xo treo thng đứng mt đầu gắn vt có khối
lượng 500g. Biết độ cng của lò xo
k = 200N/m. Khi vt v t A, thế năng đàn hồi của lò xo
là 4.10-2J (ly mốc thế ng tại v t cân bng của vt), khi đó
đbiến dng của lò xo là:
A.. 4,5cm B. 2cm C. 4.10-4m
D. 2,9cm
5. Dn dò:
Bài tp v nhà: 6 SGK vàc bài tập còn li trong SBT.
Chun b tiết sau làm i tp v thế năng