Giáo án vt lý lớp 10 cơng trình cơ bn - Tiết 5 :
I TP
I.Mc tiêu:
1.Kiến thức
- Củng clại các công thức của TĐ.
2.Kĩ năng
- Cách chọn h qui chiếu
- Vn dụng, biến đổi các công thức ca CĐTĐ đ giải
các i tp.
- Xác định dấu của vn tốc, gia tốc.
II.Chuẩn b
1. Go viên: Gii trưc các bài tp trong SGK và SBT.
2. Hc sinh:
- Thuộc c công thức của TBĐĐ.
- Gii các bài tp đã được giao tiết trước.
III.Tiến trình dy hc
1.Ổn định
2.Kiểm tra:
- Chn hệ qui chiếu gồm những gì ?
- Viết các công thức tính: vn tốc, gia tốc, đường đi, toạ
độ, công thức liên h giữa vn tốc, gia tốc và đưng đi
của TĐ ?
- Du ca gia tốc được xác định như thế nào ?
3.TiÕn tr×nh dy - học:
i tp 12 trang 22 SGK:
Hot động của
hs
Trgiúp của gv Ni dung
Đọc đề, m tt
đ trên bng.
Tàu ri ga thì vn
tc ban đầu của tàu
ntn ?
Đổi đơn v?
Lưu ý: Khi bài toán
kng ln quan
đến v trí vật (to
đx) thì có th
kng cn chọn
Tóm tắt:
Vt CĐTN v0 = 0
t 1= 1 pt = 60s
v1 = 40km/h = 11,1m/s
a). a = ?
b). s1 = ?
c). v2 = 60 km/h = 16,7m/s
t = ?
Nêu cách chn
h qui chiếu.
HS viết công
thức thay s vào
tính ra kết quả.
HS viết công
thức thay s vào
tính ra kết quả.
Tho lun viết
công thức thay
svào tính ra
kết quả.
gốc toạ độ.
Công thc tính gia
tc ?
Công thc tính
qng đường ?
Hãy tìm công thc
tính thời gian dựa
vào đại lượng đã
biết là: gia tốc, vn
tc ?
Thời gian nh từ
lúc tàu đt vn tốc
Gii
Chọn chiều ơng: chiu cđ
Gốc thời gian: c tàu ri ga
a). Gia tc của tàu:
185,0
60
1
,
11
t
v
v
a1
01
(m/s2)
b).Quãng đường tàu đi được
trong 1 phút (60s).
333
260.185,0
at
2
1
tvs 2
2
1101 (m)
b).Thời gian để tàu đt vn tốc
60km/h (16,7 m/s) tính tlúc ri
ga:
T :
2
02 t
v
v
a
)s(90
185,0
7
,
16
a
v
a
v
v
t202
2
Thời gian nh từ c tàu đt vn
40km/h ? tc 40km/h
t = t2 - t1 = 90 - 60 = 30
(s)
i 3.19 trang 16 SBT:
HS đọc li đề,
tóm tt.
Viết PT ới
dng tng quát.
HS tr li, thay
vào công thc.
V sơ đồ.
Phương trình
chuyn động
của TN
?
G tr của
tng đalượng,
Tóm tắt:
a1 = 2,5.10-2 m/s2 a2 = 2.10-2 m/s2
AB = 400m
v01 = 0 v02 = 0
Gii
a).Phương trình chuyn động của xe
máy xuất pt từ A:
2
101011 ta
2
1
tvxx
22
22
2
11 t25,1
2t10.5,2
ta
2
1
x
Phương trình chuyn động của xe
máy xuất pt tB:
2
202022 ta
2
1
tvxx
Có cùng ta độ,
tc là:
x1 = x2
HS gii pt tại
ch, lên bng
trình bày.
Ch nhận
nghim dương,
vì thi gian
kng âm.
HS tho luận
du ?
Tọa độ ban đầu
của xe xuất
pt tB bng
bao nhiêu ?
Khi 2 xe gp
nhau thì to đ
của cng ntn ?
Thay 2 pt o
gii pt tìm t ?
Nhn xét
nghim ? Có
th lấy c 2
nghim kng ?
Ti sao ?
22
22
2t10400
2t10.2
400x
b).Khi 2 xe máy gp nhau thì x1 = x2,
nghĩa là:
1,25.10-2t2 = 400 + 10-2t2
t = 400 (s)
- 400 (s) loi
Vy thi đim 2 xe đui kp nhau k t
lúc xut phát là:
t = 400s = 6 pt 40 gy.
c).Ti v trí 2 xe đuổi kp nhau:
Xe xut phát tA có vận tốc:
v1 = a1t = 2,5.10-2.400 = 10m/s
Xe xut phát tB có vận tốc:
v2 = a2t = 2.10-2.400 = 8m/s