NHIỆT NĂNG
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Phát biu được định nghĩa nhiệt năng mối quan h của nhit năng vi
nhiệt độ ca vật.
2. Kĩ năng:
Tìm được ví d v thc hiệnng và truyn nhiệt
3. Thái độ:
Hứng t, tập trung trong học tập
II/ Chun bị:
1.GiáoViên: 1 qu ng cao su, 1 miếng kim loại, 1 phích nước nóng, 1 cốc
thủy tinh
2.Học sinh: Chia làm 4 nhóm, mi nhóm chun b như gk.
III/ Giảng dy:
1. Ổn định lớp
2. Kim tra:
a. Bài cũ:
GV: Tại sao nước trong ao, h, ng, suối nli không khí mặc dù không
khí nh hơn nước
HS: Tr li
GV: Nhn xét, ghi điểm
b. S chuẩn b của hs cho bài mi
3. Tình huốngi mới:
GV ly tình huống như ghi sgk
4. i mới:
PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1:
Tìm hiểu nhiệt năng.
GV: Gi 1 hs đứng lên đọc phn I sgk
HS: Đọc và thảo luận 2 phút
GV: Các phân t chuyển động
không?
HS: Chuyn động không ngừng
GV: Nhit năng của vật là gì?
HS: tổng động năng của các phân t
cấu tạo neê vật.
GV: Nhiệt độ liên h như thế nào vi
nhiệt năng?
HOẠT ĐỘNG2: m hiu các ch
làm thay đổi nhiệt năng
I/ Nhiệt năng:
- Tổng động ng của các phân
tcu tạo nên vật gọi là nhiệt
năng của vật
- Nhit độ của vật càng cao t
các phân t cấu tạo nên vt
chuyển động càng nhanh
nhiệt năng của vật càng ln.
II/ Các cách làm thay đổi nhiệt năng:
1 Thực hiện công:
GV: Em hãy tho luận xem làm thế nào
để tăng nhiệt năng của miếng đồng?
HS: Thảo luận và tr li: thể thực
hiện công hoặc truyền nhiệt
GV: Nếu thực hiện ng thì ta m thế
nào để tăng nhiệt năng?
HS: Cxát miếng đng
GV: Nếu truyn nhiệt ta làm thế nào?
HS: Cho tiếp xúc với vật ở nhiệt độ cao.
GV: Hãy nghĩ một ch m ng nhit
độ vật bằng cách truyền nhiệt?
HS: Trlời
HOẠT ĐỘNG 3:
Tìm hiu nhiệt lượng
GV: Cho hs đọc phần III sgk
GV: Nhit lượng là gì?
HS: Trlời như sgk
GV: Kí hiệu là gì?
HS: Q
GV: Đơn vị là gì?
C1: Làm miếng đồng ma sát
2. Truyền nhiệt:
Cách làm thay đổi nhiệt năng mà không
thực hiện công gọi là truyền nhiệt.
C2: Cho vật đó tiếp xúc với vật nóng
hơn.
III/ Nhiệt lượng:
Phn nhiệt năng mà vật nhận thêm được
hay mất bớt đi trong q trình truyn
nhiệt gọi là nhiệt lượng
Kh: Q
Đơn vị: Jun (J)
HS: Jun (J)
HOẠT ĐỘNG 4:
Tìm hiu bước vận dụng:
GV: Khi nung ng miếng đồng, bỏ vào
nước thì nhiệt năng của nước thay
đổi không? Đó là thực hiện ng hay
truyền nhiệt?
HS: Nước nóng đó là truyền nhiệt
GV: Khi xoa bàn tay thì n tay nóng
lên. Đó truyền nhiệt hay thực hiện
công.
HS: Thực hiện công
GV: Hãy giải tch câu hỏi ở đầu bài
HS: Một phần ng biến thành nhit
năng của không kgần quả ng, của
quả bóng mặt sàn.
IV/ Vận dụng:
C3: Nhiệt năng miếng đồng giảm, của
nước tăng đó là sự truyền nhiệt.
C4: Cơ năng sang nhiệt năng đây là thực
hiện công
C5:Một phn ng -> nhiệt năng của
không khí, quả bóng và sàn nhà.
HOẠT ĐỘNG 5: Củng chướng dn t học
1. Cng c:
Ôn lại những phần chính mà hs vừa học
Hướng dn hs làm BT 21.1; 21.2 SBT
2. Hưng dẫn t học:
a. Bài va học:Dẫn nhiệt
Các em soạni “S dẫn nhiệt, tính chất dn nhiệt các chất
Xem cách b trí TN hình 22.1 và 22.2
IV/ Bổ sung: