1

GIAO DUC KY NĂNG SÔNG ́ ̣ ̃ ́

45 tiêt́

GIÁO TRÌNH C N Đ C

̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣

1. Nguyên Thanh Binh - Giao trinh chuyên đê Giao duc KNS - NXB Đ i h c s ph m, 2009. ạ ọ ư ạ

- Giáo trinh Giao duc ky năng sông - ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ́

2. Nguyên Thanh Binh NXB Đ i h c s ph m, ạ ọ ư ạ 2004.

TAI LIÊU THAM KHAO

̀ ̣ ̉

̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉

2

1. Bui Văn Quân, Trân Bôi Lan, Trinh Thanh Ha – KNS cho tre em: H ng dân phat triên – NXB Giáo d c VN ướ ụ ̃ ́ ̉

Ọ M C TIÊU MÔN H C Ụ

ứ - V ki n th c: ề ế

c khái ni m KNS và giáo d c KNS, s c n thi ụ ệ

ự ầ ắ ư ỹ ả

t + Hi u đ ế ể ượ ph i giáo d c KNS cũng nh nh ng nguyên t c đ a k năng ư ữ ụ s ng vào th c ti n giáo d c. ự ễ ố ụ

c n i dung giáo d c k năng s ng ụ ỹ m t s ố ở ộ ố

+ Hi u đ n c trong khu v c và ể ượ ộ ự ướ Vi ở ệ t nam hi n nay. ệ

c nh ng KNS c n giáo d c cho h c ể ượ ữ ụ ọ ầ

3

+ Hi u và phân tích đ sinh ph thông và các PPGD KNS cho h c sinh ph thông. ổ ổ ọ

- V k năng: ề ỹ

t đ đáp ng ế ể t vào đ i s ng ả ứ ủ ộ ố ứ ờ ố

+ Hình thành cho b n thân nh ng KNS c n thi ầ c các thách th c c a cu c s ng và gia nh p t đ ậ ố ượ xã h i.ộ

ụ ệ

ng h c sinh ph thông + Có KN xác đ nh nh ng n i dung và bi n pháp giáo d c ộ KNS phù h p v i đ i t ọ ữ ị ợ ớ ố ượ ổ

ậ ụ ữ ứ ọ ệ ế

+ Có KN v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào vi c giáo d c/t v n cho HSPT v KNS trong quá trình công tác sau này. ụ ư ấ ề

- V thái đ : ộ ề

ủ ấ ượ

ự ọ ậ c ý nghĩa c a KNS trong xã h i hi n đ i, t ộ ệ ạ ừ ố ệ ỹ

ả t đ v n d ng vào th c ti n cu c s ng và quá trình ự ễ ế ể ậ ụ ữ ộ ố

đó + Th y đ tích c c h c t p, rèn luy n cho b n thân nh ng k năng s ng c n thi ầ công tác sau này.

4

? Tr ng tâm c a m c tiêu GD KNS là gì ụ ủ ọ

C U TRÚC CH NG TRÌNH Ấ ƯƠ

PH N TH NH T

M T S V N Đ CHUNG V K NĂNG S NG

Ộ Ố Ấ

Ề Ỹ

VÀ GIÁO D C K NĂNG S NG

Ụ Ỹ

C TRONG KHU V C

M T S N Ở Ộ Ố ƯỚ

VN

K NĂNG S NG GIÁO D C K NĂNG S NG VÀ TI P C N KNS Ố Ụ GIÁO D C KNS Ụ TH C TR NG GIÁO D C K NĂNG S NG

Ch Ch Ch Ch Ch ng 1: ng 2: ng 3: ng 4: ng 5: ươ ươ ươ ươ ươ

GIÁO D C KNS CHO H C SINH PH THÔNG PH N TH HAI NH NG N I DUNG GIÁO D C K NĂNG S NG C TH Ể CHO H C SINH PH THÔNG

Ư Ụ Ỹ Ổ

Ch Ch M T S V N Đ C A L

A TU I

CÁC CH Đ HÌNH THÀNH K NĂNG S NG C T LÕI Ủ Ề NH NG CH Đ KNS Đ Ủ Ề Ứ

C TÍCH H P Đ GI I QUY T Ợ Ể Ả Ổ

ng 6: ươ ng 7: ươ Ộ Ố Ấ

Ổ H C SINH PH THÔNG

Ữ Ề Ủ

ƯỢ Ọ

5

PH N TH NH T

Ộ Ố Ấ

Ch

M T S V N Đ CHUNG V KNS VÀ GIÁO D C KNS Ề ng 1 ươ K NĂNG S NG

I. K năng s ng là gì? ố ỹ

? Nghiên c u giáo GT xác đ nh các quan ni m v KNS ị ứ ề ệ

1. Quan ni m v k năng s ng c a UNESCO ề ỹ ủ ố ệ

ự ệ ầ ủ các ch c ứ

KNS là năng l c cá nhân đ th c hi n đ y đ năng và tham gia vào cu c s ng ể ự ộ ố hàng ngày

t c các KN liên quan đ n t t c các ho t đ ng ồ ế ấ ả ạ ộ

6

(Bao g m t ấ ả trong cu c s ng hàng ngày) ộ ố

2. Quan ni m v KNS c a T ch c Y t i (WHO) ủ ổ ứ ệ ề th gi ế ế ớ

ữ ề ế đ ể

Là nh ng KN mang gi tính tâm lý XH và KN v giao ti p i quy t có hi u qu nh ng tình hu ng trong cu c s ng. ả ữ ộ ố ố ế ệ ả

i khác; ợ ọ ẻ ườ K ỹ

VD: KN h p tác; Thông c m; Chia s ; Tôn tr ng ng ả năng l ng nghe; K năng nh n xét, góp ý… ắ ậ ỹ

7

? So sánh 2 khái ni m này ệ

3. M t s quan ni m khác v k năng s ng ộ ố ề ỹ ố ệ

ữ ứ ế

ữ làm cho cá nhân ằ

c i quy t có hi u qu các yêu c u và thách ả ể ệ ế ệ ầ ả

- KNS là nh ng KN tâm lý XH liên quan đ n nh ng tri th c, ộ ượ th hi n ra b ng hành vi giá tr và thái đ , đ có th thích nghi và gi th c c a cu c s ng ị ể ứ ủ ộ ố

ổ ủ

ự ự , giúp con ng

i có th ki m soát, ể ể ộ ứ ợ ớ ả ữ ầ

làm cho hành vi và s thay đ i c a mình phù - KNS là kh năng ả h p v i cách ng x tích c c ử ườ ứ qu n lý có hi u qu các nhu c u và nh ng thách th c trong cu c ả ệ s ng hàng ngày. ố

ụ ữ ỹ ể th c ự

ả ả

8

t và k năng đ - KNS là kh năng áp d ng nh ng hi u bi ế ể hi n/gi ế có hi u qu các v n đ c trong nh ng tình ữ ấ ề ả ệ ệ hu ng m i. ố ả i quy t ớ

4. Đánh giá chung

ề ệ ộ ề ạ

ự ứ ấ ứ ố ả

ộ ậ ủ ộ ả ạ ỹ

- Các khái ni m đ u th ng nh t: KNS thu c v ph m trù năng l c t c là bao hàm c tri th c, thái đ và hành vi (nghĩa r ng) mà không ph i là ph m trù k thu t c a hành đ ng, ộ hành vi

d ng ả ở ạ

ộ duy, c m xúc, bi u c m… - KNS t n t tinh th n nh t ầ i d ồ ạ ướ ạ ả ư ư i d ng hành vi, hành đ ng và c ể ả

- KNS v a mang tính cá nhân v a mang tính xã h i ộ ừ ừ

ệ ủ UNSCO hãy k ra t t c các KNS

t các ch c

ấ ả ơ ở t đ i v i HS PT đ các em có th th hi n t ế ố ớ ượ ệ ể ể ự ệ ố ứ c vào cu c s ng hi n đ i ngày ộ ố ệ ạ

9

? Trên c s khái ni m c a c n thi ể ầ năng nhi m v và tham gia đ ụ nay.

i, HS c v i cu c s ng chung cùng m i ng ọ ườ ộ ố ậ ượ ớ

ị ấ ề ứ

ể ữ ệ ề

m i cá nhân tính năng đ ng, t ch , ự ủ ộ

ộ ậ ạ

ỏ ở ỗ ầ ệ ạ ể ọ ậ ầ

ng ng v i v n đ nêu trên: ớ ấ ề ươ ứ ộ

10

VD g i ý: ợ ? Đ hòa nh p đ ể c n có KN gì ầ ? XH hi n đ i có r t nhi u nguy c , thách th c (b nh d ch, ệ ạ ơ n n XH…). Đ phòng tránh nh ng đi u đó, HS thiên tai, t ệ ạ c n có KNS nào ầ ? XH ngày nay đòi h i đ c l p, sáng t o => HS c n có KN gì ? Đ h c t p, làm vi c đ t hi u qu => HS c n có KN c th ụ ể ả ệ gì * Hãy l a ch n m t KN t ọ ự 1. KN giao ti pế b o v t 2. K năng ự ả ệ ỹ l p 3. K năng t ự ậ ỹ 4. K năng qu n lý b n thân ả ỹ ả

? K ra các KNS c th trong nhóm k năng ụ ể ể ỹ giao ti pế

K năng th hi n kh năng c a b n thân. ả ủ ả ể ệ ỹ

K năng thuy t trình ế ỹ

K năng chia s ỹ ẻ

K năng l ng nghe ắ ỹ

K năng nh n xét, góp ý ậ ỹ

K năng h p tác ợ ỹ

K năng làm vi c nhóm ệ ỹ

K năng bi u l tình c m v i ng i thân ể ộ ỹ ớ ả ườ

K năng hoá gi i mâu thu n ỹ ả ẫ

K năng duy trì m i quan h ố ỹ ệ

11

? K ra các KNS c th trong nhóm k năng t ụ ể ể ỹ b o v ự ả ệ

K năng t ch i ỹ ừ ố

K năng ra quy t đ nh ế ị ỹ

K năng đ ngh giúp đ ề ỹ ị ỡ

K năng phòng tránh xâm h i ạ ỹ

K năng phòng tránh b o l c ạ ự ỹ

K năng t v khi b ng ỹ ự ệ ị ườ i khác t n công ấ

K năng phòng b nh truy n nhi m ệ ễ ề ỹ

K năng phòng ch ng đ ng v t và côn trùng t n công ộ ố ấ ậ ỹ

12

? K ra các KNS c th trong nhóm k năng t ụ ể ể ỹ l pự ậ

K năng phòng tránh tai n n, th ng tích ạ ỹ ươ

K năng x trí tai n n th ng tích ử ạ ỹ ươ

K năng t chu n b đ dùng trong cu c s ng ỹ ự ẩ ị ồ ộ ố

K năng ăn, u ng l ch s ố ỹ ị ự

K năng n u ăn ấ ỹ

K năng làm vi c nhà ệ ỹ

13

? K ra các KNS c th trong nhóm k năng qu n lý b n thân ụ ể ể ỹ ả ả

K năng qu n lý th i gian ả ờ ỹ

K năng l p k ho ch ho t đ ng ậ ế ạ ạ ộ ỹ

K năng t ch c các ho t đ ng ỹ ổ ứ ạ ộ

K năng t ki m tra ho t đ ng ỹ ự ể ạ ộ

K năng làm ch c m xúc ủ ả ỹ

Bài t p th o lu n nhóm

ra t ệ ủ ể

t các ch c ơ ở ế ố ớ ể

ấ ả t đ i v i HS PT đ các em có th th hi n t ượ ệ t c các KNS ứ ể ự ệ ố c vào cu c s ng hi n đ i ngày ộ ố ệ ạ

Trên c s khái ni m c a UNSCO, hãy k c n thi ầ năng nhi m v và tham gia đ ụ nay.

14

ầ ể ể ớ

Yêu c u: K ra các nhóm KNS m i và có th k thêm các KNS ể khác trong 4 nhóm trên.

ư ề ế ậ

II. CÁCH PHÂN LO I KNS 1. Phân lo iạ 2. M i quan h gi a các k năng ệ ữ ố T nghiên c u giáo trình và đ a ra ý ki n nh n xét v các ứ ự phân lo i KNS ạ

ạ ậ ề

ề ạ

ệ ạ ố

ng đ i. Tùy góc đ ộ c x p vào các nhóm mang ỉ ể ượ ế

15

? Nh n xét v cách phân lo i KNS - Có nhi u cách phân lo i KNS khác nhau - Vi c phân lo i các nhóm KNS ch là t ươ nhìn nh n mà m t KNS có th đ ộ ậ tên g i khác nhau. ọ

ộ ố ẫ ứ

ượ

- Dù phân lo i theo hình th c nào thì cũng v n có m t s KN đ

i quy t v n đ ế ị ả ế ấ ề

16

ạ c coi là c t lõi, đó là: ố nh n th c 1. KN t ứ ự ậ 2. KN xác đ nh giá tr ị ị 3. KN xác đ nh m c tiêu ị 4. KN ra quy t đ nh và gi 5. KN giao ti pế 6. KN kiên đ nhị 7. KN ng phó v i căng th ng ứ 8. KN gi ế ả 9. KN l a ch n ngh nghi p ọ ự ẳ i quy t mâu thu n m t cách tích c c ự ẫ ệ ề

i cũng ỗ ườ ổ ề ọ ặ

ợ ự ớ ệ ạ ữ

ể ổ ộ ố ệ ạ

ng ng ữ

i bi n nh ng đi u đã bi ề ế ườ ế

t, đã nghĩ thành ữ đ s ng thành công và luôn làm ch đ ủ ượ ọ ứ ỏ

ả ể ả ườ ầ ả ứ

ộ ố ữ

c cu c ộ i. ườ i c n có nh ng KNS nào đ đ m b o s c kh e và ữ c cu c s ng c a mình gìn s c kh e ỏ ứ gìn s c kh e c th ỏ ơ ể gìn s c kh e tinh th n ầ ỏ ứ ứ

17

III. Ý NGHĨA C A K NĂNG S NG Ố - XH hi n đ i đã có s thay đ i v m i m t => M i ng c n có nh ng KNS m i cho phù h p ầ ? Hãy nêu m t s thay đ i trong cu c s ng hi n đ i và k tên ộ ố nh ng KNS t ươ ứ - KNS giúp cho con ng hành vi th c t ự ế ể ố s ng c a mình, nâng cao s c kh e cho b n thân và m i ng ủ ố ? Con ng ỏ làm ch đ ủ ượ VD: - K năng gi ỹ + K năng gi ữ ỹ + K năng gi ữ ỹ - K năng làm đ p ẹ + K năng làm đ p hình th ỹ ể + K năng làm đ p tâm h n ồ ỹ

ẹ ẹ

ẩ ự ể

n n xã h i, làm cho XH phát tri n lành m nh, t ầ ệ ạ ộ ạ ộ ố ể

- KNS góp ph n thúc đ y s phát tri n cá nhân và xã h i, ngăn t ng a các t ừ đ p h n. ẹ ơ

ể ả ữ ả

? Con ng XH phát tri n lành m nh, t t đ p h n. i c n có nh ng KNS nào đ đ m b o cho cá nhân và ườ ầ ể ố ẹ ơ ạ

VD: KN phòng tránh ma túy

Phòng tránh thu c lá, r u bia ố ượ

B nh lây qua đ ệ ườ ng tình d c ụ

Phòng tránh HIV/AIDS

18

Phòng tránh và ng phó v i tình hu ng căng th ng… ớ ứ ố ẳ

CH

NG II

ƯƠ

GIÁO D C K NĂNG S NG VÀ TI P C N KNS Ố

I. S C N THI T PH I GIÁO D C KNS

Ự Ầ

1. Xét t ừ góc đ xã h i ộ ộ

i c n ph i hình thành và phát ườ ầ ả

t. - XH hi n đ i đòi h i m i ng ỏ ỗ tri n nh ng KNS c n thi ế ầ ệ ạ ữ ể

nh ng lĩnh v c c n đ

c góc đ XH, ộ ự ầ ượ ữ

- Theo UNESCO, xét t ừ quan tâm GD KNS là:

+ Lĩnh v c liên quan đ n vi c làm ự ế ệ

+ Lĩnh v c liên quan đ n s c kh e: ế ứ ỏ HIV/AIDS, ma túy ự

19

+ Lĩnh v c liên quan đ n xung đ t và b o l c ạ ự ế ự ộ

2. Xét t ừ góc đ giáo d c ụ ộ

i h c là m t bi u hi n c a ch t l ng GD => ủ ườ ọ ộ ấ ượ

ệ ủ ng GD. - KNS c a ng ể C n GD KNS đ nâng cao ch t l ấ ượ ể ầ

i h c và ự ườ ọ ướ ể

ng pháp DH h p tác, cùng tham gia, nh đó mà phát huy ươ ng vào ng ờ

- GD KNS là th c hi n quan đi m h ph đ c vai trò ch đ ng, tích c c, sáng t o c a ng i h c. ệ ợ ủ ộ ượ ạ ủ ườ ọ ự

3. Xét t ừ góc đ văn hóa, chính tr ị ộ

- GD KNS gi i quy t nhu c u và quy n con ng i ả ề ế ầ ườ

ườ ố

20

- GD KNS giúp con ng l ượ i s ng an toàn, lành m nh có ch t ấ i. ng trong XH hi n đ i, trong mái nhà chung c a th gi ế ớ ệ ạ ạ ủ

4. GD KNS thúc đ y s phát tri n b n v ng ể ề ữ ẩ ự

ể ề ữ ố

? GD KNS và phát tri n b n v ng có m i quan h nh th ệ ư ế nào.

i h c ườ ọ ổ c nh ng tác đ ng mà hành vi, thái đ c a mình có ộ ủ ộ

ng và ự ố ớ ữ ừ ườ

- M c tiêu GD KNS là làm thay đ i hành vi. Giúp ng ụ hi u đ ể ượ th gây ra. T đó h có hành vi tích c c đ i v i môi tr ể cu c s ng, thúc đ y s PTBV. ộ ố ọ ẩ ự

ườ ọ ố ẽ

i h c nh ng KNS c t lõi s giúp ữ i m t cu c s ng lành m nh, có hành vi tích c c ng t ạ i quy t các v n đ c a cu c s ng, thúc đ y s PTBV ộ ố ộ ố ấ ề ủ ẩ ự

21

- Vi c hình thành cho ng ệ h h ớ ộ ọ ướ đ gi ế ể ả c a cá nhân và t p th . ể ủ ậ

II. NH NG NGUYÊN T C Đ A KNS VÀO TH C TI N GIÁO D C

Ư

1. Quy n đ c h c KNS ề ượ ọ

2. Phát tri n nh ng KNS ữ ể

3. Đánh giá KNS

III. GIÁO D C KNS VÀ TI P C N KNS

1. Giáo d c KNS ụ

1.1. Quan ni m v giáo d c KNS ụ ề ệ

ố ụ

ữ ự ổ ạ

ệ ạ ữ ả ế ườ ọ ơ ở ự ứ

Là giáo d c cách s ng tích c c trong XH hi n đ i, là xây ự d ng nh ng hành vi lành m nh và thay đ i nh ng hành vi, thói i h c có c ki n th c, giá tr , quen tiêu c c trên c s giúp ng ị thái đ và các KN thích h p. ợ ộ

=> ? B n ch t c a giáo d c KNS ấ ủ ụ ả

22

Là làm thay đ i hành vi c a ng i h c. ổ ủ ườ ọ

1.2. Các nguyên t c GD KNS ắ

Có 2 nhóm nguyên t cắ

- Nhóm các nguyên t c thay đ i hành vi ổ ắ

- Nhóm các nguyên t c quan tr ng khác ọ ắ

(T nghiên c u giáo trình trang 33, 34) ự ứ

1.3. Giáo d c KNS d a vào tr i nghi m ự ụ ệ ả

ự ả ụ ự ơ ở ướ ệ

ả ồ ự ệ ề

ng - Giáo d c d a vào s tr i nghi m trên c s HĐ có h d n. Đây là hình th c h c t p g n li n v i HĐ có s chu n b ẩ ị ứ ọ ậ ắ ề ớ ban đ u và có ph n h i, trong đó đ cao kinh nghi m ch quan ủ ầ c a ng ủ i h c ườ ọ

23

(Đ c thêm giáo trình trang 35 - 38) ọ

1.4. Các con đ ườ ng giáo d c KNS ụ

a. Thông qua quá trình giáo d c c a nhà tr ng ụ ủ ườ

b. GD KNS trong nhà tr ng có th thông qua ti p c n KNS ườ ế ậ ể

- Ti p c n KNS là gì? ế ậ

ươ ứ

ọ ậ ữ ế ạ

ch i s ép bu c tiêu c c và h n ch t i đa hành vi có h i. Đó là QT t ữ ạ thái đ , KN c n đ t đ ầ ạ ượ ể ộ đ nh t ộ ừ ố ự ng tác gi a d y và h c, t p trung vào ki n th c, c đ có nh ng hành vi lành m nh, kiên ạ ế ố ự ạ ị

- Có 3 đ c tr ng c a ti p c n KNS ủ ế ậ ư ặ

ậ ế ậ ứ ư ổ

c thông tin + T p trung làm thay đ i hành vi ch không nh cách ti p c n DH là đ thu đ ể ượ

i hài hòa 3 y u t ế ố : KT, KN, TĐ đ làm thay đ i ể ổ ồ ạ

24

+ KNS t n t HV

+ Nh ng thách th c đ i v i h th ng GD và đánh giá ứ ố ớ ệ ố ữ

ng mong mu n thay đ i v ki n th c nên ệ ố ổ ề ế ứ

H th ng GD th ườ s g p thách th c trong vi c ti p c n KNS ẽ ặ ố ệ ế ậ ứ

ch gi i thi u nh ng thông c n thi ỉ ớ ệ ầ ế có t

nh h ng đ n thái đ và đ t m c tiêu v hành vi Trong ti p c n KNS, ộ ả ế ậ ế ưở ạ ụ ữ ề

ng này, GV c n áp d ng PPDH tích ườ ụ

ầ ơ ở ự ộ ổ

Th c hi n theo con đ ệ ự c c, t p trung vào s thay đ i HV trên c s KT và thái đ , HV. ự ậ - B n tr c t trong giáo d c là cách ti p c n KNS ế ậ ụ ộ ụ ố

25

Mô hình hóa nh sau: ư

H c đ bi

ọ ể ế

kh ng đ nh mình ị ế ố

t Kĩ năng s ng liên quan đ n ế “ki n th c” ế

H c đ t ọ ể ự ẳ Kĩ năng s ng liên quan đ n “giá tr ”ị

PH

NG PHÁP

ƯƠ Ế

TI P C N KĨ Ậ NĂNG S NGỐ

ọ ể

ọ ể

ậ ộ

H c đ làm Kĩ năng tâm v n đ ng liên quan đ n ế “hành vi”

H c đ cùng chung s ngố Kĩ năng s ng liên quan đ n ế “thái đ ”ộ

26

ng HĐ ế ậ ụ ể ị ể ị ướ ộ

- Theo cách ti p c n 4 tr c t trong GD, c n xác đ nh rõ yêu ụ ộ c u, tiêu chí c th trong t ng n i dung là gì đ đ nh h ừ ầ và là c s đánh giá k t qu GD KNS ả ơ ở ế

ộ ạ

( Tham kh o tiêu chí đánh giá n i dung GD phòng tránh l m ả theo cách ti p c n 4 tr c t – trang 42) d ng trò ch i đi n t ơ ệ ử ế ậ ụ ộ ụ

ự ỏ

BÀI T P: Ậ Xây d ng tiêu chí đánh giá n i dung GD s c kh e sinh s n v thành niên theo cách ti p c n 4 tr c t. ả ị

ộ ế ậ ứ ụ ộ

ng h c KNS thông qua đào t o chuyên bi i hình ọ ạ t d ệ ướ ườ

c. Con đ th c HĐ NGLL ứ

d. Con đ ườ ng thông qua d ch v tham v n ị ụ ấ

Tham v n là gì? ấ

Tham v n và t v n khác nhau th nào? ấ ư ấ ế

27

Trong giáo d c KNS, nhà tham v n c n làm nh th nào? ấ ầ ư ế ụ

2. Các y u t nh h ng đ n ch t l ng GD KNS ế ố ả ưở

2.1. T ng tác gi a ng ấ ượ ế i d y và ng ườ ạ i h c ườ ọ

ữ ươ 2.2. N i dung: Ch ng trình và tài li u d y h c ươ ộ ệ ạ ọ

28

2.3. Quá trình và môi tr ng h c t p ườ ọ ậ

ế ậ

ọ ể ế

ị ậ ụ

ứ ộ ế ứ ộ ề ữ ấ

ề ặ ầ ủ n i sinh s ng không?... ố ị

ự ệ ệ

IV. ĐÁNH GIÁ K T QU GIÁO D C KNS 1. Đánh giá theo cách ti p c n KNS 1.1. H c đ bi t - M c đ XH: Đã có lu t, chính sách hay các d ch v công liên qua đ n ND GD KNS ch a? ư - M c đ cá nhân: Ng i h c có đ y đ thông tin v nh ng v n ườ ọ đ đ t ra và các d ch v có ụ ở ơ kh ng đ nh 1.2. H c đ t ị ọ ể ự ẳ - Trách nhi m; S quan tâm; Bi n pháp th c hi n… ự ệ 1.3. H c đ chung s ng ọ ể - Chia s , giúp đ … ẻ 1.4. H c đ làm ọ ể - Làm gì, làm nh th nào…

29

ư ế

2. Nguyên t c đánh giá KNS c a UNESCO ủ ắ

Đánh giá KNS c n đánh giá ầ ở 3 m c đ : ứ ộ

ng l ắ ạ Phát tri n các KN c a ng - KQ ng n h n: ể ng, bi t th ra QĐ, bi ế t kiên đ nh, bi ị ủ ượ ươ ườ ọ ế t i h c nh bi ư ế t thuy t ph c… ụ ế ế

ữ ự ổ ệ

i h c. VD: có gi m ma túy , b thu c lá hay i c a ng ườ ọ ỏ ố ả

- KQ trung h n:ạ S thay đ i hay duy trì nh ng hành vi hi n t ạ ủ không?

c các MT c a ch ươ ư

ạ ượ ả ng trình nh thay nhi m HIV, n o phá thai, tai ạ ủ ễ ỷ ệ

- KQ dài h n:ạ Đ t đ đ i th c tr ng. VD: gi m t l ạ n n giao thông… ổ ự ạ

3. Mô hình Kirkpatrick b n m c đ đánh giá ứ ộ ố

ươ ả ạ

30

ng t, có th v n d ng mô hình Kirkpatrick ể ậ ụ ệ

Khi đánh giá k t qu đào t o KNS thông qua các ch ế trình HĐ chuyên bi b n m c đ (Giáo trình trang 51) ứ ộ ố

CH NG III ƯƠ

C TRONG KHU V C GIÁO D C KNS Ụ M T S N Ở Ộ Ố ƯỚ Ự

CH NG IV ƯƠ

TH C TR NG GIÁO D C KNS Vi T NAM Ự Ụ Ạ Ở Ệ

31

(T nghiên c u giáo trình) ứ ự

Ch

ươ GIÁO D C KNS CHO H C SINH PH THÔNG

ng V Ọ

Ổ Ụ

I. Nh ng k năng s ng c n giáo d c cho h c sinh ph thông ụ ữ ố ọ ổ ầ ỹ

ơ ả ụ ọ ố ố ầ

1. Nh ng k năng s ng c b n, c t lõi c n giáo d c cho h c ỹ ữ sinh ph thông. ổ 1.1. KN t nh n th c ứ

ự ậ 1.2. KN xác đ nh giá tr ị

i quy t v n đ ế ị ả ế ấ ề

ị 1.3. KN xác đ nh m c tiêu ị 1.4. KN ra quy t đ nh và gi 1.5. KN giao ti pế 1.6. KN kiên đ nhị 1.7. KN ng phó v i căng th ng ứ 1.8. KN gi ả ẳ i quy t mâu thu n m t cách tích c c ự ộ ế ẫ

32

1.9. KN l a ch n ngh nghi p ọ ự ệ ề

2. Nh ng k năng s ng đ phòng tránh nh ng t ữ ữ ố ể ỹ ệ ạ n n xã h i ộ

2.1. KN phòng tránh ma túy

2.2. KN phòng tránh thu c lá, r u bia ố ượ

2.3. KN phòng tránh xâm h i tình d c tr em ụ ẻ ạ

2.4. KN phòng tránh HIV/AIDS

2.5. KN gi ả i quy t mâu thu n, tránh b o l c ạ ự ẫ ế

II. Ph ng pháp giáo d c k năng s ng ươ ụ ỹ ố

ng pháp giáo d c KNS ộ ố ắ ự ọ ươ ụ

1. M t s nguyên t c l a ch n ph cho HSPT

- Nguyên t c cùng tham gia ắ

- Nguyên t c h ng vào ng ắ ướ i h c ườ ọ

33

- Nguyên t c ho t đ ng ắ ạ ộ

2. M t s ph ng pháp c th ộ ố ươ ụ ể

- Ph ng pháp đ ng não ươ ộ

- Ph ươ ng pháp th o lu n nhóm ả ậ

- Ph ng pháp đóng vai ươ

- Ph ng pháp nghiên c u tình hu ng ươ ứ ố

- Ph ươ ng pháp trò ch i ơ

- Ph ng pháp trò ch i quân bài ươ ơ

- Ph ng pháp gi i quy t v n đ ươ ả ế ấ ề

34

III. Các bi n pháp giáo d c k năng s ng cho HS ph thông ụ ỹ ổ ố ệ

1. Tích h p giáo d c k năng s ng vào các bài h c c th ọ ụ ể ụ ỹ ố ợ

ế ậ ỹ ố ệ

2. Quán tri t cách ti p c n k năng s ng trong quá trình d y h c, giáo d c ụ ạ ọ

ố ạ

ủ ề ề ỹ lên l p 3. T ch c các ch đ v k năng s ng thông qua ho t đ ng giáo d c ngoài gi ớ ổ ứ ụ ờ ộ

ự ậ ụ ấ ề ỹ ố ế ế ặ ả

4. Yêu c u h c sinh tích c c v n d ng các k năng s ng đã ầ ọ bi i quy t các v n đ , các tình hu ng g p ph i t vào vi c gi ệ ả trong cu c s ng ộ ố

ộ ồ

35

5. Ph i h p nhà tr ố ợ d c k năng s ng cho h c sinh. ố ng, gia đình và c ng đ ng trong giáo ườ ọ ụ ỹ

Ư

Ọ Ch

Ỹ Ổ ng 6 Ỹ

Ủ Ề Ố Ố

PH N TH HAI NH NG N I DUNG GIÁO D C K NĂNG S NG C TH Ể Ụ CHO H C SINH PH THÔNG ươ CÁC CH Đ HÌNH THÀNH K NĂNG S NG C T LÕI BÀI T P TH C HÀNH

ộ ỗ ạ ả

1. Chia l p thành 9 nhóm 2. D a vào ND trong giáo trình, m i nhóm so n gi ng m t KN 3. T ch c gi ng tr c l p ự ổ ứ ả

ướ ớ YÊU C U TH C HI N

- B t thăm ắ - Nhóm t

i trong nhóm ậ ỗ ạ ườ

- Nhóm có th so n theo đúng các ho t đ ng trong giáo trình th o lu n so n giáo án, m i ng ph trách gi ng m t ph n trong giáo án ầ ộ ạ ộ

36

- G i bài so n cho cô tr c khi gi ng 2 ngày ho c có th sáng t o theo ý riêng. ả ặ ử ướ ự ả ả ể ạ ể ạ

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57