Giao nhaän haøng hoaù
Page 1 of 16
GIAO NHAN HANG HOA
ự
ấ
c) giao c l n: ch hàng ngo i th ồ ạ ướ ườ
ủ ả ươ
i cung c p trong n ấ
giao hàng xu t kh u ẩ ướ ớ
ấ ế
ẩ ả ư ủ ả
ớ ề ộ ể ố
ng v đ ký k t h p đ ng l u kho, b c x p hàng hoá v i c ng ồ ư ệ ớ ụ ể ớ ả ố ế ậ ươ ủ ấ ệ ủ ả
c khi giao hàng cho tàu:
ể ế ầ ế ng ti n x p d . Trên c s Cargo List ệ ể ả ẵ ế ỡ ơ ở ẽ ề ụ ị ủ ụ ả d ki n tàu đ n (ETA), ch p nh n Thông báo s n sàng ấ ờ ự ế ố ụ ơ ồ ế ế ỡ ớ ả ợ ồ ổ ứ ế ướ ấ ệ ả ậ ế ế ấ ố ị ế kho ra c ng, l y l nh x p hàng, n đ nh s máng x p c khi x p ph i v n chuy n hàng t ừ ả i (n u c n) i áp t ế ầ ả ố ườ ệ ế ẽ ượ ả ệ ủ ả c giao ể ế ể
ề ả ậ ặ ộ ơ ố ượ ẽ ậ ứ ế ả ớ
ộ ứ c n thi thanh toán. ừ ồ ế t ứ ậ ộ ứ ộ ấ ừ ừ ầ ả ậ thanh toán, xu t trình cho ngân hàng đ thanh toán ti n hàng. ế ườ ừ ố ng, s ứ ng m i, gi y ch ng ấ ươ ố ượ ậ thanh toán theo L/C th ậ ặ ấ ể ơ ứ ứ ề ạ ọ ứ ế ấ ẩ ấ ấ ng.. i mua v vi c giao hàng và mua b o hi m cho hàng hoá n u c n. ườ ể ả t cho c ng nh chi phí b c hàng, v n chuy n, b o qu n, l u kho. ế ầ ả ề ệ ế ả ư ư ể ậ ầ ố
Trình t ấ Ð i v i hàng xu t kh u ph i l u kho, bãi c a c ng ố ớ ng (ho c ng Vi c giao hàng g m 2 b ặ ệ hàng xu t kh u cho c ng, sau đó c ng ti n hành giao hàng cho tàu. ả ẩ 1. Giao hàng XK cho c ng: ả - Giao Danh m c hàng hoá XK ( Cargo List) và đăng ký v i phòng đi u đ đ b trí kho bãi và lên ụ ph ng án x p d ế ỡ - Ch hàng liên h v i phòng th ươ ế ợ - L y l nh nh p kho và báo v i h i quan và kho hàng, ớ ả - Giao hàng vào kho, bãi c a c ng. 2. Giao hàng XK cho tàu: - Chu n b tr ị ướ ẩ + Ki m nghi m, ki m d ch (n u c n), làm th t c h i quan ệ ể + Báo cho c ng ngày gi ậ ả + Giao cho c ng Danh m c hàng hoá Xk đ c ng b trí ph ươ ả này, thuy n phó ph trách hàng hoá s lên S đ x p hàng ( Cargo plan) + Ký h p đ ng x p d v i c ng, - T ch c x p và giao hàng cho tàu. + Tr ể hàng, b trí xe và công nhân và ng + Ti n hành giao hàng cho tàu. Vi c x p hàng lên tàu do công nhân c ng làm. Hàng s đ ế ế i s giám sát c a đ i di n c a h i quan. Trong quá trình giao hàng, nhân viên ki m đ m cho tàu d ủ ạ ướ ự ng hàng giao vào Final Report. Phía tàu cũng có nhân viên ki m đ m và ghi c a c ng ph i ghi s l ố ượ ả ủ ả k t qu vào Tally Sheet. ả ế + Khi giao nh n m t lô ho c toàn tàu, c ng ph i l y Biên lai thuy n phó (Mate's Receipt) đ l p ể ậ ả ấ v n đ n. ậ ả ng hàng đã x p ghi trong Tally Sheet, c ng s l p B n Sau khi x p hàng lên tàu, căn c vào s l ế t ng k t x p hàng lên tàu (General Loading Report) và cùng ký xác nh n v i tàu. Ðây cũng là c s ơ ở ậ ế ế ổ đ l p B/L. ể ậ - L p b ch ng t ậ Căn c vào h p đ ng mua bán và L/C, cán b giao nh n ph i l p ho c l y các ch ng t ợ đ t p h p thành b ch ng t ể ậ ợ B ch ng t ng g m: B/L. h i phi u, hoá đ n th ồ ộ ứ nh n ph m ch t, Gi y ch ng nh n xu t x , phi u đóng gói, gi y ch ng nh n tr ng l ấ ứ ậ l ượ - Thông báo cho ng - Thanh toán các chi phí c n thi - Tính toán th ườ
ả . ng ph t x p d , n u có ạ ế ỡ ế
ố ớ
ng v n chuy n t
i c ng ạ ả ươ
ư ủ
ậ ng ti n v n t ệ ể ễ
Ð i v i hàng hóa không l u kho bãi t Ðây là các hàng hoá XK do ch hàng ngo i th ạ ph i c a mình đ giao tr c ti p cho tàu . Các b ự ế ươ v i hàng qua c ng. Sau khi đã đăng ký v i c ng và ký k t h p đ ng x p d , hàng cũng s đ ớ ả ớ
ặ ừ các kho riêng c a mình ho c t ủ ư ố c giao nh n cũng di n ra nh đ i ẽ ượ c ậ ả ủ ả ể ừ ướ ồ ậ ế ỡ ế ợ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 2 of 16
ng hàng hoá s đ ậ ơ ở ả ẽ ượ ể c giao nh n, ki m ậ giao nh n trên c s tay ba ( c ng, tàu và ch hàng). S l ố ượ đ m và ghi vào Tally Sheet có ch ký xác nh n c a ba bên. ế ủ ậ ủ ữ
ố ớ
c ch hàng u thác đi n vào Booking Note và đ a cho đ i di n hãng tàu ỷ ặ ạ ệ ề ư ủ ụ i đ ườ ượ ể ế ử ủ ặ ạ ỏ ượ ể ủ ớ ẽ ấ ệ
ỗ ấ ủ ủ ủ ờ ạ ệ ả ị ệ ể ể ệ ể ể ế ề ị ị ẹ ẽ ạ i ủ ề ỉ ả ế ầ ậ ể ủ ế c khi h t ướ ạ ả ị ờ i CY quy đ nh ho c h i quan c ng, tr ặ ả ị ng là 8 ti ng tr ế ( closing time) c a t ng chuy n tàu ( th ủ ừ ắ ầ ế c khi b t đ u x p ườ ướ
c x p lên tàu thì mang Mate's Receipt đ đ i l y v n đ n. ể ổ ấ ậ ơ
ọ ữ ả ẽ ủ ượ ấ ủ ấ ậ ẩ , đ a đi m giao nh n hàng; ậ c ch hàng u thác mang hàng đ n giao cho ng t v hàng xu t kh u. Sau khi Booking Note đ ể ủ ở ặ ạ i chuyên ch ho c đ i ườ ế ỷ
ể ệ ệ ả i chuyên ch ho c ng ờ ạ ườ ủ ẹ ả ể ể ườ ủ ụ ể ố ở ặ ố ầ ấ ủ ậ ơ ế ơ ế ở ế ườ ể đ thanh toán. Ð i v i hàng XK đóng trong container * N u g i hàng nguyên( FCL/FCL) - Ch hàng ho c ng ho c đ i lý tàu bi n đ xin ký cùng v i Danh m c hàng XK. ể - Sau khi ký Booking Note, hãng tàu s c p l nh giao v container đ ch hàng m n và giao Packing List và Seal; - Ch hàng l y container r ng v đ a đi m đóng hàng c a mình- - Ch hàng m i đ i di n h i quan, ki m nghi m, ki m d ch, giám đ nh( n u có) đ n ki m tra và giám sát vi c đóng hàng vào container. ế Sau khi đóng xong, nhân viên h i quan s niêm phong k p chì container. Ch hàng đi u ch nh l Packing List và Cargo List, n u c n; - Ch hàng v n chuy n và giao container cho tàu t th i gian quy đ nh ế hàng) và l y Mate's Receipt; ấ - Sau khi hàng đã đ ượ ế * N u g i hàng l (LCL/LCL) ẻ ế ử - Ch hàng g i Booking Note cho hãng tàu ho c đ i lý c a hãng tàu, cung c p cho h nh ng thông ử ặ ạ ủ tin c n thi ậ c ch p nh n, ch hàng s tho thu n ế ề ầ ấ v i hãng tàu v ngày, gi ờ ị ề ớ i đ -Ch hàng ho c ng ủ ườ ượ ặ lý t i CFS ho c ICD ặ ạ - Các ch hàng m i đ i di n h i quan đ ki m tra, ki m hoá và giám sát vi c đóng hàng vào ủ container c a ng i gom hàng. Sau khi h i quan niêm phong, k p chì container, ch hàng hoàn thành n t th t c đ b c container lên tàu và yêu c u c p v n đ n, - Ng ậ - T p h p b ch ng t ậ i chuyên ch x p container lên tàu và v n chuy n đ n n i đ n; ợ ộ ứ ừ ể
nh n hàng nh p kh u
ự ậ
i c ng
ậ ư
ẩ ạ ả
tàu: ậ c khi d hàng, tàu ho c đ i lý ph i cung c p cho c ng B n ỡ ả ấ ả ơ ứ ượ ư ả ả l c khai hàng hoá (Cargo ộ ả các c quan ch c năng khác nh H i quan, Ði u đ , c ng ề t và b trí ph ố ệ ầ ể ầ ả ể ạ ộ ế phát hi n th y h m tàu m ẩ ấ ộ x n hay b h h ng, m t mát thì ph i l p biên b n đ hai ớ giám đ nh l p biên b n m i ệ ả ậ ị ấ ờ ơ ậ ả ị ế i đ đ a v kho, ậ ả ể ư ề ầ ẩ ủ ỡ ằ ỡ ươ ti n v n t ng ặ ủ ả ệ ạ ệ tàu cùng cán b giao nh n c ng ki m đ m và phân lo i ế ậ ả ế ộ
ng, c x p lên ô tô đ v n chuy n v kho theo phi u v n ể ẽ ượ ế ố ượ ề ạ ph i đ i chi u s l ng hàng hoá ế ố ượ ả ố ế ệ ả ạ ố
Trình t Ð i v i hàng ph i l u kho, l u bãi t ả ư ố ớ 1. C ng nh n hàng t ừ ả - Tr ặ ạ ướ Manifest), s đ h m tàu đ c ng và ể ả ơ ồ ầ ng ti n làm hàng; ụ ế hành các th t c c n thi v ti n ủ ụ ầ ươ ế - C ng và đ i di n tàu ti n hành ki m tra tình tr ng h m tàu. N u ạ ệ ả ế ạ trong tình tr ng l n t, hàng hoá ị ư ỏ ướ ở bên cùng ký. N u tàu không ch u ký vào biên b n thì m i c quan ả ế ti n hành d hàng - D hàng b ng c n c u c a tàu ho c c a c ng và x p lên ph bãi. Trong quá trình d hàng, đ i di n ạ ể ỡ hàng hoá cũng nh ki m tra v tình tr ng hàng hoá và ghi vào Tally Sheet; ạ ề ư ể - Hàng s đ ế ậ chuy n có ghi rõ s l ể ể ậ lo i hàng, s B/L; ố - Cu i m i ca và sau khi x p xong hàng, c ng và đ i di n tàu ỗ giao nh n và cùng ký vào Tally Sheet;
ậ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 3 of 16
Sheet. C ng và tàu đ u ký vào ề ả ậ ả ế c khai hàng (Cargo Manifest) và ự ậ ố l ậ ả ế ơ ở ng th c giao so v i B n l ớ ả ượ
t trong quá trình giao nh n nh Gi y ấ ờ ầ ứ ậ c u tàu c p Phi u thi u hàng (CSC), n u tàu giao thi u. c n thi ế ị ư ỏ ế ầ ư ỏ ư ấ ch ng nh n hàng h h ng ậ ế ế ế ấ ủ c thông báo hàng đ n, ch hàng ph i mang v n ậ ượ ủ ế ả ậ đ n g c, gi y gi ố ấ ơ ớ ặ ạ i thi u c a c ệ ủ ơ ữ ạ i l ố ả - L p B n k t toán nh n hàng v i tàu ( ROROC) trên c s Tally ớ B n k t toán này, xác nh n s ươ B/L; - L p các gi y t ậ (COR) n u hàng b h h ng hay yêu ế 2. C ng giao hàng cho ch hàng: ả - Khi nh n đ quan đ n hãng tàu đ nh n l nh ế v nậ đ n g c và trao 3 b n D/O cho ng ơ - Ch hàng đóng phí l u kho, phí x p d và l y biên b n; ủ ể ậ ệ giao hàng(D/O- Delivery order). Hãng tàu ho c đ i lý gi i nh n hàng; ả ườ ế ỡ ậ ấ ư
ả i c ng đ ký xác nh n ạ ả ộ ậ D/O và tìm v trí hàng, t ị ả Packing List đ n văn phòng qu n ư i đ n b ph n kho v n đ làm phi u xu t kho. B ph n này ả ế i đây l u 1 b n D/O; ạ ấ ậ ả ế ể ậ ộ ạ ế ộ ấ kho cho ch hàng; ậ ủ ế
ủ ụ ả ủ ụ ả ả ậ ủ hàng có th mang ra kh i c ng và ỏ ả ể - Ch hàng mang biên lai n p phí, 3 b n D/O cùng Invoice và ủ lý tàu t ể - Ch hàng mang 2 b n D/O còn l ủ gi m t D/O và làm hai phi u xu t ữ ộ - Ch hàng làm th t c h i quan ủ Sau khi h i quan xác nh n hoàn thành th t c h i quan ch ch hàng v kho riêng. ề ở
ng hàng hoá l n chi m toàn b h m ế ố ớ ủ ư ố ượ i c ng ạ ả ớ ặ ủ ặ ộ ầ ho c tàu ho c hàng r i nh phân ặ ờ ư ủ thác c ch hàng y i đ ườ ượ ủ ự ớ ặ ự ế ậ ướ t các th t c h i quan ủ ụ ả ả ả b c x p và c p l nh giao hàng th ng đ ch hàng trình cán b ấ ế ớ B n l ả ượ ẳ ố ấ ệ ố ế và trao cho c ng B/L, l nh ệ ả ơ c khai hàng hoá Manifest, c ng s lên hoá đ n ẽ i tàu ộ giao nh n c ng t ậ ả ể ủ ạ
ủ ế ậ ả t ng k t giao nh n và xác nh n s ậ ố ổ ng hàng hoá đã giao nh n ẫ ậ b ng Phi u giao hàng kiêm phi u xu t kho. Ð i v i tàu v n ế ấ ằ ậ ố ớ Ð i v i hàng không l u kho, bãi t Khi ch hàng có kh i l bón, xi măng, clinker, than qu ng, th c ph m...thì ch hàng ho c ng ẩ có th đ ng ra giao nh n tr c ti p v i tàu. ậ ể ứ Tr c khi nh n hàng, ch hàng ph i hoàn t ủ giao hàng( D/O). Sau khi đ i chi u v i c phí c ướ đ nh n hàng. ể ậ Sau khi nh n hàng, ch hàng và giao nh n c ng cùng ký b n ậ ả l ế ượ ph iả l p Tally sheet và ROROC nh trên. ư ậ
ậ ằ ố ớ ế ậ ượ ủ hàng mang B/L g c và gi y gi ớ i ấ ố c thông báo hàng đ n ( Notice of arrival), ch đ l y D/O; ế ế ể ấ ể ề ủ ả ả ỏ ủ ụ ể ể ề ả ẽ ị ạ nh n hàng cùng D/ b ch ng t ộ ứ ừ ậ ả ạ c ng đ xác nh n D/O; ủ ể ậ ả ế ấ ế ế i gom ườ ủ ủ ế ơ ơ i CFS quy đ nh và làm các th t c nh trên. Ð i v i hàng nh p b ng container 1. N u là hàng nguyên (FCL/FCL) - Khi nh n đ thi u c a c quan đ n hãng tàu ệ ủ ơ ị ể hoá 9 ch hàng có th đ ngh - Ch hàng mang D/O đ n h i quan làm th t c và đăng ký ki m ế ả ủ đ a c container v kho riêng ho c ặ ICD đ ki m tra h i quan nh ng ph i tr v container đúng ư ư ả h n n u không s b ph t; ạ ế - Sau khi hoàn thành th t c h i quan, ch hàng ph i mang toàn ủ ụ ả O đ n Văn phòng qu n lý tàu t i ả - L y phi u xu t kho và nh n hàng. ậ ấ 2. N u là hàng l ( LCL/LCL) ẻ Ch hàng mang v n đ n g c ho c v n đ n gom hàng đ n hãng ố ậ ậ hàng t hàng đ l y D/O, sau đó nh n tàu ho c đ i lý c a ng ặ ạ ư ặ ậ ạ ủ ụ ể ấ ị
Theo V n t i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu) ậ ả ậ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 4 of 16
ợ ồ
i thuê tàu, ng i v n chuy n. ể ườ ậ ế ỉ ườ ề
ị ủ
ủ ạ ạ ơ ị ị ờ ờ ả ả ồ ế ậ ả ề ự ỷ ợ ộ ượ ườ ng m i c a c ng quy đ nh trong C/P ị ế ả ặ ế i thuê tàu có quy n hu h p đ ng (tuỳ theo s tho thu n). ồ ng h p sau: ợ ị ạ ủ ả i thuê ườ ể ế ặ ỡ ươ ủ ẵ i đ ườ ượ ứ c ghi trong C/P (t c ườ ề i thuê) ị
ng (có dung sai)
ấ ng có th dùng MT (Metric Ton: 1000kg), t n dài (Long Ton: 1016kg) hay t n ượ ể ấ
ố ng hay th tích đ tính ti n c c đi u nào có l i cho ể ượ ự ề ướ ố ượ ấ ọ ể ể ề ọ ợ
ng hàng quy đ nh, cũng ph i ch u c ị ướ ư ả ị i thuê tàu cung c p không đ s l ủ ố ượ ấ ị ầ c nh hàng đã ủ ấ ậ ệ ị
m t khu v c hay m t nhóm c ng. ườ ế i thuê tàu) ế ỡ ộ ể ả ả ủ ộ ộ ị ứ ế ả ả ả ổ ề ả ả ả ể ạ ế ạ ạ ả
ả ố ị ề ệ ả ị c tính g p trong giá c ị ợ ế ỡ ể ướ c quy đ nh theo t p quán c a c ng (ng ậ ế i v n chuy n ph i ch u trách nhi m và chi phí x p c thuê tàu. Theo cách này, m c x p d ứ ế ỡ i ta ghi According to customs of port ho c With all ng ph t x p d nhanh hay : ng ườ ậ ộ ườ ứ ặ ạ ế ỡ ưở ề ị ậ ị c mi n phí x p xu ng tàu, nh ng ph i ch u : Ch tàu đ ủ ư ề ượ ư ễ ế ả ố
c mi n phí d hàng kh i tàu t H p đ ng tàu chuy n 1. Tên và đ a ch ng ị 2. Quy đ nh v tàu: ị - Tên tàu - C tàuờ - Năm đóng - Tr ng t i ả ọ - Dung tích đăng ký toàn ph n và dung tích đăng ký t nh ầ - Lo i h ng c a tàu - C quan đăng ki m kh năng đi bi n ể ể ả - V trí c a tàu lúc ký h p đ ng ợ 3. Th i gian tàu đ n c ng x p: ph i quy đ nh rõ kho ng th i gian ế ả - N u tàu đ n ch m quá quy đ nh, ng ườ ậ ế ế c xem nh đã đ n c ng n u x y ra m t trong ba tr - Tàu đ ế ả ư + Tàu đã c p c u c ng ho c đ n vùng th ậ ầ ả + Tàu đã s n sàng đ x p ho c d hàng c a ng ẵ + Tàu đã trao thông báo s n sàng NOR (Notice of Readiness) cho ng ng 4. Quy đ nh v hàng: - Tên hàng - Lo i bao bì ạ - Tr ng l ượ ọ - Th tíchể L u ý:ư - Ð n v tr ng l ơ ị ọ ng n (Short Ton: 907kg). ắ - V th tích có th dùng mét kh i hay t n kh i Anh (CFT). ề ể - Ch tàu đ c l a ch n ho c dùng tr ng l ặ ủ h . ọ - N u ng ế đ y tàu. N u có chèn lót, c n quy đ nh ai ch u chi phí và cung c p v t li u chèn lót (ch tàu hay ầ ng ườ 5. C ng x p d : ả Có th là m t hay nhi u c ng ho c ự ặ ở ộ ặ - C ng x p ph i là c ng an toàn v hàng h i và chính tr t c là ph i đ đ sâu đ tàu luôn n i ho c ề n u ch m bùn v n đ m b o an toàn cho tàu và không có chi n tranh, đình công, b o lo n. ế ẫ 6. Chi phí x p d hàng: ế ỡ B n cách ch y u quy đ nh ai ph i ch u chi phí x p d : ế ỡ ủ ế - Theo đi u ki n tàu ch (Liner Terms) ệ d hàng. Các chi phí x p d đã đ ượ ỡ đ ị ủ ả ượ despatch ho c customary quick despatch ch không quy đ nh ti n th ặ ch m nh thuê tàu chuy n ế - Theo đi u ki n mi n x p (Free In: FI) ễ ế ệ phí d hàng t i c ng đ n. ế ạ ả ỡ - Theo đi u ki n mi n d (Free Out: FO) ễ ỡ ệ ế i c ng đ n : ch tàu đ ủ ạ ả ượ ễ ề ỡ ỏ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 5 of 16
ố ư ạ ả ị ỡ ả ả ề ỡ ư ặ ế i thuê tàu ph i ch u các phí chi phí x p i c ng d .. ạ ả ỡ ế ờ
sau giá c c. Thí d : Freight: USD 15/ ở ế ế ễ ụ ướ h m tàu do ai ch u. ị c mi n phí x p d , san x p thì ghi FIOST ế ỡ ườ i c ng x p cũng nh phí d hàng kh i tàu t ạ ả ị ở ầ ượ
c là c: Trong h p đ ng c n ghi rõ giá c c, lo i ti n thanh toán; đ ng th i đ n v tính c ị ợ ướ ướ ờ ơ ạ ề ị ượ ộ ơ i tàu. ỡ ướ ể ị ầ ề ị c (Freight Ton). ướ ồ ng hay th tích đ u có th dùng chung m t đ n v là t n c ấ ướ c, c n xác đ nh ai ch u phí x p, d và chi phí x p hàng d ế ướ c mi n phí x p d và x p i tàu) ho c USD 30 M3 FIO (30 đôla M m t mét c là 30 đôla M m t t n mét, ặ ướ ế ỡ ế hàng d ỹ ộ ấ ỹ ộ
ng tính c c phí theo s l ướ ượ ố ượ ế ng hàng x p ầ ng hàng giao ễ ế ỡ c theo tr ng l ọ c ng x p hay theo s l ọ ở ả ượ c ng đ n. ế ng, cũng c n ghi rõ tr ng l ố ượ c: c cho ch tàu sau khi i thuê ph i tr toàn b ti n c ủ ườ ướ ả ả ộ ề ướ ế c (Freight Prepaid): ng ộ ố ị ngày ký B/L , không đ ể ừ ượ ấ ụ ướ i dù tàu và/ho c hàng m t hay không m t (freight to be paid in four days after signing B/L, ặ ạ ấ
ướ ờ ể ấ c khi m h m tàu đ d hàng (freight payable before breaking bulk- b.b.b) ể ỡ ith discharge) ờ ớ ệ ỡ ư ỡ ầ ả i c ng x p sau khi ký B/L, s ti n còn l i tr đ t trong vòng 5 ngày c m t ph n và tr sau m t ph n (advance freight): ộ c t ề ướ ạ ả ạ ả ứ ố ề ầ ế
i thuê gây áp l c n u có tranh ch p, th c nh m giúp ng ạ ng ph t ề ướ ự ế ườ ưở ấ ằ ộ
i ngân hàng nào, cách th c tr ti n... c thanh toán t c đ ề ướ ượ ả ề ứ ạ ị ẵ ạ ế ả ự ế ự ế ệ ắ ộ ờ ả ủ ụ ế ả ấ ầ ả i thuê tàu. ế ỡ ị ủ ờ ữ ườ ủ ị
ẵ c phép đ a thông báo s n sàng x p d là th i gian tàu đã đ n b n, tàu đã s n sàng đ ượ ế ỡ ư ế ế ế ỡ ể ẵ ẵ ờ ặ ể ả ậ ẩ ả ố ẽ ầ ả ạ ả ộ
i c ng x p. nh ng ph i ch u chi phí x p hàng xu ng tàu t ị ế ế Ng - Theo đi u ki n mi n x p. d (Free In and Out: FIO): ễ ế ệ hàng xu ng tàu t ỏ ế ố Ngoài ra còn quy đ nh chi phí san hàng (Trimming) đ i v i hàng r i và x p đ t (Stowage) đ i v i ố ớ ố ớ hàng có bao bì N u ch tàu đ ủ MT, FIOST 7. C c phí và thanh toán: ướ - Giá c ồ ướ theo tr ng l ể ọ Khi n đ nh giá c ị ế ầ ấ Thí d : Freight: USD 30 FIO and Stowed Per Metric Ton (Giá c ụ ch tàu đ ủ ượ kh i , mi n phí x p d ). ố ễ N u tính c ướ ế lên tàu ế ở ả - Thanh toán ti n c ề ướ + C c phí tr tr ả ướ x p xong hàng ho c sau khi ký B/L m t s ngày do hai bên quy đ nh n u bán theo CIF, CF. ặ ế Thí d : C c phí ph i tr trong vòng 04 ngày k t c kh u tr và không ừ ả ả hoàn l ấ discountless and not returnable, ship and/or cargo lost or not lost) + C c phí tr sau (Freight to collect): ả Th i đi m tr có th n đ nh: ể ị ả Tr ti n tr ở ầ ướ ả ề Tr đ ng th i v i vi c d hàng (freight payable concurent ả ồ Tr sau khi d xong hàng (freight payable after completion of discharge) ả + Tr tr ả ướ ộ Thí d : tr 80% ti n c ụ ả sau khi d hàng xong. ỡ Vi c gi i m t ph n ti n c l ầ ữ ạ ệ v i hãng tàu. ớ H p đ ng cũng ph i quy đ nh ti n c ả ồ ợ 8. Thông báo s n sàng NOR (Notice of Readiness): Có hai lo i thông báo: - Thông báo ngày d ki n tàu đ n c ng c khi Vi c thông báo ngày d ki n tàu đ n c ng trong m t kho ng th i gian ng n (7,5,3 ngày) tr ướ ế ả tàu đ n c ng x p d là r t c n cho có đ th i gian làm th t c cho tàu ra vào c ng và chu n b x p ị ế ẩ d hàng theo đúng l ch trình đã quy đ nh gi a hai bên ch tàu và ng ỡ - Thông báo s n sàng x p d hàng. Th i gian đ ờ nh n ho c giao hàng. ậ Ð i v i các m t hàng ngũ c c, theo t p quán v n chuy n s n ph m này, b n thông báo s n sàng ẵ ặ ậ ố ớ ng ph i kèm theo m t biên b n giám đ nh các khoang h m đã s ch s có th x p hàng th ườ ể ị ế nh n hàng đ c. ậ ượ Th i gian đ a thông báo s n sàng x p d còn tuỳ thu c vào đi u kho n v tàu đ n b n. ư ờ ả ề ế ế ế ỡ ề ẵ ộ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 6 of 16
ế ượ ng m i đ tàu ch hàng đ n l ở ớ ượ ư ườ ề ả ờ ợ ẵ ấ ư ề ờ ế ỡ ả t (In turn hay In regular turn) khi có nhi u tàu ph i ị ề c đ a thông t mình c p c u, lúc y thuy n tr ưở ậ ầ ế ượ i thuê tàu, cũng gi ng nh đi u kho n v trí (berth clause). N u thuê ế ị ố
t t c là không c n tàu c p c u (Free turn) hay Th i gian ị ờ ồ ầ ễ ậ ầ ế ợ ế ượ ứ ẵ ờ ầ ể ư ị ườ t không quá 48 gi ề ờ t c là đ n l ị ồ ờ ứ ờ ầ ế ượ ậ ầ i thuê tàu ph i ch u trách nhi m v th i gian tàu ch c u đ c p c u. ế i đa 48 gi ờ ế ợ ẫ ồ ườ ờ ữ ả ơ ố ượ ứ ế ỡ ệ ng ho c th tích hàng ể ượ i thuê tàu ph i ch u trách nhi m. ị ng đ n v , tr ng l ị ọ ặ ờ ả ế ặ ỡ ả ấ ả ầ ấ ị ị ờ ứ ế ỡ ứ ế ỡ ế ỡ ị ề ờ ạ ế ỡ ờ ạ ế ỡ ờ ạ ế ạ ỡ
ỡ ớ ứ ứ ấ ệ ờ ạ ế ỡ ỉ ế ỡ ộ ể ừ ộ ờ
ờ ạ ế ỡ ẽ ư ậ ế ở ị ệ ỉ ư c tính t
đ ễ ượ ờ ạ ế ỡ ượ ồ ụ ừ ẫ ướ làm vi c bu i chi u ngày hôm tr c trao trong gi + N u h p đ ng thuê tàu quy đ nh Tàu đ n l ồ ế ợ ch đ i, bao gi báo s n sàng x p d cho ng tàu nên ch n cách này. ọ + N u h p đ ng quy đ nh Mi n đ n l ẵ ch c u cũng tính (time waiting for berth to count), khi tàu đã s n sàng là có th đ a thông báo s n sàng x p d và ng ể ậ ầ ả ệ ế ỡ + N u h p đ ng quy đ nh Ð n l ồ t c p c u nh ng 48 ti ng r i ư ế ượ mà v n ch a c p c u, tàu c đ a NOR (In turn not exceding 48 hours), tàu ch ch t ỉ ờ ố ứ ư ư ậ ầ đ ng h sau đó n u c n ph i ch n a, ng ả ế ầ ồ 9. M c x p d (Loading/ Discharging Rate): là s l hay 01 ngày . ph i x p ho c d trong vòng 01 gi Có hai cách tho thu n v m c x p d . ậ ề ứ ế ỡ - Quy đ nh m c x p d trung bình cho c tàu là bao nhiêu t n/ ngày ả - Quy đ nh m c x p d trung bình cho t ng kho ng h m là bao nhiêu t n / ngày ừ 10. Th i gian x p d (Laytime hay Layday): Có hai cách quy đ nh v th i h n x p d (Loading/Discharging Laytime): - Phân chia th i h n x p d làm 2 giai đo n: Th i h n x p và d hàng Cargo to be loaded at the rate of 3000 MT and discharge at the rate of 900 MT per weather working day of 24 hours, sunday and holiday excepted both and even if used (hàng đ ấ c x p v i m c 3000 t n và d v i m c 900 t n ượ ế ớ ngày làm vi c ngh , có làm cũng không tính (S.H.E.X.E.U) - G p th i gian x p d hàng làm m t đ tính: g i là th i h n x p d bù tr (reversible laydays) ọ 2000 MT per weather working day of 24 consecutive hours, sundays and holidays excepted unless used (SHEXUU). Nh v y n u tàu ch 10 000 MT th i h n x p d s là: 10 000 MT/ 2000 MT = 5 ngày quy đ nh (5 WWDSHEX UU- Working days sundays holidays excepted, unless used) có nghĩa là 5 ngày làm vi c, ch nh t, ngày l ủ ậ Ngoài ra, còn quy đ nh th i h n x p d đ ị chi u n u ế 1 gi Thí d : Theo m u h p đ ng thuê tàu GENCON, th i h n x p d b t đ u tính t ợ ề ờ sáng 6 gi tr a; b t đ u tính t thông báo s n sàng x p d đ ờ ừ ắ ầ ế ỡ ượ ngày làm vi c hôm sau, n u NOR x p d đ ổ ế c ngh nh ng n u có làm thì tính) ế th i đi m nào: ể ừ ờ ờ ạ ế ỡ ắ ầ c 12 gi ậ ờ c trao và ch p nh n tr ấ ế ỡ ượ ờ ư ệ ướ c. ẵ ệ ề
ặ ng ho c c quy đ nh theo ngày ho c t n dung tích đăng ký toàn ph n c a tàu m i ngày ưở ườ ạ ề ế ỡ ượ ứ ề ộ ầ ủ ứ ng ph t v x p d (Demurage/ Despatch money: DEM/DES): m c ti n b i th ườ ng đ ỗ ị ặ ấ ặ ắ ủ ạ t tr i đ u b , x u hay t ị ạ ị ạ ứ ố ờ ề ủ ậ ễ ấ ị
ng ch b ng 1/ 2 m c ph t. Ti n th c tính theo ngày ho c theo t ng th ng đ ỉ ằ ườ ưở ườ ượ ứ ề ặ ỷ phút. ạ ẳ ờ 11. Th ph t th ạ Thí d : quy đ nh m c ph t USD 2000/ngày ho c USD 0,3/GRT/ngày... Nguyên t c c a ph t là : Khi ụ đã ph t là luôn b ph t ,t c các ngày sau đó dù là ngày ch nh t, ngày l ạ ph t.ạ M c th ứ m t ph n c a ngày( Pro-rata), không h n ngày ch n mà còn tính thêm gi l ệ ộ L u ý : tàu ch không có ti n th ư ng ph t v x p d nhanh ch m, ch có trong tàu chuy n. ậ ưở ẵ ạ ề ế ỡ ng th ầ ủ ợ ưở ề ế ỉ
ề ữ hàng thay cho c ướ ạ hàng ( Lien clause): c phí, c ố ố ướ ề ướ ề c ng d hàng n u ch tàu không thu đ i thuê v n còn trách nhi m v c ệ ạ ở ả ề c kh ng ti n ph t. ề c kh ng và ti n ph t do mình gây ra ạ ỡ ủ ế c ng x p và trách ở ả ế c ti n thanh toán do ượ ề c phí và ti n ph t hàng. 12. Ði u kho n c m gi ả ầ Ch tàu s c m gi ủ ữ ẽ ầ Ng ẫ ườ nhi m v c ề ướ ệ vi c c m gi ữ ệ ầ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 7 of 16
ọ ả ề ấ ợ ể ọ ộ i s đ ệ ạ ẽ ượ ẳ ở ả c chuy n cho tr ng tài thu c : Phòng ắ Paris ch ng h n. Quy t đ nh đ a ra theo quy t c ế ị ư ạ 13. Ði u kho n tr ng tài ( arbitration clause): B t kì tranh ch p nào n y sinh ngoài h p đ ng hi n t ấ ồ ả Tr ng tài Hàng h i( Chambre arbitral marinetime) ọ c a Phòng tr ng tài s là phán quy t cu i cùng ràng bu c hai bên. ủ ẽ ế ọ ố ộ
ễ ệ ể ủ ị ồ ả ề ư ệ ủ c Brussels 1924 t, do hun khói, ố ẩ ợ ấ ư ỏ ẫ ế ủ ả ổ ế ầ ườ ậ ể ồ ể ợ ỷ ệ ể ẩ ạ ơ ướ ủ ấ ả ng( deviation). Ngoài ra, ch tàu đ ng h p mi n trách nhi m (exemption from liability) g m: thiên tai, tai ho ngoài bi n, thu ề p bi n, n tỳ c a v tàu và máy móc, do b n ch t hàng, s sót c a thuy n ượ c ủ ỏ ủ ướ ủ ữ ế ở i nh h i v n chuy n. 14. Trách nhi m và mi n trách c a ng ườ ậ Nói chung các h p đ ng đ u quy đ nh ch tàu ph i ch u trách nhi m nh Công ướ ị ủ đã nói : T n th t h h ng c a hàng hoá do x p không c n th n, do chèn lót không t do thi u c n m n thích đáng nên tàu không đ kh năng đi bi n... Các tr ễ th phá ho i, cháy, c ủ ạ ng, b c m gi tr do vua chúa và chính ph , đi l ch h ệ ị ầ ưở mi n trách do trì hoãn lúc kh i hành và trong chuy n h i trình b i đình công , thi u thu th ho c ỷ ủ ặ ễ ế ả nh ng ng ữ ở ng đ n h i trình. ế ả ườ ả ưở
ả ề ồ ề ồ ợ ấ ề ầ ủ i cho thuê ch u các chi phí sau: ấ ầ ụ ể ầ ở ầ ụ 15. Các đi u kho n khác: H p đ ng thuê tàu còn có các đi u kho n t n th t chung( General average), 2 tàu đâm nhau cùng có ấ ợ ả ổ l i ( Both to blame collíion clause), chi n tranh, đình công( Strike), băng giá( ice). Khi kí h p đ ng, ỗ ế n u th y đi u kho n nào không thích h p hai bên có th lo i b . ể ạ ỏ ợ ả ế Ngoài ra, c n xác đ nh rõ ch tàu hay ng ị ườ ị - Chi phí cung c p v t li u chèn lót, cung c p c n tr c, dây bu c ấ ộ - Chi phí thuê ng ể ầ ườ - Chi phí làm ngoài gi ế ậ ệ i đi u khi n c n tr c, di chuy n c n tr c, đóng m h m tàu ụ ề , ki m đ m thu má, c ng phí ế ể ả ờ
ế ứ
ỏ ợ ệ ườ ể c phí ồ ặ ể ậ ả ủ ừ ể ề ứ ạ ể i thuê tàu ph i am hi u tuy n, ế ướ
ệ ữ ị ế ụ ụ
ế ạ ế ứ ồ ề ả ụ ộ ờ
ự ế ứ ậ ặ ợ ồ ỷ ớ
ậ ế ể ề ệ ề ẩ ấ ổ ấ ế ậ
ng h p mua hàng theo đi u ki n FOB thì ườ ế ề ệ ở ợ ị thông tin v ngày gi ấ ờ con tàu s vào l y ề ng h p này, ng ẽ i l y B/L ườ ấ ườ ẩ ợ ị i thuê tàu mà là ng ả ị i xu t kh u chu n b hàng t p k t lên tàu. Trong tr ấ ườ ườ ấ ậ ế i xu t kh u. ấ ẩ Cách th c thuê tàu chuy n Thuê tàu chuy n ph c t p h n công vi c thuê tàu ch , đòi h i ng ế ả ơ lu ng v n t i; am hi u đ c đi m kinh doanh c a t ng hãng tàu; am hi u v giá c Nh ng công vi c chính khi thuê tàu chuy n: - Xác đ nh lo i hình tàu chuy n s thuê ph c v cho kinh doanh: ế ẽ + Thuê chuy n m t (Single voyage) ộ + Thuê kh h i (Round voyage) + Thuê nhi u chuy n liên t c (Consecutive voyage) + Thuê bao c tàu trong m t th i gian (Lumpsum) - U thác cho công ty giao nh n ho c tr c ti p đ ng ra đàm phán ký H p đ ng thuê tàu (Voyage charter party) v i hãng tàu - T p k t hàng đ giao lên tàu (khi xu t kh u theo đi u ki n nhóm C, D) l y Biên lai thuy n phó ấ (Mate's receipt), sau đó đ i l y V n đ n s ch đã x p hàng (B/L clean on board) ơ ạ L u ý: N u thuê tàu đ ch đ nh chuyên ch trong tr ể ỉ ư i thuê ph i k p th i thông báo cho nhà xu t kh u các ng ờ ẩ ườ hàng đ ng ẩ ể ườ không ph i là ng ả
Giao nhaän haøng hoaù
Page 8 of 16
c phí, ti n b c d , ti n th ng ph t x p d ướ ố ỡ ề ưở ề ạ ế ỡ
- Thanh toán c Theo K thu t kinh doanh XNK (PGS.TS Võ Thanh Thu) ậ ỹ
i g i hàng, tên ng ậ ể ườ ố i nh n hàng, n i đ n, s , ơ ế ườ ử ng hay kh i l ậ ng, tr giá hàng n u c n. Sau đó ọ ượ khai v n chuy n ghi rõ: tên tàu, tên ng ệ ố ượ ế ầ ị ấ khai đó. i g i hàng ký tên vào t ờ ề ướ khai cho nhân viên tàu tính ti n c i m t phi u x p hàng đ x p hàng xu ng tàu đã ch đ nh. c và chi phí ph ụ ỉ ể ế ộ ị ế ế ủ ế ế ộ ậ ể ậ ậ
cho ng ủ i g i hàng, có ch ký c a ườ ử ợ ệ ộ ậ ữ ứ ấ ơ ng hay đ i lý. ạ
Th th c l p v n đ n ể ứ ậ ậ ơ - L p m t t ậ ộ ờ ký mã hi u, ki n hàng, tính ch t hàng, tr ng l ệ ng ườ ử - Giao t ờ - Nh n l ố ậ ạ - Nhân viên nh n hàng c a tàu ký xác nh n vào phi u x p hàng sau đó chuy n cho b ph n chuyên trách - B ph n chuyên trách c p chính th c m t v n đ n h p l ậ ộ thuy n tr ưở ề Theo Nghi p v v n t i và b o hi m trong ngo i th ng ( D ng H u H nh) ệ ụ ậ ả ươ ươ ữ ể ạ ạ ả
ứ
ng hàng quy đ nh Cách th c thuê tàu ch B c 1: T p trung đ s l ậ ợ ủ ố ượ ướ ị
ng đ ướ ứ ị ườ ị
ệ ạ ọ i thuê tàu th c ượ c ạ ượ i phóng, báo Nhân Dân. T đó ừ i, gi a các c phí th p. Hi n t ữ ấ ng đ ườ ườ ng m t kho n hoa h ng nh t đ nh. B c 2: Nghiên c u l ch trình tàu ch y. L ch này th đăng trên các báo Sài Gòn gi ả ch n hãng tàu có uy tín và c ướ hãng tàu có s c nh tranh l n nên ng ự ạ ớ h ấ ị ả ưở ộ ồ
ả ủ ướ ỷ ch trên tàu. Ch hàng ký Ð n xin ủ ậ ả ậ ạ ữ ỗ ớ ạ ư ồ c phí v n chuy n. B c 3: Ch hàng l p B ng kê khai hàng (Cargo list) và u thác i gi cho công ty đ i lý v n t ơ l u khoang (booking note) v i đ i lý sau khi hãng tàu đ ng ý nh n chuyên ch , đ ng th i đóng c ờ ở ồ ướ ể ậ ậ
ướ ể ấ ế ủ ụ ặ B c 4: Giao hàng cho tàu. N u là hàng nguyên container thì ế làm th t c m n container đ ch t x p hàng, sau đó giao ượ container cho bãi ho c tr m container ạ B c 5: L y V n đ n (Bill of Lading) ướ ấ ậ ơ
B c 6: Thông báo cho ng i mua v k t qu giao hàng ướ ườ ề ế ả
Theo K thu t kinh doanh XNK (PGS.TS Võ Thanh Thu ậ ỹ
AIR TRANSPORTATION
Thông báo t n th t và khi u n i đ i v i ng ế ạ ố ớ ổ ấ ườ i chuyên ch hàng không ở
Giao nhaän haøng hoaù
Page 9 of 16
Th i h n khi u n i: ế ạ ờ ạ
ệ ư ỏ ấ ộ
ể ừ ngày nh n hàng; ậ c đ t d i s đ nh đo t c a ng ngày hàng hoá đ ậ ố ớ ễ ấ ủ ngày nh n hàng; ậ ng h p h h ng khác: trong vòng 14 ngày k t ợ ư ỏ ễ ượ ặ ướ ự ị ạ ủ ể ừ ườ i
ng h p không giao hàng; trong vòng 120 ngày k t ngày phát hành v n đ n hàng ố ớ ườ ể ừ ậ ợ ơ
c l m thu: trong vòng 180 ngày k t ngày phát hành v n đ n hàng không; ậ ạ ề ướ ạ ể ừ ơ - Ð i v i h h ng d th y c a hàng hoá : ngay sau khi phát hi n h h ng và mu n nh t là sau 14 ố ớ ư ỏ ngày k t ể ừ - Các tr ườ - Ð i v i ch m tr : trong vòng 21 ngày k t nh n ;ậ - Ð i v i tr không; - Khi u n i ti n c ế - Ð i v i h h ng hành lý: trong vòng 7 ngày k t ố ớ ư ỏ ngày nh n hàng. ậ ể ừ
Thông báo t n th t và khi u n i có th g i cho: ế ạ ể ử ổ ấ
ậ ử ụ
+ Ng + Ng + Ng + Ng đã gây ra m t mát, h h ng trên ch ng đ ườ ườ ườ ườ i chuyên ch có v n đ n đang s d ng, ở ơ i chuyên ch th nh t, ở ứ ấ i chuyên ch cu i cùng, ở ố i chuyên ch th c t ở ự ế ấ ư ỏ ặ ườ ng anh ta chuyên ch . ở
i chuyên ch hàng không không gi i quy t không tho đáng thì ườ ả i quy t khi u n i ho c gi ế ạ ế ặ ả ế ả ề ở ệ : ể ừ máy bay đ n, ặ ế N u ng ế ch hàng có quy n ki n ra toà. ủ Th i gian đi ki n là 2 năm, k t ệ ờ - Ngày máy bay đ n, ho c ngày đáng l ế ẽ - Ngày mà vi c v n chuy n ch m d t. ứ ệ ậ ể ấ
Theo V n t i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu) ậ ả ậ
ủ
i chuyên ch ph i ch u trách nhi m ườ ườ ở ả ệ ạ ị ườ ng h p hàng hoá, hành lý t h i đó x y ra trong quá trình i chuyên ch hàng không ở ệ v nh ng thi ề ữ ự ố ệ ề ặ ư ỏ ấ ớ t h i trong tr ệ ạ ợ ả Trách nhi m c a ng ệ Ng b phá hu , m t mát ho c h h ng v i đi u ki n là s c gây ra thi ị v n chuy n hàng không. ậ ỷ ể
ể ả ờ ồ sân bay, bao g m th i gian mà hàng hoá n m trong s trông nom, qu n lý c a ủ ằ ng h p ph i h cánh ngoài sân trong máy bay ho c trong tr ả ạ ự ợ ườ ặ ở V n chuy n hàng không ậ ng i chuyên ch , dù ườ bay thì ở ở b t kì n i nào. ơ ở ấ
c r ng s ị ở ườ ệ n u anh ta ch ng minh đ ứ ế ượ ằ ự ặ ư ỏ ặ ấ i không ph i là ng i chuyên ch ho c đ i lý ườ ườ ề ả ộ ở ặ ạ
ế ặ ộ i chuyên ch hàng không s không ch u trách nhi m Ng ẽ phá hu , m t mát ho c h h ng là do các nguyên nhân sau đây gây ra: ấ ỷ t v n có c a hàng hoá - Tính ch t ho c khuy t t ủ ế ậ ố - Khuy t đi m v bao bì c a hàng hoá do m t ng ủ ể ế c a h gây ra; ủ ọ - Hành đ ng chi n tranh ho c xung đ t vũ trang ; - Hành đ ng c a nhà c m quy n liên quan đ n vi c vào, ra hay quá c nh c a hàng hoá. ộ ộ ủ ủ ệ ề ế ả ầ
i chuyên ch hàng không ở ườ ủ Gi ớ ạ 250 Fr ( t ệ ng v i 17 SDR hay 20 USD) cho m i kg hàng hóa b m t, tr tr ng đ i h n trách nhi m c a ng ươ ử đ i v i hàng hóa và hành lý ký g i là ố ớ ườ i ng h p ng ợ ừ ườ ị ấ ươ ớ ỗ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 10 of 16
ị i chuyên ch . Trong tr ở ng h p này, ợ ườ ườ ườ ị ở ẽ ồ ở ị ề ưở ườ i t r ng t n th t có th x y ra. g i hàng đã kê khai giá tr hàng hoá khi giao hàng cho ng ử ng ng theo giá tr kê khai, n u giá tr kê khai đó là chính xác. ế ườ i h n trách nhi m nói trên, n u ng ng gi Ng ớ ạ ế ườ ệ chuyên ch hàng không ph m l ể ả ổ ặ ả i chuyên ch s b i th i chuyên ch hàng không s m t quy n h ặ ẩ ạ ẽ ấ i c ý ho c c u th , m c dù bi ỗ ố ế ằ ấ ở
i chuyên ch còn ph i ch u trách nhi m v thi ườ ệ ạ ậ ả ị ườ ệ ậ t h i do ch m tr trong vi c v n ễ ề ề i chuyên ch không ch u trách nhi m v ệ ị ủ ườ ậ i chuyên ch ch ng minh đ ở ứ t đ tránh thi ở c anh ta và ng i làm công hay đ i lý c a anh ta ạ t h i ho c đã không th áp d ng đ ậ ượ ệ ạ ườ ệ ế ể ệ c nh ng bi n ượ ữ ụ ể ặ ầ Ngoài ra, ng ệ ở chuy n hành khách, hành lý và hàng hoá. Tuy v y, ng ể ch m tr n u ng ễ ế đã áp d ng m i bi n pháp c n thi ọ ụ pháp nh v y. ư ậ
Theo V n t i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu) ậ ả ậ
c hàng không ạ ướ
ụ ậ ữ ể ệ ụ ng v n chuy n gi a hai sân bay mà không áp ủ ng c a ượ ấ ọ ộ c áp d ng cho nh ng hàng hoá thông th ữ c đ c bi ạ ướ ặ ướ ng hàng: càng nhi u thì giá c Các lo i c C c hàng bách hoá (General Cargo Rates- GCR) ướ Là lo i c ườ ạ ướ d ng b t kỳ m t lo i c ộ ấ ụ hàng hoá, kh i l ố ượ t nào. C c này cao hay th p ph thu c vào tr ng l ề c càng h . ạ ướ
i thi u ( Minimum Charges- M) ướ ố ể ấ ướ ể ế ấ ộ C c t Là giá c ộ phí c đ nh mà hãng hàng không ph i chi ra đ v n chuy n. ố ị c th p nh t mà m t hãng hàng không có th v n chuy n m t lô hàng, có tính đ n các chi ể ậ ể ể ậ ả
t ( Specific Commodity Rates- SCR) ệ t xu t phát t ụ ệ ể ấ ụ ể ế ữ t. M c đích c a c c áp d ng cho nh ng hàng hoá đ c bi ữ ng th p h n c ở ệ ố ủ ướ ướ ạ ộ ng đ c bi ặ c c nh tranh nh m khuy n khích h g i hàng b ng máy bay đ t n d ng kh ọ ử ế ộ ơ m t đ a đi m t c th đ n m t n i ừ ộ ị c công b cho nh ng hàng đ c ặ ượ c này là dành cho ụ ả ể ậ ụ ằ C c đ c bi ướ ặ Là lo i c ấ ặ ạ ướ c hàng bách hoá và đ đ n c th . C c này th ơ ướ ế ụ ể ướ ườ t hay hàng hoá chuyên ch trên nh ng tuy n đ bi ữ ế ườ ệ ch hàng m t giá c ằ ủ năng chuyên ch c a hãng hàng không. ở ủ
ạ ng đ ườ ụ ả c th hi n b ng s ph n trăm c a c ố ượ ặ ữ ụ ị c áp d ng khi không có c ượ c bách hoá và đ ụ ệ ượ c áp d ng lo i c ườ ng c bách hoá ho c m t kho n ph thêm ầ ộ ủ ướ ể ệ ằ trong ho c gi a các khu v c quy đ nh. c áp d ng cho m t s ít m t hàng ộ ố ở c đ c bi ướ ặ ặ ậ ố ạ ướ ạ ộ ị C c phân lo i hàng ( Class Rates/ Commodity Classification Rates) ướ C c này th ướ vào c ướ C c này đ ướ đ ụ ượ quý( 200% GCR); sách báo, t p chí, catalô. sách cho ng i mù( 50%), hài c t... ặ ự ặ t cho hàng hoá nào đó. Các m t hàng th c này là: Ð ng v t s ng (150% GCR); hàng giá tr cao; vàng b c, đá ườ ạ ố
t c m t hàng ( Freight All Kinds- FAK) ấ ả ặ c lo i này tính theo kh i l ng và áp d ng cho t ụ ấ ả ặ ộ ệ t c các m t hàng trong m t container t đó là hàng gì. C c này không áp d ng cho các m t hàng nh hàng d h h ng, ư ố ượ ướ ễ ư ỏ ụ ặ C c áp d ng cho t ướ ụ Giá c ạ ướ không phân bi đ ng v t s ng, hàng giá tr cao... ộ ậ ố ị
ướ ế ể ằ ợ ớ c h h n. C c container ( Container Rates) c đóng trong container thích h p v i vi c v n chuy n b ng máy bay thì hãng hàng N u hàng đ ệ ậ ượ không s áp d ng m t giá c ụ ướ ạ ơ ẽ ộ
Page 11 of 16
Giao nhaän haøng hoaù
c heo giá tr hàng hoá kê khai. Ví d , n u hàng có giá tr trên 20 USD/kg thì c c là 5% giá tr ụ ế ị ị ướ ị C c giá tr ị ướ Là c ướ kê khai.
) i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu ậ
c hàng không ậ ả ạ ướ
ụ ậ ữ ể ệ ụ ng v n chuy n gi a hai sân bay mà không áp ủ ng c a ượ ấ ộ ọ c áp d ng cho nh ng hàng hoá thông th ữ c đ c bi ướ ạ ướ ặ ng hàng: càng nhi u thì giá c Theo V n t Các lo i c C c hàng bách hoá (General Cargo Rates- GCR) ướ Là lo i c ườ ạ ướ d ng b t kỳ m t lo i c ộ ấ ụ hàng hoá, kh i l ố ượ t nào. C c này cao hay th p ph thu c vào tr ng l ề c càng h . ạ ướ
i thi u ( Minimum Charges- M) ướ ố ể ấ ướ ế ể ấ ộ C c t Là giá c ộ phí c đ nh mà hãng hàng không ph i chi ra đ v n chuy n. ố ị c th p nh t mà m t hãng hàng không có th v n chuy n m t lô hàng, có tính đ n các chi ể ậ ể ể ậ ả
t ( Specific Commodity Rates- SCR) ệ t xu t phát t ụ ệ ể ấ ụ ể ế ữ t. M c đích c a c c này là dành ng đ c bi ặ m t đ a đi m t c th đ n m t n i ộ ơ ừ ộ ị ặ c công b cho nh ng hàng đ c ượ ụ ố ủ ướ c áp d ng cho nh ng hàng hoá đ c bi ữ ng th p h n c ườ t hay hàng hoá chuyên ch trên nh ng tuy n đ ở ướ ạ ặ ấ c hàng bách hoá và đ ơ ướ ế ườ ữ ế ủ ộ ệ ể ậ ụ c c nh tranh nh m khuy n khích h g i hàng b ng máy bay đ t n d ng ọ ử ằ C c đ c bi ướ ặ Là lo i c ạ ướ đ n c th . C c này th ế ụ ể ướ bi ệ cho ch hàng m t giá c ằ kh năng chuyên ch c a hãng hàng không. ở ủ ả
ạ ng đ ườ ụ ả c th hi n b ng s ph n trăm c a c ố ượ ầ ộ ố ự ặ ụ c áp d ng khi không có c ệ ặ c này là: Ð ng v t s ng (150% GCR); hàng giá tr cao; vàng b c, đá ặ c đ c bi ướ ặ ậ ố ượ ụ ượ ộ ị C c phân lo i hàng ( Class Rates/ Commodity Classification Rates) ướ c bách hoá ho c m t kho n ph thêm C c này th ể ệ ằ ộ ủ ướ ặ ướ ượ trong ho c gi a các khu v c quy c áp d ng cho m t s ít m t hàng vào c c bách hoá và đ ở ữ ướ t cho hàng hoá nào đó. Các m t hàng đ nh. C c này đ ụ ị ướ th c áp d ng lo i c ng đ ạ ạ ướ ườ quý( 200% GCR); sách báo, t p chí, catalô. sách cho ng i mù( 50%), hài c t... ườ ạ ố
t c m t hàng ( Freight All Kinds- FAK) ấ ả ặ c lo i này tính theo kh i l ng và áp d ng cho t ụ ấ ả ặ ộ ệ t c các m t hàng trong m t container t đó là hàng gì. C c này không áp d ng cho các m t hàng nh hàng d h h ng, ư ố ượ ướ ễ ư ỏ ụ ặ C c áp d ng cho t ụ ướ Giá c ạ ướ không phân bi đ ng v t s ng, hàng giá tr cao... ộ ậ ố ị
ướ ế ể ằ ợ ớ c h h n. C c container ( Container Rates) c đóng trong container thích h p v i vi c v n chuy n b ng máy bay thì hãng hàng N u hàng đ ệ ậ ượ không s áp d ng m t giá c ụ ướ ạ ơ ẽ ộ
c heo giá tr hàng hoá kê khai. Ví d , n u hàng có giá tr trên 20 USD/kg thì c c là 5% giá tr ụ ế ị ị ướ ị C c giá tr ị ướ Là c ướ kê khai.
Theo V n t ) i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu ậ ả ậ
ự ấ ẩ
i xu t kh u ti n hành giao hàng v n chuy n b ng đ ng hàng không theo các b c sau: Trình t Ng ườ giao hàng xu t kh u ế ấ ể ằ ậ ẩ ườ ướ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 12 of 16
c v i hãng hàng không ho c v i ng ặ ớ ườ ậ ư ướ ớ ườ ử i giao nh n: ẫ ủ i g i, ng ng, th ề ậ i g i hàng ph i đi n vào Booking Note theo m u c a hãng hàng không v i các n i dung nh : ư ể ườ ử hàng hoá: lo i hàng, tr ng l ạ ộ ng, s l ố ượ ớ ượ ả ọ 1. L u c Ng ả tên ng ườ tích; tên sân bay đi, tên sân bay đ n; c c phí và thanh toán... i nh n, bên thông báo; mô t ế ướ
i chuyên ch : ậ ườ ở c n thi t cho lô hàng; ẩ ấ ờ ầ ế ậ ệ ệ
2.V n chuy n, đóng hàng và giao hàng cho ng ể - Chu n b m i gi y t ị ọ - L p phi u cân hàng ( Scaling Report); ế - Ðóng gói, ghi ký mã hi u, dán nhãn hi u; - Làm th t c h i quan; ủ ụ ả - Giao hàng cho hãng hàng không.
ậ c x p vào pallet, igloo hay container, cán b giao nh n liên h v i hãng hàng không ệ ớ ậ ộ
c s d ng là Master AWB (MAWB) do ạ ượ ử ụ i giao nh n và House AWB (HAWB) do ng i giao nh n c p khi ườ t vào AWB. ế i giao nh n s có hai lo i AWB đ ậ ẽ ậ ườ ậ ấ 3. L p Airway Bill (AWB) Sau khi hàng đ ượ ế đ nh n AWB và đi n các chi ti ề ể ậ N u g i hàng qua ng ườ ế ử hãng hàng không c p cho ng ấ i này làm d ch v gom hàng. ng ườ ụ ị
i nh n v vi c g i hàng ậ ề ệ ử ườ ủ ố ườ ậ ọ ng, tr ng ng, th tích, tên sân bay đi, tên sân bay đ n, ngày kh i hành( ETD), ngày d ki n đ n(ETA)... 4. Thông báo cho ng N i dung c a thông báo g m: s HAWB/MAWB; ng ồ ộ l ượ ế ể i g i, ng ườ ử ở i nh n, tên hàng, s l ố ượ ế ự ế
thanh toán và thanh toán các kho n c n thi 5. L p b ch ng t ậ ộ ứ ừ ả ầ ế . t
Theo V n t ) i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu ậ ả ậ
ậ
ng hàng không theo các b c sau: Trình t Ng ườ ẩ i nh p kh u ti n hành nh n hàng v n chuy n b ng đ ậ nh n hàng nh p kh u ự ậ ế ậ ể ằ ậ ẩ ườ ướ
: ấ ờ ừ i nh n ph i đ n hãng hàng không đ nh n đ c các ế ườ ể ậ ượ ả ế ậ 1. Nh n các gi y t ậ Sau khi nh n đ gi y t , ch ng t ứ c gi y báo hàng đ n, ng ấ liên quan. ậ ượ , ch ng t ừ ứ ấ ờ
ạ i thi u đ nh n hàng t ể ậ ư ệ ạ ậ ớ ả i sân bay. Khi nh n ph i ậ ủ ế ả ị ể i sân bay: 2. Nh n hàng t ậ Ng i nh n hàng mang ch ng minh th và gi y gi ậ ấ ứ ườ ki m tra hàng hoá, n u có h h ng, đ v ph i l p biên b n giám đ nh, có xác nh n c a kho đ ể ổ ỡ ả ậ ư ỏ khi u n i sau này. ế ạ
ủ ụ ả khai. H s đăng ký làm th t c h i quan bao g m ( th ờ ủ ụ ả ồ ơ ồ ườ ng c khi làm th t c, ph i đăng ký t ổ ủ ụ c m t bu i): ộ ướ 3. Làm th t c h i quan: Tr ả ướ đăng ký tr - V n đ n hàng không (AWB) b n g c 2; ơ ậ ả ố
Giao nhaän haøng hoaù
Page 13 of 16
ng m i (Commercial invoice) ươ ơ - Phi u đóng gói (Packing List) ế - Hoá đ n th Sau khi xem xét h s , h i quan ti n hành ki m và ký thông báo thu . ế ế ạ ồ ơ ả ể
4.Thanh toán các kho n liên quan và đ a hàng ra kh i sân bay ư ỏ ả
Theo V n t ) i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu ậ ả ậ
TRANSPORTATION BY CONTAINERS
ẻ đ c s d ng khi ng i g i hàng không đ l ng th c g i hàng l ứ ử ng th c g i hàng l ứ ử ẻ ượ ử ụ ườ ử ủ ượ ộ ng hàng đ x p đ y m t ể ế ầ Ph ươ Ph ươ container.
Quy trình
ề ườ ẻ ủ ằ c a các ch hàng khác nhau vào cùng m t container b ng ủ ộ
tàu xu ng, v n chuy n v tr m làm ạ ả ậ ậ c d t ượ ỡ ừ ể ề ạ ậ ố ể ế ạ ế đ rút hàng. c tách ra riêng bi t và giao cho ng ượ ệ ườ i nh n ậ i gom hàng đóng nhi u lô hàng l - Ng chi phí c a mình. ủ i v n chuy n x p container lên tàu. - Ng ườ ậ - T i c ng đ n, đ i lý giao nh n nh n container đ hàng l ẻ ể - Các lô hàng đ ( ng i NK) ườ
Trách nhi m c a các bên: ủ ệ
ườ ử ể ừ ế ạ ơ ẻ ủ ả c a c ng g i giao cho ử ứ ậ ủ ể t liên quan đ n th i gom hàng và ph i ch u chi phí v n chuy n này. ể kho hay n i ch a hàng c a mình đ n tr m làm hàng l ị ả c n thi ừ ầ ng m i, v n t ạ ậ ả ủ ụ ươ ứ ế ế i, th t c xu t kh u cho ng ấ ẩ ườ i
c hàng l * Ng i g i hàng: - V n chuy n hàng t ậ ng ườ - Chuy n các ch ng t gom hàng. - Nh n v n đ n và tr c ậ ậ ơ ả ướ . ẻ
ậ i nh n hàng: ườ ấ ủ ụ ả i nh n hàng. ườ ậ ấ * Ng - Xin gi y phép nh p kh u và làm th t c h i quan cho lô hàng. ẩ cho ng - Xu t trình v n đ n h p l ợ ệ ậ i tr m CFS. - Nhanh chóng nh n hàng t ậ ơ ậ ạ ạ
i v n chuy n hàng l ể : ẻ ự ự ( effective carrier) t c hãng tàu ho c có th là ứ ặ ể ng ườ ầ ậ i th u v n ( NVOCC: Non Vessel Operating Common Carrier). cách ng v i t ẻ ớ ư ự ườ ở ế ả ậ ườ ử ườ ả i gom hàng, ký phát i g i hàng, x p hàng lên tàu, chuyên ch đ n c ng đích và d ỡ i nh n t ế ố i th u v n chuy n hàng l ng do công ty giao nh n đ m trách v i t ẻ ( NVOCC) th ườ ậ ả * Ng ườ ậ Có th là ể ng i v n chuy n th c s ườ ậ ể ẻ nh ng l chuy n hàng l i không có tàu ạ ể ư ự ự ( hãng tàu) v n chuy n hàng l i v n chuy n th c s - Ng ể ườ ậ v n đ n th c ( Master B/L) cho ng ơ ậ hàng xu ng c ng, giao hàng cho ng - Ng ng ả ầ ậ i gom hàng, là ng cách i chuyên ch theo h p đ ng v n chuy n ( Contracting Carrier) ch không ể ế i tr m CFS c ng đ n. ậ ạ ạ ườ ồ ể ườ ườ ở ợ ớ ư ứ ể ậ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 14 of 16
i th u v n chuy n hàng l ẻ ị ể ệ ố ạ ậ ầ ử ế ả ch u trách nhi m su t quá trình v n chuy n hàng t i c ng đích. V n đ n h ký phát cho ng ơ ậ ạ ả ể ( House Bill of Lading) ho c v n đ n do Hi p h i nh ng ng ặ ậ ữ ơ ậ ọ ệ ộ ừ ườ ử ườ khi nh n hàng ậ i g i hàng có ậ i giao nh n ph i là đ i lý ( agent). ả Ng ể ườ t i c ng g i đ n khi giao tr hàng xong t ạ ả th là ể v n đ n t p th qu c t ậ so n th o ( FIATA Bill of Lading) n u h là thành viên c a h i này. ố ế ạ ơ ậ ả ế ọ ủ ộ
Theo Nghi p v v n t i và b o hi m trong ngo i th ng (D ng H u H nh) ệ ụ ậ ả ể ạ ả ươ ươ ữ ạ
ầ
ng th c g i hàng đ y container ng th c g i hàng đ y container đ ượ ử ụ ầ i g i hàng có l ứ ả ứ ử ứ ử ề ặ Ph ươ ủ ứ ầ ng hàng đ ch a đ y c s d ng khi ng Ph ượ ườ ử ươ m t hay nhi u container ho c hàng hoá có tính ch t đòi h i ph i ch a trong m t container, nên thuê ộ ỏ ấ ộ c m t hay nhi u container đ g i hàng. ả ộ ể ử ề
Quy trình
i kho riêng ho c t ạ ủ ể i bãi. Sau khi làm th t c h i quan ki m ủ ụ ả ặ ạ c niêm phong k p chì. ẹ ượ ủ ứ ể ế ậ ậ
i v n t ậ i s p x p và ch u chi phí v n chuy n container vào bãi ch a c a mình. ể i nh n hàng ho c công ty giao nh n s p x p và làm th t c h i quan, ườ ậ ả ắ ế ườ ứ ủ ủ ụ ả ậ ắ ế ị ặ ậ - Ch hàng đóng hàng vào container t hoá, container đ - Ch hàng hay công ty giao nh n v n chuy n container đ n bãi ch a container (C/Y) đ ch x p ể ờ ế lên tàu. - T i c ng đ n, ng ạ ả ế - T bãi ch a container, ng ứ ừ v n chuy n v kho riêng và rút hàng ể ề ậ
Trách nhi m c a các bên: ủ ệ
ườ ử c đ n bãi ch a container c a c ng g i hàng. ử ứ ừ ậ ả ủ ả ướ ế kho hay n i ch a hàng trong n ứ
ệ ệ ặ ẩ ế ấ ủ ụ ả ị ọ ệ ạ ườ i ầ ế ư ể ự ườ ử i kho riêng c a ng ặ ạ ủ ề ậ i g i hàng ph i đ m b o an toàn và ch u chi phí đi u v n ị i bãi ch a container ho c t ả ứ ả ả ứ
i nh n hàng ( Consignee) ườ ấ ủ ụ ả ể ườ ậ i kho c a mình đ hoàn tr container r ng cho ng i v n chuy n đ nh n hàng. ể ậ ể ủ ả ỗ ườ ở ị i chuyên ch k p
i v n chuy n ( Carrier) ể khi nh n t i g i t gìn, b o qu n hàng x p trong container k t ế ể ừ ữ ả ứ i bãi ch a ng c ng đ n. i bãi ch a ứ ở ả ậ ạ ậ ừ ườ ử ạ ế ườ c ng g i lên tàu k c vi c x p hàng trên tàu. i nh n t ể ả ệ ế c ng đ n. i nh n có v n đ n h p pháp. i g i hàng( Shipper) * Ng - V n t i hàng t ơ - Ðóng hàng vào container, k c ch t x p và chèn lót. ể ả ấ ế - Ghi ký mã hi u ( markings) và d u hi u chuyên ch . ở ấ - Niêm phong và c p chì container theo quy ch xu t kh u và làm th t c h i quan. - Ch u m i chi phí liên quan. Vi c đóng hàng vào container có th th c hi n t ệ g i hàng n u có yêu c u, nh ng ng ử container đi và v bãi ch a. ề * Ng ậ - Xin gi y phép nh p kh u và làm th t c h i quan cho lô hàng. ậ ẩ cho ng - Xu t trình B/L h p l ợ ệ ấ i bãi ch a ho c t - Rút hàng t ặ ạ ứ ạ th i, tránh b ph t. ị ạ ờ * Ng ườ ậ - Chăm sóc, gi ả c a c ng g i cho đ n khi giao tr hàng cho ng ả ế ử ủ ả - X p hàng t bãi ch a ử ứ ở ả ế ừ tàu xu ng bãi ch a - D hàng t ứ ở ả ố ừ ỡ - Giao hàng cho ng ơ ậ ườ ế ợ ậ
Giao nhaän haøng hoaù
Page 15 of 16
- Ch u m i chi phí x p d container lên xu ng tàu. ế ỡ ọ ố ị
Theo Nghi p v v n t i và b o hi m trong ngo i th ng (D ng H u H nh) ệ ụ ậ ả ể ạ ả ươ ươ ữ ạ
ạ ợ ồ
ế c s d ng khi ng i thuê có nhu c u s d ng ngay ợ ồ ồ ợ ầ ử ụ c tính theo đ n v container/ngày ho c container/tháng , ượ ị ườ ơ Các lo i h p đ ng thuê container H p đ ng thuê chuy n ( Trip Leasing) H p đ ng thuê tàu chuy n đ ế ượ ử ụ container. Giá ti n thuê chuy n ế đ ề ng và th bi n đ ng theo th tr ặ các lo i h p đ ng khác. ng cao h n giá cho thuê ị ườ ườ ế ộ ạ ợ ồ ơ ở
ườ ạ i cho thuê container không thích cách cho thuê này vì nó có tính t m th i, ờ ế ế ự ả ộ ữ ế ị Nói chung, ng thi u n đ nh và n u không có các bi n pháp h u hi u s có th d n đ n s đ o l n k ho ch b trí khai thác, t o ra s t n đ ng container ể ẫ m t đ a đi m nào đó. ể ệ ẽ ở ộ ị ế ổ ạ ệ ọ ự ồ ạ ố
ắ ng container b t bu c (Rate agreement) ộ ố ượ ề ờ ố ạ ễ ể ộ ủ ự ệ ả ợ ồ i thuê ố ượ ế ộ ng và ng ị ầ ừ ấ ố ứ ả ị ề ợ ng hoàn tr trong m i tháng và phí hoàn tr container ( n u có). H p đ ng không thuê quy đ nh s l ị ợ ồ H p đ ng này ch y u quy đ nh giá ti n thuê container không thay đ i trong su t th i gian ị ồ ợ ổ ủ ế ả đ a đi m nào mi n là thu c ph m vi qu n hi u l c c a h p đ ng, b t k container n m ồ ệ ự ủ ợ ấ ể ằ ở ị lý quy đ nh c a ng i cho thuê. ườ ị H p đ ng không quy đ nh s l ng container b t bu c hai bên ph i th c hi n. Ng ị ườ ắ tuỳ theo nhu c u t ng chuy n mà đ ngh s l i cho thuê tuỳ theo kh năng ả ườ ị ố ượ c a mình vào lúc y mà đáp ng. H p đ ng quy đ nh đ a đi m hoàn tr container, s ể ồ ủ l ế ượ ả ả ỗ
i thi u b t bu c ( Master lease) ộ ố ể ắ ng container t ị ố ượ ử ụ ng container t ộ ố ượ ể ố ợ ồ ợ ồ ờ ị i thuê s d ng m t s l ườ ồ ị t quá s l i thuê có th thuê v ặ ế ả ả ủ ố ề ể ườ ặ ố ượ i ườ ế ng quy đ nh n u ị ượ
ệ ợ ồ ờ i thuê có ng ng trong ng t ổ n i này và nh n m t s l ở ơ ề ị ả ộ ố ượ ườ ươ ứ ộ ố ượ ề ậ ự ng container ậ ườ ố ượ ng ề ợ ỉ i thuê vì nó cho phép ng ỏ ự ế ư i thuê đi u ch nh s l ả ố ườ ạ i cho thuê ph i b trí m ng ớ nh ng l i container r ng kh p và do đó chi phí qu n lý hành chính s tăng lên. H p đ ng cho thuê có quy đ nh s l H p đ ng này quy đ nh ng ố i thi u trong su t th i gian hi u l c c a h p đ ng và ph i tr đ s ti n thuê quy đ nh, m c dù có khi ng ệ ự ủ ợ thuê không s d ng h t. M t khác, ng ử ụ có nhu c u.ầ H p đ ng còn quy đ nh đi u ki n hoán đ i, có nghĩa là trong th i gian thuê, ng quy n hoàn tr m t s l khu v c mà hai bên tho thu n. ả i cho ng Cách thuê này có l container kh p v i nhu c u th c t ầ ớ l ộ ướ ườ i đòi h i ng ạ ả ẽ ắ
i thuê s d ng m t s l ng container trong su t th i gian ị ử ụ ộ ố ượ ợ ồ ồ ợ ố ườ i ế ạ ả ợ ạ ườ ổ ề ự ẽ ả ộ ờ ế ử ụ ng s d ng ồ ườ ể ậ ạ
ể ế ạ ồ ợ ồ ả ề ử ụ ạ ợ ồ ị ế i thuê s d ng dài h n, tr ti n thuê cho đ n h t i thuê. i thuê s d ng luôn cách thuê mua vì h không mu n ho c không có kh năng chi tr H p đ ng thuê dài h n ( Long term lease) ạ H p đ ng này quy đ nh ng thuê mà không có s hoán đ i và ch hoàn tr container khi h t h n h p đ ng. N u ng ỉ thuê vi ph m s ph i n p ti n ph t. Các công ty v n chuy n container th cách này. Ðôi khi h p đ ng thuê container dài h n có th bi n d ng thành h p đ ng thuê mua ợ ạ ( purchase- lease contract), nghĩa là ng ườ ế h n quy đ nh trong h p đ ng thì quy n s h u container chuy n sang luôn cho ng ườ ề ở ữ ạ Ng ọ ử ụ ể ặ ườ ả ố ả
Giao nhaän haøng hoaù
Page 16 of 16
ngay m t l n ti n mua container. ề ộ ầ
ề ệ ề ợ ồ Trong các h p đ ng thuê container nói trên, giá ti n thuê, phí b o hi m, đi u ki n thuê, ể vi c nh n, hoàn tr container là các đi u kho n ch y u c n l u ý. ả ủ ế ầ ư ề ệ ả ậ ả
Theo Nghi p v v n t i và b o hi m trong ngo i th ng (D ng H u H nh) ệ ụ ậ ả ể ạ ả ươ ươ ữ ạ