
Giao nhaän haøng hoaù Page 1 of 16
GIAO NHAN HANG HOA
Trình t giao hàng xu t kh uự ấ ẩ
Ð i v i hàng xu t kh u ph i l u kho, bãi c a c ngố ớ ấ ẩ ả ư ủ ả
Vi c giao hàng g m 2 b c l n: ch hàng ngo i th ng (ho c ng i cung c p trong n c) giaoệ ồ ướ ớ ủ ạ ươ ặ ườ ấ ướ
hàng xu t kh u cho c ng, sau đó c ng ti n hành giao hàng cho tàu.ấ ẩ ả ả ế
1. Giao hàng XK cho c ng: ả
- Giao Danh m c hàng hoá XK ( Cargo List) và đăng ký v i phòng đi u đ đ b trí kho bãi và lênụ ớ ề ộ ể ố
ph ng án x p dươ ế ỡ
- Ch hàng liên h v i phòng th ng v đ ký k t h p đ ng l u kho, b c x p hàng hoá v i c ngủ ệ ớ ươ ụ ể ế ợ ồ ư ố ế ớ ả
- L y l nh nh p kho và báo v i h i quan và kho hàng,ấ ệ ậ ớ ả
- Giao hàng vào kho, bãi c a c ng.ủ ả
2. Giao hàng XK cho tàu:
- Chu n b tr c khi giao hàng cho tàu:ẩ ị ướ
+ Ki m nghi m, ki m d ch (n u c n), làm th t c h i quanể ệ ể ị ế ầ ủ ụ ả
+ Báo cho c ng ngày gi d ki n tàu đ n (ETA), ch p nh n Thông báo s n sàngả ờ ự ế ế ấ ậ ẵ
+ Giao cho c ng Danh m c hàng hoá Xk đ c ng b trí ph ng ti n x p d . Trên c s Cargo Listả ụ ể ả ố ươ ệ ế ỡ ơ ở
này, thuy n phó ph trách hàng hoá s lên S đ x p hàng ( Cargo plan)ề ụ ẽ ơ ồ ế
+ Ký h p đ ng x p d v i c ng,ợ ồ ế ỡ ớ ả
- T ch c x p và giao hàng cho tàu.ổ ứ ế
+ Tr c khi x p ph i v n chuy n hàng t kho ra c ng, l y l nh x p hàng, n đ nh s máng x pướ ế ả ậ ể ừ ả ấ ệ ế ấ ị ố ế
hàng, b trí xe và công nhân và ng i áp t i (n u c n)ố ườ ả ế ầ
+ Ti n hành giao hàng cho tàu. Vi c x p hàng lên tàu do công nhân c ng làm. Hàng s đ c giaoế ệ ế ả ẽ ượ
cho tàu d i s giám sát c a đ i di n c a h i quan. Trong quá trình giao hàng, nhân viên ki m đ mướ ự ủ ạ ệ ủ ả ể ế
c a c ng ph i ghi s l ng hàng giao vào Final Report. Phía tàu cũng có nhân viên ki m đ m và ghiủ ả ả ố ượ ể ế
k t qu vào Tally Sheet. ế ả
+ Khi giao nh n m t lô ho c toàn tàu, c ng ph i l y Biên lai thuy n phó (Mate's Receipt) đ l pậ ộ ặ ả ả ấ ề ể ậ
v n đ n.ậ ơ
Sau khi x p hàng lên tàu, căn c vào s l ng hàng đã x p ghi trong Tally Sheet, c ng s l p B nế ứ ố ượ ế ả ẽ ậ ả
t ng k t x p hàng lên tàu (General Loading Report) và cùng ký xác nh n v i tàu. Ðây cũng là c sổ ế ế ậ ớ ơ ở
đ l p B/L.ể ậ
- L p b ch ng t thanh toán.ậ ộ ứ ừ
Căn c vào h p đ ng mua bán và L/C, cán b giao nh n ph i l p ho c l y các ch ng t c n thi tứ ợ ồ ộ ậ ả ậ ặ ấ ứ ừ ầ ế
đ t p h p thành b ch ng t thanh toán, xu t trình cho ngân hàng đ thanh toán ti n hàng. ể ậ ợ ộ ứ ừ ấ ể ề
B ch ng t thanh toán theo L/C th ng g m: B/L. h i phi u, hoá đ n th ng m i, gi y ch ngộ ứ ừ ườ ồ ố ế ơ ươ ạ ấ ứ
nh n ph m ch t, Gi y ch ng nh n xu t x , phi u đóng gói, gi y ch ng nh n tr ng l ng, sậ ẩ ấ ấ ứ ậ ấ ứ ế ấ ứ ậ ọ ượ ố
l ng..ượ
- Thông báo cho ng i mua v vi c giao hàng và mua b o hi m cho hàng hoá n u c n.ườ ề ệ ả ể ế ầ
- Thanh toán các chi phí c n thi t cho c ng nh chi phí b c hàng, v n chuy n, b o qu n, l u kho.ầ ế ả ư ố ậ ể ả ả ư
- Tính toán th ng ph t x p d , n u cóườ ạ ế ỡ ế .
Ð i v i hàng hóa không l u kho bãi t i c ngố ớ ư ạ ả
Ðây là các hàng hoá XK do ch hàng ngo i th ng v n chuy n t các kho riêng c a mình ho c tủ ạ ươ ậ ể ừ ủ ặ ừ
ph ng ti n v n t i c a mình đ giao tr c ti p cho tàu . Các b c giao nh n cũng di n ra nh đ iươ ệ ậ ả ủ ể ự ế ướ ậ ễ ư ố
v i hàng qua c ng. Sau khi đã đăng ký v i c ng và ký k t h p đ ng x p d , hàng cũng s đ cớ ả ớ ả ế ợ ồ ế ỡ ẽ ượ

Giao nhaän haøng hoaù Page 2 of 16
giao nh n trên c s tay ba ( c ng, tàu và ch hàng). S l ng hàng hoá s đ c giao nh n, ki mậ ơ ở ả ủ ố ượ ẽ ượ ậ ể
đ m và ghi vào Tally Sheet có ch ký xác nh n c a ba bên.ế ữ ậ ủ
Ð i v i hàng XK đóng trong containerố ớ
* N u g i hàng nguyên( FCL/FCL)ế ử
- Ch hàng ho c ng i đ c ch hàng u thác đi n vào Booking Note và đ a cho đ i di n hãng tàuủ ặ ườ ượ ủ ỷ ề ư ạ ệ
ho c đ i lý tàu bi n đ xin ký cùng v i Danh m c hàng XK.ặ ạ ể ể ớ ụ
- Sau khi ký Booking Note, hãng tàu s c p l nh giao v container đ ch hàng m n và giaoẽ ấ ệ ỏ ể ủ ượ
Packing List và Seal;
- Ch hàng l y container r ng v đ a đi m đóng hàng c a mình- - Ch hàng m i đ i di n h i quan,ủ ấ ỗ ề ị ể ủ ủ ờ ạ ệ ả
ki m nghi m, ki m d ch, giám đ nh( n u có) đ n ki m tra và giám sát vi c đóng hàng vào container.ể ệ ể ị ị ế ế ể ệ
Sau khi đóng xong, nhân viên h i quan s niêm phong k p chì container. Ch hàng đi u ch nh l iả ẽ ẹ ủ ề ỉ ạ
Packing List và Cargo List, n u c n;ế ầ
- Ch hàng v n chuy n và giao container cho tàu t i CY quy đ nh ho c h i quan c ng, tr c khi h tủ ậ ể ạ ị ặ ả ả ướ ế
th i gian quy đ nhờ ị ( closing time) c a t ng chuy n tàu ( th ng là 8 ti ng tr c khi b t đ u x pủ ừ ế ườ ế ướ ắ ầ ế
hàng) và l y Mate's Receipt;ấ
- Sau khi hàng đã đ c x p lên tàu thì mang Mate's Receipt đ đ i l y v n đ n.ượ ế ể ổ ấ ậ ơ
* N u g i hàng l (LCL/LCL)ế ử ẻ
- Ch hàng g i Booking Note cho hãng tàu ho c đ i lý c a hãng tàu, cung c p cho h nh ng thôngủ ử ặ ạ ủ ấ ọ ữ
tin c n thi t v hàng xu t kh u. Sau khi Booking Note đ c ch p nh n, ch hàng s tho thu nầ ế ề ấ ẩ ượ ấ ậ ủ ẽ ả ậ
v i hãng tàu v ngày, gi , đ a đi m giao nh n hàng;ớ ề ờ ị ể ậ
-Ch hàng ho c ng i đ c ch hàng u thác mang hàng đ n giao cho ng i chuyên ch ho c đ iủ ặ ườ ượ ủ ỷ ế ườ ở ặ ạ
lý t i CFS ho c ICD ạ ặ
- Các ch hàng m i đ i di n h i quan đ ki m tra, ki m hoá và giám sát vi c đóng hàng vàoủ ờ ạ ệ ả ể ể ể ệ
container c a ng i chuyên ch ho c ng i gom hàng. Sau khi h i quan niêm phong, k p chìủ ườ ở ặ ườ ả ẹ
container, ch hàng hoàn thành n t th t c đ b c container lên tàu và yêu c u c p v n đ n,ủ ố ủ ụ ể ố ầ ấ ậ ơ
- Ng i chuyên ch x p container lên tàu và v n chuy n đ n n i đ n;ườ ở ế ậ ể ế ơ ế
- T p h p b ch ng t đ thanh toán.ậ ợ ộ ứ ừ ể
Trình t nh n hàng nh p kh uự ậ ậ ẩ
Ð i v i hàng ph i l u kho, l u bãi t i c ngố ớ ả ư ư ạ ả
1. C ng nh n hàng t tàu:ả ậ ừ
- Tr c khi d hàng, tàu ho c đ i lý ph i cung c p cho c ng B nướ ỡ ặ ạ ả ấ ả ả l c khai hàng hoá (Cargoượ
Manifest), s đ h m tàu đ c ng vàơ ồ ầ ể ả các c quan ch c năng khác nh H i quan, Ði u đ , c ngơ ứ ư ả ề ộ ả
v ti nụ ế hành các th t c c n thi t và b trí ph ng ti n làm hàng;ủ ụ ầ ế ố ươ ệ
- C ng và đ i di n tàu ti n hành ki m tra tình tr ng h m tàu. N uả ạ ệ ế ể ạ ầ ế phát hi n th y h m tàu mệ ấ ầ ẩ
t, hàng hoá trong tình tr ng l nướ ở ạ ộ x n hay b h h ng, m t mát thì ph i l p biên b n đ haiộ ị ư ỏ ấ ả ậ ả ể
bên cùng ký. N u tàu không ch u ký vào biên b n thì m i c quanế ị ả ờ ơ giám đ nh l p biên b n m iị ậ ả ớ
ti n hành d hàngế ỡ
- D hàng b ng c n c u c a tàu ho c c a c ng và x p lên ph ngỡ ằ ầ ẩ ủ ặ ủ ả ế ươ ti n v n t i đ đ a v kho,ệ ậ ả ể ư ề
bãi. Trong quá trình d hàng, đ i di nỡ ạ ệ tàu cùng cán b giao nh n c ng ki m đ m và phân lo iộ ậ ả ể ế ạ
hàng hoá cũng nh ki m tra v tình tr ng hàng hoá và ghi vào Tally Sheet;ư ể ề ạ
- Hàng s đ c x p lên ô tô đ v n chuy n v kho theo phi u v nẽ ượ ế ể ậ ể ề ế ậ chuy n có ghi rõ s l ng,ể ố ượ
lo i hàng, s B/L;ạ ố
- Cu i m i ca và sau khi x p xong hàng, c ng và đ i di n tàuố ỗ ế ả ạ ệ ph i đ i chi u s l ng hàng hoáả ố ế ố ượ
giao nh n và cùng ký vào Tally Sheet;ậ

Giao nhaän haøng hoaù Page 3 of 16
- L p B n k t toán nh n hàng v i tàu ( ROROC) trên c s Tallyậ ả ế ậ ớ ơ ở Sheet. C ng và tàu đ u ký vàoả ề
B n k t toán này, xác nh n sả ế ậ ố l ng th c giao so v i B n l c khai hàng (Cargo Manifest)ươ ự ớ ả ượ và
B/L;
- L p các gi y t c n thi t trong quá trình giao nh n nh Gi yậ ấ ờ ầ ế ậ ư ấ ch ng nh n hàng h h ngứ ậ ư ỏ
(COR) n u hàng b h h ng hay yêuế ị ư ỏ c u tàu c p Phi u thi u hàng (CSC), n u tàu giao thi u.ầ ấ ế ế ế ế
2. C ng giao hàng cho ch hàng:ả ủ
- Khi nh n đ c thông báo hàng đ n, ch hàng ph i mang v nậ ượ ế ủ ả ậ đ n g c, gi y gi i thi u c a cơ ố ấ ớ ệ ủ ơ
quan đ n hãng tàu đ nh n l nhế ể ậ ệ giao hàng(D/O- Delivery order). Hãng tàu ho c đ i lý gi l iặ ạ ữ ạ
v nậ đ n g c và trao 3 b n D/O cho ng i nh n hàng;ơ ố ả ườ ậ
- Ch hàng đóng phí l u kho, phí x p d và l y biên b n;ủ ư ế ỡ ấ ả
- Ch hàng mang biên lai n p phí, 3 b n D/O cùng Invoice vàủ ộ ả Packing List đ n văn phòng qu nế ả
lý tàu t i c ng đ ký xác nh nạ ả ể ậ D/O và tìm v trí hàng, t i đây l u 1 b n D/O;ị ạ ư ả
- Ch hàng mang 2 b n D/O còn l i đ n b ph n kho v n đ làmủ ả ạ ế ộ ậ ậ ể phi u xu t kho. B ph n nàyế ấ ộ ậ
gi m t D/O và làm hai phi u xu tữ ộ ế ấ kho cho ch hàng;ủ
- Ch hàng làm th t c h i quanủ ủ ụ ả
Sau khi h i quan xác nh n hoàn thành th t c h i quan chả ậ ủ ụ ả ủ hàng có th mang ra kh i c ng vàể ỏ ả
ch hàng v kho riêng.ở ề
Ð i v i hàng không l u kho, bãi t i c ngố ớ ư ạ ả
Khi ch hàng có kh i l ng hàng hoá l n chi m toàn b h mủ ố ượ ớ ế ộ ầ ho c tàu ho c hàng r i nh phânặ ặ ờ ư
bón, xi măng, clinker, than qu ng, th c ph m...thì ch hàng ho c ng i đ c ch hàng yặ ự ẩ ủ ặ ườ ượ ủ ủ thác
có th đ ng ra giao nh n tr c ti p v i tàu.ể ứ ậ ự ế ớ
Tr c khi nh n hàng, ch hàng ph i hoàn t t các th t c h i quanướ ậ ủ ả ấ ủ ụ ả và trao cho c ng B/L, l nhả ệ
giao hàng( D/O). Sau khi đ i chi u v iố ế ớ B n l c khai hàng hoá Manifest, c ng s lên hoá đ nả ượ ả ẽ ơ
c c phíướ b c x p và c p l nh giao hàng th ng đ ch hàng trình cán bố ế ấ ệ ẳ ể ủ ộ giao nh n c ng t i tàuậ ả ạ
đ nh n hàng.ể ậ
Sau khi nh n hàng, ch hàng và giao nh n c ng cùng ký b nậ ủ ậ ả ả t ng k t giao nh n và xác nh n sổ ế ậ ậ ố
l ng hàng hoá đã giao nh nượ ậ b ng Phi u giao hàng kiêm phi u xu t kho. Ð i v i tàu v nằ ế ế ấ ố ớ ẫ
ph iả l p Tally sheet và ROROC nh trên.ậ ư
Ð i v i hàng nh p b ng containerố ớ ậ ằ
1. N u là hàng nguyên (FCL/FCL)ế
- Khi nh n đ c thông báo hàng đ n ( Notice of arrival), chậ ượ ế ủ hàng mang B/L g c và gi y gi iố ấ ớ
thi u c a c quan đ n hãng tàuệ ủ ơ ế đ l y D/O;ể ấ
- Ch hàng mang D/O đ n h i quan làm th t c và đăng ký ki mủ ế ả ủ ụ ể hoá 9 ch hàng có th đ nghủ ể ề ị
đ a c container v kho riêng ho cư ả ề ặ ICD đ ki m tra h i quan nh ng ph i tr v container đúngể ể ả ư ả ả ỏ
h n n u không s b ph t;ạ ế ẽ ị ạ
- Sau khi hoàn thành th t c h i quan, ch hàng ph i mang toànủ ụ ả ủ ả b ch ng t nh n hàng cùng D/ộ ứ ừ ậ
O đ n Văn phòng qu n lý tàu t iế ả ạ c ng đ xác nh n D/O;ả ể ậ
- L y phi u xu t kho và nh n hàng.ấ ế ấ ậ
2. N u là hàng l ( LCL/LCL)ế ẻ
Ch hàng mang v n đ n g c ho c v n đ n gom hàng đ n hãngủ ậ ơ ố ặ ậ ơ ế tàu ho c đ i lý c a ng i gomặ ạ ủ ườ
hàng đ l y D/O, sau đó nh nể ấ ậ hàng t i CFS quy đ nh và làm các th t c nh trên.ạ ị ủ ụ ư
Theo V n t i và giao nh n hàng hoá XNK (PGS.TS Hoàng Văn Châu)ậ ả ậ

Giao nhaän haøng hoaù Page 4 of 16
H p đ ng tàu chuy nợ ồ ế
1. Tên và đ a ch ng i thuê tàu, ng i v n chuy n.ị ỉ ườ ườ ậ ể
2. Quy đ nh v tàu:ị ề
- Tên tàu
- C tàuờ
- Năm đóng
- Tr ng t iọ ả
- Dung tích đăng ký toàn ph n và dung tích đăng ký t nhầ ị
- Lo i h ng c a tàu ạ ạ ủ
- C quan đăng ki m kh năng đi bi nơ ể ả ể
- V trí c a tàu lúc ký h p đ ngị ủ ợ ồ
3. Th i gian tàu đ n c ng x p: ph i quy đ nh rõ kho ng th i gianờ ế ả ế ả ị ả ờ
- N u tàu đ n ch m quá quy đ nh, ng i thuê tàu có quy n hu h p đ ng (tuỳ theo s tho thu n). ế ế ậ ị ườ ề ỷ ợ ồ ự ả ậ
- Tàu đ c xem nh đã đ n c ng n u x y ra m t trong ba tr ng h p sau:ượ ư ế ả ế ả ộ ườ ợ
+ Tàu đã c p c u c ng ho c đ n vùng th ng m i c a c ng quy đ nh trong C/Pậ ầ ả ặ ế ươ ạ ủ ả ị
+ Tàu đã s n sàng đ x p ho c d hàng c a ng i thuêẵ ể ế ặ ỡ ủ ườ
+ Tàu đã trao thông báo s n sàng NOR (Notice of Readiness) cho ng i đ c ghi trong C/P (t cẵ ườ ượ ứ
ng i thuê)ườ
4. Quy đ nh v hàng:ị ề
- Tên hàng
- Lo i bao bìạ
- Tr ng l ng (có dung sai)ọ ượ
- Th tíchể
L u ý:ư
- Ð n v tr ng l ng có th dùng MT (Metric Ton: 1000kg), t n dài (Long Ton: 1016kg) hay t nơ ị ọ ượ ể ấ ấ
ng n (Short Ton: 907kg). ắ
- V th tích có th dùng mét kh i hay t n kh i Anh (CFT). ề ể ể ố ấ ố
- Ch tàu đ c l a ch n ho c dùng tr ng l ng hay th tích đ tính ti n c c đi u nào có l i choủ ượ ự ọ ặ ọ ượ ể ể ề ướ ề ợ
h . ọ
- N u ng i thuê tàu cung c p không đ s l ng hàng quy đ nh, cũng ph i ch u c c nh hàng đãế ườ ấ ủ ố ượ ị ả ị ướ ư
đ y tàu. N u có chèn lót, c n quy đ nh ai ch u chi phí và cung c p v t li u chèn lót (ch tàu hayầ ế ầ ị ị ấ ậ ệ ủ
ng i thuê tàu)ườ
5. C ng x p d : ả ế ỡ
Có th là m t hay nhi u c ng ho c m t khu v c hay m t nhóm c ng. ể ộ ề ả ặ ở ộ ự ộ ả
- C ng x p ph i là c ng an toàn v hàng h i và chính tr t c là ph i đ đ sâu đ tàu luôn n i ho cả ế ả ả ề ả ị ứ ả ủ ộ ể ổ ặ
n u ch m bùn v n đ m b o an toàn cho tàu và không có chi n tranh, đình công, b o lo n.ế ạ ẫ ả ả ế ạ ạ
6. Chi phí x p d hàng: ế ỡ
B n cách ch y u quy đ nh ai ph i ch u chi phí x p d :ố ủ ế ị ả ị ế ỡ
- Theo đi u ki n tàu ch (Liner Terms)ề ệ ợ : ng i v n chuy n ph i ch u trách nhi m và chi phí x pườ ậ ể ả ị ệ ế
d hàng. Các chi phí x p d đã đ c tính g p trong giá c c thuê tàu. Theo cách này, m c x p dỡ ế ỡ ượ ộ ướ ứ ế ỡ
đ c quy đ nh theo t p quán c a c ng (ng i ta ghi According to customs of port ho c With allượ ị ậ ủ ả ườ ặ
despatch ho c customary quick despatch ch không quy đ nh ti n th ng ph t x p d nhanh hayặ ứ ị ề ưở ạ ế ỡ
ch m nh thuê tàu chuy nậ ư ế
- Theo đi u ki n mi n x p (Free In: FI)ề ệ ễ ế : Ch tàu đ c mi n phí x p xu ng tàu, nh ng ph i ch uủ ượ ễ ế ố ư ả ị
phí d hàng t i c ng đ n.ỡ ạ ả ế
- Theo đi u ki n mi n d (Free Out: FO)ề ệ ễ ỡ : ch tàu đ c mi n phí d hàng kh i tàu t i c ng đ nủ ượ ễ ỡ ỏ ạ ả ế

Giao nhaän haøng hoaù Page 5 of 16
nh ng ph i ch u chi phí x p hàng xu ng tàu t i c ng x p.ư ả ị ế ố ạ ả ế
- Theo đi u ki n mi n x p. d (Free In and Out: FIO):ề ệ ễ ế ỡ Ng i thuê tàu ph i ch u các phí chi phí x pườ ả ị ế
hàng xu ng tàu t i c ng x p cũng nh phí d hàng kh i tàu t i c ng d ..ố ạ ả ế ư ỡ ỏ ạ ả ỡ
Ngoài ra còn quy đ nh chi phí san hàng (Trimming) đ i v i hàng r i và x p đ t (Stowage) đ i v iị ố ớ ờ ế ặ ố ớ
hàng có bao bì h m tàu do ai ch u. ở ầ ị
N u ch tàu đ c mi n phí x p d , san x p thì ghi FIOST sau giá c c. Thí d : Freight: USD 15/ế ủ ượ ễ ế ỡ ế ở ướ ụ
MT, FIOST
7. C c phí và thanh toán:ướ
- Giá c c: Trong h p đ ng c n ghi rõ giá c c, lo i ti n thanh toán; đ ng th i đ n v tính c c làướ ợ ồ ầ ướ ạ ề ồ ờ ơ ị ướ
theo tr ng l ng hay th tích đ u có th dùng chung m t đ n v là t n c c (Freight Ton).ọ ượ ể ề ể ộ ơ ị ấ ướ
Khi n đ nh giá c c, c n xác đ nh ai ch u phí x p, d và chi phí x p hàng d i tàu.ấ ị ướ ầ ị ị ế ỡ ế ướ
Thí d : Freight: USD 30 FIO and Stowed Per Metric Ton (Giá c c là 30 đôla M m t t n mét,ụ ướ ỹ ộ ấ
ch tàu đ c mi n phí x p d và x pủ ượ ễ ế ỡ ế hàng d i tàu) ho c USD 30 M3 FIO (30 đôla M m t métướ ặ ỹ ộ
kh i , mi n phí x p d ).ố ễ ế ỡ
N u tính c c theo tr ng l ng, cũng c n ghi rõ tr ng l ng tính c c phí theo s l ng hàng x pế ướ ọ ượ ầ ọ ượ ướ ố ượ ế
lên tàu c ng x p hay theo s l ng hàng giao c ng đ n.ở ả ế ố ượ ở ả ế
- Thanh toán ti n c c:ề ướ
+ C c phí tr tr c (Freight Prepaid): ng i thuê ph i tr toàn b ti n c c cho ch tàu sau khiướ ả ướ ườ ả ả ộ ề ướ ủ
x p xong hàng ho c sau khi ký B/L m t s ngày do hai bên quy đ nh n u bán theo CIF, CF.ế ặ ộ ố ị ế
Thí d : C c phí ph i tr trong vòng 04 ngày k t ngày ký B/L , không đ c kh u tr và khôngụ ướ ả ả ể ừ ượ ấ ừ
hoàn l i dù tàu và/ho c hàng m t hay không m t (freight to be paid in four days after signing B/L,ạ ặ ấ ấ
discountless and not returnable, ship and/or cargo lost or not lost)
+ C c phí tr sau (Freight to collect): ướ ả
Th i đi m tr có th n đ nh:ờ ể ả ể ấ ị
Tr ti n tr c khi m h m tàu đ d hàng (freight payable before breaking bulk- b.b.b)ả ề ướ ở ầ ể ỡ
Tr đ ng th i v i vi c d hàng (freight payable concurent ith discharge)ả ồ ờ ớ ệ ỡ ư
Tr sau khi d xong hàng (freight payable after completion of discharge)ả ỡ
+ Tr tr c m t ph n và tr sau m t ph n (advance freight): ả ướ ộ ầ ả ộ ầ
Thí d : tr 80% ti n c c t i c ng x p sau khi ký B/L, s ti n còn l i tr đ t trong vòng 5 ngàyụ ả ề ướ ạ ả ế ố ề ạ ả ứ
sau khi d hàng xong.ỡ
Vi c gi l i m t ph n ti n c c nh m giúp ng i thuê gây áp l c n u có tranh ch p, th ng ph tệ ữ ạ ộ ầ ề ướ ằ ườ ự ế ấ ưở ạ
v i hãng tàu.ớ
H p đ ng cũng ph i quy đ nh ti n c c đ c thanh toán t i ngân hàng nào, cách th c tr ti n...ợ ồ ả ị ề ướ ượ ạ ứ ả ề
8. Thông báo s n sàng NOR (Notice of Readiness): ẵ
Có hai lo i thông báo: ạ
- Thông báo ngày d ki n tàu đ n c ngự ế ế ả
Vi c thông báo ngày d ki n tàu đ n c ng trong m t kho ng th i gian ng n (7,5,3 ngày) tr c khiệ ự ế ế ả ộ ả ờ ắ ướ
tàu đ n c ng x p d là r t c n cho có đ th i gian làm th t c cho tàu ra vào c ng và chu n b x pế ả ế ỡ ấ ầ ủ ờ ủ ụ ả ẩ ị ế
d hàng theo đúng l ch trình đã quy đ nh gi a hai bên ch tàu và ng i thuê tàu. ỡ ị ị ữ ủ ườ
- Thông báo s n sàng x p d hàng.ẵ ế ỡ
Th i gian đ c phép đ a thông báo s n sàng x p d là th i gian tàu đã đ n b n, tàu đã s n sàng đờ ượ ư ẵ ế ỡ ờ ế ế ẵ ể
nh n ho c giao hàng. ậ ặ
Ð i v i các m t hàng ngũ c c, theo t p quán v n chuy n s n ph m này, b n thông báo s n sàngố ớ ặ ố ậ ậ ể ả ẩ ả ẵ
x p hàng th ng ph i kèm theo m t biên b n giám đ nh các khoang h m đã s ch s có th ế ườ ả ộ ả ị ầ ạ ẽ ể
nh n hàng đ c.ậ ượ
Th i gian đ a thông báo s n sàng x p d còn tuỳ thu c vào đi u kho n v tàu đ n b n.ờ ư ẵ ế ỡ ộ ề ả ề ế ế