GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
=+= k
k
i
k
eAAAT0 T1
đều là lc có thế ta có : Nếu ni lc và ngoi lc tác dng lên h
10 ΠΠ=
k
Do đó :
A.
1001
Π
Π
=
TT
hay : constTT
=
Π
+
=
Π
+
(2.55)
0011
Ta có định lut bo toàn cơ năng phát trin như sau :
độ rong trườ lc thế thì tng động năng và cơ nănng ca h
đổi.
ăng và kí hiu là E.
55) gi là tích phân năng lượng. Cơ h nghim đúng định lut bo
Nếu ngoài các lc bo toàn ra c lc không bo toàn chng hn như
ết :
Khi h chuyn ng t ng
không
Tng động năng và thế năng ca cơ h gi là cơ n
E = T + Π.
H thc (2.
toàn cơ năng gi là h bo toàn. Lc tác dng lên h đó là bo toàn.
òn có nhng
lc ma sát, tác dng lên h thì cơ năng ca h s biến đổi do có s trao đổi năng
lượng gia h vi môi trường nghĩa là có s chuyn hóa năng lượng.
Định lut bo toàn cơ năng là mt trưng hp riêng ca định lut bo toàn năng
lượng trong vt lý.
Chú ý rng, trong trưng hp h không biến hình, như chúng ta đã bi
0=
k
i
A
định lý biến thiên động năng có dng :
k
e
ATT
= 01
Nếu các ngoi lc tác dng lên h là lc có thế :
e
kΠ
0
ee
AΠ=
1
Và ta có :
Nghĩa là : Khi xét cơ h không biến hình, trong biu thc (2.55) ta ch cn xét
ếna ường ngoi lc mà không cn để ý đến h ni lc.
10
01
ee
TT ΠΠ=
constTT ee =Π+=Π+ 0
0
1
1
đ thế năng ctr
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 40
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
§6. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN
Định lý biến thiiên động năng thường được dùng để gii các bài toán :
1) Tìm lc tác dng lên vt.
2) Tìm độ di ca vt.
3) Tìm vn tc ca
4) Thiết lp phươncho h không
i toán trong
c. Sau đây là mt s ví d áp dng :
i chiu dài l được treo
vt v trí đầu hoc v trí cui độ di.
g trình vi phân chuyn động ca h. Ch yếu dùng
biến hình, đối vi h biến hình chúng ta ch có th dùng định lí để gi
trường hp biết được các ni l
Ví d 2.3 : Thanh AB v
bng khp vào đim A (hình 23). B qua ma sát
khp, hãy xác định vn tc góc ω0 bé nht cn
phi truyn cho thanh để thanh có th đạt ti v
trí nm ngang.
Bài gii: Theo bài ra ta có : ω1 = 0, B0ÂB1 = 2
π
.
Tính ω0
Phương trình (2.40) có dng :
= k
e
ATT 01
Gi M là khi lượng ca thanh, có:
Hình 24
C
1
B
1
A
h
P
C
0
B
0
22
00 6
1
2
1
ωω
MlJT A== 0
v trí cui 0
1=
ω
nên T1 = 0.
Vì không tính đến lc ma sát nên ch có lc P gm
G
= sinh ra công trong chuyn di
Ae = -P.hc =
trên ca vt :
2
l
Mg
Do đó ta có :
26
122
Ml =
ω
0l
Mg
Hay : l
g3
0=
ω
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 41
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Ví d 2.4 : Các puly A và B
liên kết vi nhau bng curoa
(Hình 2.4) sau khi ngt động
Tng trng lượng ca 2 Puly
A, bán kính R t má hãm vi lc ép bé bng
cơ Puly A có vn tc ω0.
bng P, trng lượng ca
curoa bng Q. Để hãm
chúng li người ta ép vào bánh m
F
,
các tr đáng k, còn các Puly là
nh s vòng mà Puly A quay được cho ti khi nó dng
Bài gii : Đây là bài toán xác định độ di, biết vn tc i, áp dng công
h s ma sát bng f. Cho rng ma sát
đĩa đặc đồng cht. Hãy xác đị
hn.
thc (2.50).
c bé không
AB
F
ms
F
A
P
B
P
ω
0
ω
0
Hình 25
đầu và cu
= k
e
01
Theo
ATT (a)
điu kin bài toán thì T1 = 0; T0 = TA + TB + TC.
O = ω0.R = ω0.r. Trong đó ω0 và r là vn tc góc ban đầu và bán kính
ca Puly B. Ta có :
(TCđộng năng ca curoa). Chú ý rng tt c các đim thuc curoa có vn tc ban
đầu bng VC
0
22
0
22
0
22 ')
2
(
2
;)
2
(
2
ωω
r
g
TR
g
TB
B
A
A== 4
11
ω
R
g
PPP B
=
0
222
2
1
2
1
ω
R
g
Q
V
g
Q
TCO
C==
0
22
0
22
0
22
0
22
04
2
2
1
44
ωωωω
R
g
QP
R
g
Q
R
g
P
R
g
P
TTTT BA
CBA
+
=++=+
Trong chuyn động ca h trng lc ca các vt thuc h không sinh công vì đim
đặt ca chúng không thay đổi. Lc ma sát Fms = f.F sinh công bng :
Ams = -(f.F.R)φ1 = -f.F.R.2.ΠNvq
Thay các giá tr tìm được vào phương trình (a) gi ra ta có :
+=
gfF
RQP
Nvq Π
+
=8
)2( 0
ω
2
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 42
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
Ví d 2.5: Mt xe goòng được kéo lên theo
mt phng nghiêng bng lc không đổi Q =
16 kG (Hình 25). Cho biết góc nghiêng α
ãng đường l = 4m cho biết vn tc
ca xe. Biết rng các bánh đều lăn không trượt, ma sát lăn không đáng
so vi mt phng nm ngang là 300, trng
lượng thùng xe P = 18 kG, mi bánh xe
đặc trng lượng P = 2 kG (có 4 bánh). Hãy
xác định :
1) Vn tc tnh tiến v1 ca xe su khi đi được qu
ban đầu v0 = 0.
2) Gia tc
Q
Q
+
P
4
l
C
α
Hình 26
k.
Bài gii :
1) Để xác định v1 ta s dng phương trình (2.40)
= k
e
ATT 01 (a)
ng hp kho sát, ta có : T0 = 0.
T=
Trong trườ
T1 = Txe + 4Tbánh
1
2
xe 2
1v
g
P
Tbánh = 1
2222 31 MJC
C=+
ω
4
3
422
1v
g
P
vMv C=
T1 = 1
2
1
2
1
2)6(
2
1
4
3P
4
2
1vpP
g
v
g
v
g
P+=
+
Các lc sinh công trong trường hp này gm Q, P, 4p ta có :
lpPhpPPAlA C+=+=
α
sin)4()4()(;.)( QQ =
G
Thay các giá tr được vào (a) và gii đối vi v1 ta được :
v1 =
[]
sm
pP
pQgl sin)42
α
P/8,2
6
(=
+ (b)
thc trên là hàm ca thi
gian t. Đẳng thc (b) có th viết li :
2) Để xác định gia tc ta xem v1 = v và l trong các đẳng
[
]
α
sin)4(2).6( 1
2pPQglvpP =+
Đạo hàm 2 vế theo t ta được :
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 43
GIÁO TRÌNH CƠ LÝ THUYT II PHN ĐỘNG LC HC
[]
α
sin)4(2).6(2 pPQ
dl
g
dt
dv
vpP =+
dt
Vì : w
dt
dv
v
dt
dl == ;nên cui cùng ta được :
2
/98.0
6
sin)4( mgg
pP
pPQ
w
+
+
=
α
.
Chương II Các định lý tng quát ca động lc hc Trang 44