2.5.2.2 Ph ng phápnh tr c ti pươ ế
Theo ph ng pháp tính tr c ti p (hay còn g i ph ng pp đ m phí) thì:ươ ế ươ
- Chi phí n n là toàn b chi phí kh bi n đ s n xu t và tiêu th m t đ n v s n ế ơ
ph m, g m chi phí NL,VL tr c ti p, chi phí nhânng tr c ti p, bi n phí s n xu t chung, ế ế ế
bi n pn hàng và bi n p qu n doanh nghi p.ế ế
- Chi phí tăng thêm g m b ph n dùng đ bù đ p ph n đ nh phí còn l i là đ nh phí
s n xu t chung, đ nh phí bán ng đ nh phí qu n doanh nghi p, ph n i ra đ
tho mãn m c hn v n đ u t theo mong mu n c a ng i qu n. ư ườ
Chi phí tăng thêm cũng đ c c đ nh theo m t t l ph n trăm c a chi phí n n:ượ
Chi phí tăng thêm = Chi phí n n × T l (%) tăng thêm so v i chi phí n n
T l (%) tăng M c hoàn v n đ u t mong mu n + T ng đ nh phí ư
thêm so v i = × 100
chi phí n n Chi phí kh bi n đ n v ế ơ × Kh i l ng SP t.th ượ
M c v n đ u t ư × T l hoàn v n m.mu n + T ng đinh p
= × 100
Chi phí kh bi n đ n v ế ơ × Kh i l ng SP t.th ượ
Tr l i v i ví d v s n xu t SP X c a công ty ABC trên, giá bán đ n v s n ơ
ph m theo ph ng pháp tính tr c ti p đ c th c hi n nh sau: ươ ế ượ ư
- Chi p n n =CPNL,VLTT+CPNCTT+Bi n pSXC+Bi n phí BH QLDN ế ế
= 11.000 đ + 5.000 đ + 3.000 đ + 2.000 đ
= 21.000 đ
- T l (%) tăng (1.100.000.000 đ × 20%) + (180.000.000 + 20.000.000)
thêm so v i = × 100
chi phí n n 21.000 đ × 20.000
= 100%
- Chi p tăng thêm = Chi phí n n × T l (%) tăng thêm so v i chi phí n n
= 21.000 đ × 100%
-148-
= 21.000 đ
V y, g bán đ n v SP = 21.000 đ + 21.000 đ ơ
= 42.000 đ
2.5.3 Đ nh giá s n ph m theo th i gian lao đ ng ngun v t li u s d ng
Thay vì tính giá theo ph ng pháp chi phí tăng thêm, ph ng ppnh giá theo th iươ ươ
gian lao đ ng và nguyên v t li u s d ng thích h p h n đ i v i c doanh nghi p kinh ơ
doanh d ch v nh d ch v s a ch a (s a ch a các trang thi t b , s a ch a ô tô, ...) ho c ư ế
d ch v t v n. Giá c a m i l n cung c p d ch v cho kch hàng đ u r t khác nhau, ph ư
thu c ph n l n o l ng th i gian ph c v cũng nh giá tr c lo i v t li u, ph ng ượ ư
đã s d ng. Ngoài ra, giá các d ch v cung c p cũng đ c tính toán đ đ p đ các chi ượ
phí qu nchung và t o ra m c l i nhu n mong mu n. C th :
- Giá c a m t đ n v th i gian lao đ ng cho c d ch v (th ng đ c tính theo ơ ườ ư
gi công ph c v ) bao g m ti n ng ph i tr cho ng nhân th c hi n d ch v (l ng, ươ
ph c p vàc kho n trích theo l ng), ph n tăng thêm đ bù đ p chi phí qu n lý chung, ươ
l i nhu n tăng thêm tính theo gi công lao đ ng c a công nn.
- Giá c a m t đ n v ngun li u (ho c ph tùng) s d ng g m giá mua cùng các ơ
chi phí khác liên quan nh chi phí thu mua, l u kho và b o qu n, c ng v i ph n l i nhu nư ư
tính theo đ n v nguyên li u.ơ
Đ minh ho cho cách đ nh g này, cng ta xem ví d sau:
Công ty ABC cung c p d ch v s a ch a xe h i áp d ng ph ng pp tính giá theo ơ ươ
gi ng lao đ ng và nguyên v t li u s d ng. Công ty có 30 công nhân s a ch a th
cung c p 60.000 gi công s a ch a trong m t năm. Gtr c nguyên v t li u d ki n s ế
d ng trong năm là 1, 2 t đ ng. M c l i nhu n 10.000 đ tính cho m i gi công s a ch a
th c hi n và 15% trên giá tr ph tùng s d ng đ c cho là h p. ượ
Chi phí phát sinh vàc y u t đ nh g d ki n trong năm k ho ch nh sau:ế ế ế ư
Đ n v tính: 1.000 đơ
Chi phí d ch v s.ch a Chi phí ngvli u
Ch tiêu T ng s Đ n v gi công T ng s T l (%) ơ
1. Cphí nn công:
- T.l ng CN 900.000 15 ươ
- Kho n trích theo l ng (19%) 171.000 2,85 ươ
C ng 1.071.000 17,85
2. Cphí nvli u 1.200.000 100
3. Chi p khác:
-149-
- L ng N.viên q.lý s.ch a 120.000ươ
- L ng N.viên q.lý kho p.tùng 108.000ươ
- L ng N. viên văn phòng 50.000 42.000ươ
- Kho n trích theo l ng (19%) 32.300 28.500 ươ
- Chi p ph c v 90.000 81.500
- Kh u hao TS 270.000 100.000
- Chi p kc 61.700
C ng 624.000 10,40 360.000 30
4. L i nhu n mong mu n 600.000 10 180.000 15
5. T ng c ng 2.295.000 38,25 1.740.000 145
V i s li u nh trên, ch ng h n, v i m t d ch v s a ch a s d ng 10 gi ng ư
lao đ ng và 1.500.000 đ ng giá tr ph ng,chnh giá cho d ch v y s là:
- G c a lao đ ng tr c ti p: 38.250 đ ế × 10gi = 382.500 đ
- G c a ngvli u s d ng: 1.500.000 đ × 145 % = 2.175.000 đ
T ng giá c a d ch v s a ch a: 2.557.500 đ
2.5.4 Đ nh giá trong các tr ng h p đ c bi t ườ
ph n tr c, chúng ta đã nghiên c u c ph ng pháp đ nh g choc s n ph m ướ ươ
s n xu t hàng lo t, t c là s n ph m s n xu t trong các đi u ki n ho t đ ngnh th ng ườ
c a doanh nghi p: ph ng pháp đ nh giá tn b ph ng pháp đ nh giá tr c ti p. Vi c ươ ươ ế
ng d ng ph ng pháp nào trong hai ph ng pháp y đ đ nh giá cho b ph n s n ươ ươ
ph my là không thành v n đ , b i vì c hai ph ng pháp tính đ u cho k t qu là nh ươ ế ư
nhau. Tuy nhiên, v n đ s khác n u xem xét vi c đ nh giá cho các s n ph m s n xu t ế
trong m t s tình hu ng đ c bi t, ch ng h n nh vi c đ nh giá cho b ph n s n ph m ư
theo các đ n đ t ng m thêm khi doanh nghi p còn năng l c s n xu t nhàn r i. Trongơ
tr ng h p này, ch nh giá theo ph ng pháp tr c ti p s thích h p h n s cho raườ ươ ế ơ
c quy t đ nh v g cnhc h n.ế ơ
Đ minh ho , chúng ta xemt tình hu ng sau:
Công ty ABC đang ho t đ ng trong tình tr ng d th a v năng l c s n xu t nh n ư
đ c m t đ n đ t hàng đ t mua 10.000 s n ph m X v i m c giá 19.000 đ ng 1 đ n vượ ơ ơ
s n ph m. m c đ ho t đ ng bình th ng, giá bán đ n v c a SP X 24.000 đ ng ườ ơ
đ c xác đ nh qua 2 ph ng ppnh giá tn b và tr c ti p nh sau:ượ ươ ế ư
Đ n v nh:ơ 1.000 đ
Cách tính toàn b Cáchnh tr c ti p ế
Chi phí NVLTT 6 Chi phí NVLTT 6
-150-
Chi phí NCTT 7 Chi p NCTT 7
Chi phí SXC 7 Bi n phí SXC 2ế
Bi n phí BH&QL 1ế
T ng CPSX 20 T ng chi phí KB 16
Chi phí tăng thêm (20%) 4 Chi ptăng thêm (50%) 8
Giá n 24 Gn 24
Trong tình hu ng này s d ng thông tin t ch tính toàn b hay tr c ti p s ế
nh h ng đ n quy t đ nh xemt ch p nh n đ n đ t hàng. Th t v y: ưở ế ế ơ
- N u n c theo k t qu tính toán c a ph ng pháp toàn b mà xem xét thì đ nế ế ươ ơ
đ t hàng trên khó đ c ch p nh n. M c g đ ngh 19.000 đ cho m t s n ph mquá ượ
th p, ch a đ đ đ p chi pn n chi phí s n xu t đ n v (20.000 đ/SP), ch a đ ư ơ ư
c p đ n vi c ph i bù đ pc kho n chi pngoài s n xu t i. ế
- Tuy nhn n u xem xét đ n đ t hàng đó d a theo k t qu tính toán c a ph ngế ơ ế ươ
pháp tr c ti p s d n đ n m t k t lu n khác. Vi c ch p nh n thêm đ n đ t hàng là đ ế ế ế ơ
t n d ng năng l c s n xu t nhàn r i c a công ty, cho nên b ph n chi p c đ nh s
không thay đ i, cho có ch p thu n đ n đ t hàng hay không. V n đ n l i ch vi c ơ
xem xét so nh gi a m c giá đ ngh v i chi phí kh bi n đ n v s n ph m. N u m c ế ơ ế
giá đ ngh l n h n, thì s cnh l ch gi a m c giá đ ngh v i chi phí kh bi n s ơ ế
ph n lãi gia tăng cho tr ng h p ch p nh n đ n đ t hàng. Đ n đ t ng mà công ty ABC ườ ơ ơ
nh n trùng h p v i tr ng h p này: M c giá đ ngh (19.000 đ/SP) s l n h n chi phí ườ ơ
kh bi n đ n v s n ph m (16.000 đ/SP) là 3.000 đ. Nh v y đ n đ t hàng s t o ra cho ế ơ ư ơ
ng ty m t kho n lãi tăng thêm là (3.000 đ × 10.000 SP) 30.000.000 đ. Đ n đ t hàng nênơ
đ c ch p nh n.ư
Các tr ng h p đ c bi t ph ng pháp đ nh giá tr c ti p:ườ ươ ế
Ho t đ ng c a doanh nghi p có th di n ra nh ng tình tr ng đ c xem là đ c ượ
bi t c n ph i xem t đ nh giá b ng ph ng pháp tr c ti p. th k ra ba tr ng ươ ế ườ
h p đi n hình, đó là: ho t đ ng trong tình tr ng năng l c s n xu t dôi th a, ho t đ ng
trong tình tr ng khó khăn v th tr ng tiêu th ho t đ ng trong tình tr ng c nh tranh ườ
mangnh đ u th u.
- Ho t đ ng trong tình tr ng năng l c s n xu t dôi th a:
Ho t đ ng trong nh tr ng năng l c s n xu t i th a ph i đ c xem ho t ư
đ ng có tính “t n d ng”, ho t đ ng làm thêm. Vi c đ nh giá đ i v i các s n ph m c a
ho t đ ng y đòi h i ph i khác so v i vi c đ nh giá c a s n ph m hàng lo t. Chi phí c
đ nh th ng là kng đ i không c n ph i xem xét đ n. M i m c giá, n u cao h n chi ườ ế ế ơ
-151-
phí kh bi n tăng thêm, đ u th ch p nh n vì s p ph n làm tăng l i nhu n chung ế
c a doanh nghi p.
- Ho t đ ng trong đi u ki n khó khăn v th tr ng: ườ
ng có nh ng c công ty bu c ph i ho t đ ng trong nh ng đi u ki n khó khăn
khi th tr ng đ i v i s n ph m c a công ty tr n b t l i. Trong nh ng đi u ki n nh ườ ư
v y, b t kỳ s d đ m phí nào đ t đ c đ góp ph n bù đ p chi phí b t bi n cũng đ u ư ượ ế
t t so v i vi c ph i ng ng tn b ho t đ ng c a doanh nghi p.
- Ho t đ ng trong tình tr ng c nh tranh đ u th u:
Các doanh nghi p ho t đ ng trong tình tr ng c nh tranh mang tính đ u th u đòi
h i ph i s m m d o và linh ho t v giá. S c ch p v m t m c giá c đ nh đ c ượ
đ nh ra theo ph ng pháp đ p chi phí toàn b hoàn toàn không l i cho doanh ươ
nghi p. nhi u lý do đ gi i thích v n đ y. Th nh t, giá tham gia đ u th u ph i là
m t m c giá h t s c linh ho t, tăng gi m tu theo t ng tình hu ng. Doanh nghi p, tr c ế ướ
khi quan tâm đ n m t m c giá nh m t o ra m c l i nhu n tho đáng, c n ph i xem xétế
m c giá đ a ra có b o đ m th ng th u hay kng. Th hai, c n có s nh n th c v m i ư
liên h gi a các m c gv i m c đ ho t đ ng đ t đ c. M c đ ho t đ ng tăng cao ượ
m tăng nhanh vòng quay c a v n cũng y u t c n tính đ n đ tăng c ng tính linh ế ế ườ
ho t trong đ nh giá tình tr ng c nh tranh kh c li t. Và sau ng, s m m d o linh
ho t trong đ nh giá càng đ c bi t quan tr ng v i nh ng doanh nghi p đã tăng c ng đ u ườ
t tài s n c đ nh máyc thi t b cho q trình ho t đ ng. Chi n l c c a công ty ư ế ế ượ
ph i t o ra t ng đ ng s d đ m phí th đ c đ bù đ p c chi phí c đ nh này. ư ượ
Th m chí, cho ng ty b t bu c ph i ho t đ ng tr ng thái l , tình nh cũng d
ch u h n là không t o đ c s d đ m phí nào đ bù đ p cho s đ u t y. ơ ượ ư ư
Ph ng pháp đ nh giá tr c ti p thích h p cho vi c ra các quy t đ nh v giá trongươ ế ế
c tr ng h p đ c bi t phân tích trên.ch tính theo s d đ m pc a ph ng phápườ ư ươ
y giúp cho ng i đ nh gi nn rõ h n v m i quan h gi a chi phí - s n l ng -ườ ơ ượ
l i nhu n. Đ ng th i, ph ng pháp nh giá tr c ti p ph c v t t h n cho vi c nh n ươ ế ơ
di n các chi phí thích h p và không thích h p cho c quy t đ nh v giá. H n n a, đ nh ế ơ
giá theo ph ng pp tr c ti p còn đ c xem nh là m t cách th c giúp cho ng i qu nươ ế ượ ư ườ
lý năng đ ng và linh ho t h n trong c quy t đ nh v giá. Có th nh n th y rõ đi u này ơ ế
khi phânch l i m t l n n a d ng m u t ng quát v chnh giá theo ph ng pháp tr c ươ
ti p:ế
M u t ng quát v đ nh g theo ph ng pháp tr c ti p: ươ ế
- Các chi phí kh bi n: ế
Chi phí NL,VLTT ×××
Chi phí NCTT ×××
-152-