Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p7
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p7', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p7
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph *Áp d ng : - Khe dãn có thanh truy n l c áp d ng khi ñ bêtông t ng v t liên t c, s d ng khi thi công b ng máy. - Khe dãn ki u ngàm áp d ng khi thi công b ng th công, ñ bêtông thành t ng t m riêng bi t. Khe co :( Contraction joint) + Tác d ng : gi m ng su t khi bêtông co ngót trong th i gian ñông c ng và khi t m bêtông làm vi c nhi t ñ th p. + C u t o : có 2 lo i khe co - Khe co có thanh truy n l c (comb constraction joint) - Khe co ki u ngàm *Áp d ng : - Khe co có thanh truy n l c áp d ng khi ñ bêtông t ng v t liên t c, s d ng khi thi công b ng máy. - Khe co ki u ngàm áp d ng khi thi công b ng th công, ñ bêtông thành t ng t m riêng bi t. Khe d c : ( Longitudinal joint) 1.1.1.3. Là 1d ng c a khe co có tác d ng gi m ng su t khi bêtông co ngót, khi nhi t ñ m t ñư ng th p. *Như c ñi m c a vi c b trí các khe n i : - Làm ñ b ng ph ng không cao - Các khe n i là v trí xung y u, nư c th m xu ng các l p móng (cư ng ñ móng gi m (cư ng ñ c a k t c u gi m ñi) - Gi m ng su t nhi t, ch ng n t t m. 1.5.4 Thanh thép truy n l c ( Dowel) a ) 101 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph b ) Hình 3.29 : T i tr ng xe truy n qua gi a các t m BTXM a) Khi không có thanh truy n l c b) Khi có thanh truy n l c Tác d ng c a thanh truy n l c : T o ñi u ki n ñ các t m cùng làm vi c v i nhau B ng3.16 : Các yêu c u khi b trí thanh truy n l c Chi u dày ðư ng kính Chi u dài Kho ng cách gi a hai tm thanh thanh truy n l c thanh truy n l c (cm) BTXM (cm) truy n l c (mm) (cm)
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Hình 3.31: Khe d c và khe ngang + Thanh truy n l c trong các khe co và khe dãn ñ u ph i b ng thép tròn trơn quét bitum ñ t m có th chuy n d ch khi to t m thay ñ i + Thanh truy n l c trong khe d c thư ng làm b ng thép có g không quét nh a bitum vì thanh này c n ti p xúc ch t v i bêtông ñ ch ng t m BTXM d ch chuy n ra phía l . Trong kho ng 10cm ngay trong ph m vi chình gi a khe ch có m c ñích phòng th m nư c qua khe làm r gi a thanh truy n l c. 2. CÁC THÔNG S TÍNH TOÁN VÀ ƯU NHƯ C ðI M M T ðƯ NG BTXM 2.1 Các thông s tính toán 2.1.1 T i tr ng thi t k và h s xung kích : B ng3.17 :Xác ñ nh t i tr ng thi t k và h s xung kích tương ng T i tr ng tr c T i tr ng bánh T i tr ng bánh H s xung kích tiêu chu n (daN) tiêu chu n (daN) xe tính toán (daN) 10 000 5000 1.2 6000 12 000 6000 1.15 6900 9 500 4750 1.2 5700 2.1.2 Cư ng ñ và môñun ñàn h i c a bêtông: B ng3.17 : Xác ñ nh cư ng ñ và môñun ñàn h i c a bêtông Môñun Cư ng ñ gi i h n sau 28 ngày (daN/cm2) Các l p k t c u ñàn hi Cư ng ñ ch u kéo u n Cư ng ñ ch u nén E(daN/cm2) 103 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 50 400 350 000 45 350 330 000 L pm t 40 300 315 000 35 250 290 000 L p móng c a m t ñư ng 30 200 265 000 bêtông nh a 25 270 230 000 2.1.3 H s an toàn và h s chi t gi m cư ng ñ : - H s xét ñ n hi n tư ng m i c a t m bêtông do tác d ng trùng ph c và tác d ng ñ ng c a t i tr ng gây ra. - H s an toàn ph thu c vào t h p t i tr ng tính toán ñư c l y như sau : B ng 3.18 : Xác ñ nh h s an toàn và h s chi t gi m cư ng ñ H s an toàn H s chi t gi m cư ng ñ T h p t i tr ng tính toán (k) (n=1/k ) -Tính v i t i tr ng thi t k 2 0,5 -Ki m toán v i xe n ng 1,7 – 1,53 0,59 – 0,83 - Ki m toán v i xe xích 1,54 0,65 -Tác d ng ñ ng th i c a ho t 1,18 – 1,11 0,85 – 0,9 t i và ng su t nhi t 2.2 Ưu như c ñi m c a m t ñư ng bêtông ximăng : 2.2.1 Ưu ñi m : - Có cư ng ñ r t cao thích h p v i các lo i xe k c xe bánh xích. - n ñ nh cư ng ñ khi ch u tác d ng c a nhi t ñ và ñ m. - H s bám cao và thay ñ i ít khi m ư t. - M t ñư ng có màu sáng nên d phân bi t ph n m t ñư ng và l ñư ng( an toàn xe ch y cao. - ð hao mòn m t ñư ng ít : (0,1÷0,2)mm/1năm - Tu i th cao : n u b o dư ng t t có th s d ng 30(40 năm. - Công tác di tu b o dư ng ít. - Có th cơ gi i hóa hoàn toàn khi thi công và mùa thi công có th kéo dài (thi công l p ghép) 2.2.2 Như c ñi m: - Do có h th ng khe n i nên m t ñư ng không b ng ph ng, v n t c xe ch y không cao - Giá thành cao. 104 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - T n th i gian b o dư ng lâu (28 ngày BTXM ñ t i ch ) 3. TÍNH TOÁN T M BTXM CH U TÁC D NG C A T I TR NG XE CH Y 3.1 Nguyên lý tính toán và phương trình vi phân ñ võng: 3.1.1 Nguyên lý tính toán: - Tính toán theo nguyên lý t m trên n n ñàn h i - Theo nguyên lý này mu n tính toán n i l c c a t m ta ph i tìm ra hàm ph n l c c a l p móng tác d ng lên ñáy t m v i gi thi t như sau : + ð lún c a m t l p móng hoàn toàn trùng v i ñ võng c a t m dư i tác d ng c a t i tr ng. + T m BT là v t li u ñ ng nh t , ñ ng hư ng . 3.1.2 Phương trình vi phân ñ võng : - G i ω(x,y) là ñ võng c a t m t i to ñ (x,y), gi s l c tác d ng P(x,y) và ph n l c n n q(x,y). - Phương trình vi phân ñ võng có d ng sau : ∂ 4ω ∂ 4ω ∂ 4ω + 2 2 2 + 4 =P(x,y) - q(x,y) (3-41) L ∂x 4 ∂y ∂x y Trong ñó : L : ñ c ng ch ng u n c a t m bêtông ximăng Ebh3 L= (3-42) 12(1 − µ 2 ) b Eb, µb : Môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bêtông, µb =0,15 h : chi u dày c a t m bêtông ximăng (cm) 3.2 Các phương pháp tính toán m t ñư ng bêtông ximăng hi n nay: 3.2.1 Phương pháp Westergard: + Các gi thi t - Xem t m BTXM là 1 v t th ñàn h i ñ ng hư ng và tuân theo gi thi t ti t di n th ng. - Tính toán t m BTXM v i 3 v trí ñ t t i tr ng : + T i tr ng ñ t gi a t m + T i tr ng ñ t góc t m + T i tr ng ñ t c nh t m 105 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p9
11 p | 71 | 8
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p1
5 p | 103 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p8
5 p | 89 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p2
5 p | 91 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p4
5 p | 64 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p2
5 p | 80 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p3
5 p | 67 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p5
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p3
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p4
5 p | 86 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p5
5 p | 86 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p10
5 p | 78 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p9
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p4
5 p | 75 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p7
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p1
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p6
5 p | 87 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p3
5 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn