Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p4
lượt xem 3
download
Tất cả các giá trị tính ở trên là ở khoảng cách 1m từ nguồn âm. 3. Tiếng ồn của dòng không khí chuyển động Tiếng ồn do dòng không khí chuyển động sinh ra do tốc độ dòng quá lớn , do qua các đoạn chi tiết đặc biệt của đường ống và ở các đầu vào ra quạt. Tiếng ồn của dòng không khí chuyển động là kết quả của hiệu ứng xoáy quanh vật cản, gây ra sự thay đổi về vận tốc, biến dạng đột ngột về dòng chảy và do đó tạo ra sức ép...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nghiên cứu thông số của miệng thổi chỉnh đôi p4
- Σ∆p = Σ∆pms + Σ∆pcb (7-5) trong âoï l ρω 2 ∆p ms = λ . . (7-6) d2 ρω 2 l td ρω 2 ∆p cb = ξ . = λ. . (7-7) 2 d 2 * Hãû säú tråí læûc ma saït λ - Khi chaíy táöng Re = ωd/ν < 2.103 64 λ= (7-8) Re - Khi chaíy räúi Re > 104 : 1 λ= (7-9) (1,82 log Re − 1,64) 2 * Hãû säú ma saït cuûc bäü láúy theo baíng 7-8. Baíng 7-8 : Hãû säú ma saït Hãû säú ξ Vë trê - Tæì bçnh vaìo äúng 0,5 2÷3 - Qua van - Cuït 45o tiãu chuáøn 0,35 - Cuït 90o tiãu chuáøn 0,75 - Cuït 90o baïn kênh cong låïn 0,45 - Chæî T, nhaïnh chênh 0,4 - Chæî T, Nhaïnh phuû 1,5 - Qua äúng thàõt 0,1 - Qua äúng måí 0,25 - Khåïp näúi 0,04 - Van cäøng måí 100% 0,20 måí 75% 0,90 måí 50% 4,5 måí 25% 24,0 - Van cáöu coï âäü måí 100% 6,4 måí 50% 9,5 Âäúi våïi âoaûn äúng måí räüng âäüt ngäüt, hãû säú täøn tháút cuûc bäü coï thãø tênh theo cäng thæïc sau : 2 ⎛ A⎞ ξ = ⎜ [1 − 1 ⎟ ⎜ A2 ⎟ ⎝ ⎠ (7-10) trong âoï : A1, A2 - láön læåüt laì tiãút diãûn âáöu vaìo vaì âáöu ra cuía äúng 164
- Træåìng håüp âæåìng äúng thu heûp âäüt ngäüt thç hãû säú tråí læûc ma saït coï thãø tra theo baíng 7-9. Cáön læu yï laì täúc âäü duìng âãø tênh täøn tháút trong træåìng håüp naìy laì åí âoaûn äúng coï âæåìng kênh nhoí. Baíng 7-9 : Hãû säú ma saït âoaûn äúng âäüt måí Hãû säú ξ Tè säú A2/A1 0,1 0,37 0,2 0,35 0,3 0,32 0,4 0,27 0,5 0,22 0,6 0,17 0,7 0,10 0,8 0,06 0,9 0,02 1,0 0 * Xaïc âënh tråí læûc cuûc bäü bàòng âäü daìi tæång âæång Âãø xaïc âënh tråí læûc cuûc bäü ngoaìi caïch xaïc âënh nhåì hãû säú tråí læûc cuûc bäü ξ, ngæåìi ta coìn coï caïch qui âäøi ra täøn tháút ma saït tæång âæång vaì æïng våïi noï laì chiãöu daìi tæång âæång. Dæåïi âáy laì chiãöu daìi tæång âæång cuía mäüt säú thiãút bë âæåìng äúng næåïc. Baíng 7- 10 : Chiãöu daìi tæång âæång cuía caïc loaûi van (meït âæåìng äúng) Van 45o Âæåìng Van cáöu Van Van Van Van 1 Loüc Y Loüc Y Van 1 60o Y kênh Y goïc cæía chiãöu màût ren chiãöu in láût bêch náng 3/8 5,180 2,438 1,829 1,829 0,183 1,524 - - Van 1 1/2 5,486 2,743 2,134 2,134 0,213 1,829 - 0,914 chiãöu 3/4 6,705 3,353 2,743 2,743 0,274 2,438 - 1,219 daûng 1 8,839 4,572 3,657 3,657 0,305 3,048 - 1,524 cáöu 11/4 11,582 6,096 4,572 4,572 0,457 4,267 - 2,743 giäúng 11/2 13,106 7,315 5,486 5,486 0,548 4,877 - 3,048 van 2 16,764 9,144 7,315 7,315 0,701 6,096 8,229 4,267 cáöu 21/2 21,031 10,668 8,839 8,839 0,853 7,620 8,534 6,096 3 25,603 13,106 10,668 10,668 0,975 9,144 12,800 12,192 31/2 30,480 15,240 12,496 12,496 1,219 10,668 14,630 - Van 1 4 36,576 17,678 14,325 14,325 1,372 12,192 18,288 - chiãöu 5 42,672 21,641 17,678 17,678 1,829 15,240 23,380 - daûng 6 51,816 26,882 21,336 21,336 2,134 18,288 33,528 - goïc 8 67,056 35,052 25,910 25,910 2,743 24,384 45,720 - giäúng 10 85,344 44,196 32,000 32,000 3,657 30,480 57,192 - van 12 97,536 50,292 39,624 39,624 3,692 36,576 76,200 - goïc 14 109,728 56,388 47,240 47,240 4,572 41,148 - - 165
- 16 124,968 61,010 54,864 54,864 5,182 45,720 - - 18 140,208 73,152 60,960 60,960 5,791 50,292 - - 20 158,496 83,820 71,628 71,628 6,705 60,960 - - 24 185,928 97,536 80,772 80,772 7,620 73,152 - - Baíng 7- 11 : Chiãöu daìi tæång âæång cuía Tã, cuït Cuït 90o Cuït 90o Cuït 90o Cuït 45o Cuït 45o Âæåìng Cuït Tã kênh chuáøn daìi ren chuáøn ren 180o Âæåìng chênh in trong trong chuáøn Âæåìng d d giaím d giaím ren ren nhaïnh khäng 25% 50% ngoaìi ngoaìi âäøi 0,274 0,701 0,823 0,213 0,335 0,274 0,701 3/8 0,427 0,366 0,427 0,305 0,762 0,914 0,244 0,396 0,305 0,762 1/2 0,487 0,427 0,487 0,427 0,975 1,220 0,274 0,487 0,427 0,975 3/4 0,609 0,579 0,609 0,518 1,250 1,524 0,396 0,640 0,518 1,250 1 0,792 0,701 0,792 11/4 0,701 1,707 2,133 0,518 0,914 1,006 0,701 1,707 0,945 1,006 11/2 1,920 2,438 0,640 1,036 1,219 0,792 1,920 0,792 1,128 1,219 3,048 0,792 1,371 2,500 1,006 2,500 2 1,524 1,006 1,432 1,524 21/2 3,657 1,585 3,048 1,829 1,249 3,048 0,975 1,829 1,249 1,707 4,572 1,951 3,657 3,657 1,220 2,286 3 2,286 1,524 1,524 2,133 31/2 5,486 2,225 4,572 4,572 1,432 2,743 1,798 2,743 1,798 2,438 6,400 2,591 5,182 5,182 1,585 4 3,048 2,042 2,042 2,743 3,048 7,620 3,353 6,400 6,400 1,981 5 3,692 2,500 2,500 3,657 3,692 9,144 3,962 7,620 7,620 2,408 4,877 6 4,877 3,050 3,050 4,267 10,060 12,190 - 3,048 6,096 8 6,096 3,692 3,692 5,486 12,800 15,240 - 3,962 7,620 10 7,620 4,877 4,877 7,010 15,240 18,288 - 4,877 7,925 9,1144 12 9,1144 5,791 5,791 16,760 20,726 - 5,486 9,144 10,363 14 10,363 7,010 7,010 18,897 23,774 - 6,096 7,925 10,670 11,582 16 11,582 7,925 21,336 25,910 - 7,010 8,839 12,192 12,800 18 12,800 8,839 24,690 30,480 - 7,925 10,058 13,411 15,240 20 15,240 10,058 28,650 35,050 - 9,144 12,192 15,240 18,288 24 18,288 12,192 Baíng 7- 12 : Chiãöu daìi tæång âæång cuía mäüt säú træåìng håüp âàûc biãût Âæåìng kênh Âäüt måí, d/D Âäüt thu, d/D Âæåìng äúng näúi vaìo thuìng in mm 1/4 1/2 3/4 1/4 1/2 3/4 (1) (2) (3) (4) 3/8 9,525 0,427 0,244 0,092 0,213 0,152 0,0914 0,457 0,244 0,457 0,335 1 /2 12,7 0,548 0,335 0,122 0,274 0,213 0,122 0,548 0,305 0,548 0,457 3 /4 19,05 0,762 0,457 0,152 0,366 0,305 0,152 0,853 0,427 0,853 0,67 1 25,4 0,975 0,609 0,213 0,487 0,366 0,213 1,127 0,548 1,127 0,823 1.1/4 31,75 1,432 0,914 0,305 0,701 0,548 0,305 1,615 0,792 1,615 1,28 1.1/2 38,1 1,768 1,097 0,366 0,884 0,67 0,366 2,012 1,006 2,012 1,524 2 50,8 2,438 1,463 0,488 1,22 0,914 0,488 2,743 1,341 2,743 2,073 166
- 2.1/2 63,5 3,05 1,859 0,609 1,524 1,158 0,609 3,657 1,707 3,657 2,651 3 76,2 3,962 2,438 0,792 1,981 1,493 0,792 4,267 2,194 4,267 3,353 3.1/2 88,9 4,572 2,804 0,914 2,347 1,829 0,914 5,181 2,59 5,181 3,962 4 101,6 5,181 3,353 1,158 2,743 2,072 1,158 6,096 3,048 6,096 4,877 5 127 7,315 4,572 1,524 3,657 2,743 1,524 8,23 4,267 8,23 6,096 6 152,4 8,839 6,705 1,829 4,572 3,353 1,829 10,058 5,791 10,058 7,62 8 203,2 - 7,62 2,591 4,572 2,591 14,325 7,315 14,325 10,688 - 10 254 - 9,753 3,353 6,096 3,353 18,288 8,839 18,288 14,02 - 12 304,8 - 12,496 3,962 7,62 3,962 22,25 11,28 22,25 17,37 - 14 355,6 - 4,877 26,21 13,716 26,21 20,117 - 4,877 - - 16 406,4 - 5,486 29,26 15,24 29,26 23,47 - 5,486 - - 18 457,2 - 6,096 35,05 17,678 35,05 27,43 - 6,096 - - 20 508 - 43,28 21,336 43,28 32,918 - - - - - 24 609,6 - 49,68 25,298 49,68 39,624 - - - - - Caïc træåìng håüp âæåìng äúng näúi vaìo thuìng : (1) - Næåïc chuyãøn âäüng tæì äúng vaìo thuìng vaì âæåìng äúng näúi bàòng màût våïi caûnh thuìng. (2) - Næåïc chuyãøn âäng tæì thuìng ra âæåìng äúng vaì âæåìng äúng näúi bàòng màût våïi caûnh thuìng. (3)- Næåïc chuyãøn âäüng tæì äúng vaìo thuìng vaì âæåìng äúng näúi nhä lãn khoíi caûnh thuìng. (4) - Næåïc chuyãøn âäüng tæì thuìng ra âæåìng äúng vaì âæåìng äúng näúi nhä lãn khoíi caûnh thuìng. 7.2.4.2 Xaïc âënh täøn tháút aïp suáút theo âäö thë Ngoaìi caïch xaïc âënh theo cäng thæïc, trãn thæûc tãú ngæåìi ta hay sæí duûng phæång phaïp âäö thë. Caïc âäö thë thæåìng xáy dæûng täøn tháút aïp suáút cho 1m chiãöu daìi âæåìng äúng. Khi biãút 2 trong ba thäng säú : Læu læåüng næåïc tuáön hoaìn (L/s), âæåìng kênh äúng (mm) vaì täúc âäü chuyãøn âäüng (m/s). Thäng thæåìng chuïng ta biãút træåïc læu læåüng vaì choün täúc âäü seî xaïc âënh âæåüc kêch thæåïc äúng vaì täøn tháút aïp suáút cho 1m äúng. Hçnh 7-1 : Täøn tháút aïp suáút (Pa/m) trãn äúng dáùn theïp âen Schedul 40 167
- Hçnh 7-2 : Täøn tháút aïp suáút (Pa/m) trong äúng dáùn næåïc bàòng âäöng Trãn hçnh 7-2 biãøu diãùn âäö thë xaïc âënh täøn tháút aïp suáút (Pa/m) trong caïc äúng dáùn âäöng loai K, L, M Hçnh 7-3 : Täøn tháút aïp suáút (Pa/m) trong caïc äúng dáùn næåïc bàòng plastic Hçnh 7-3 trçnh baìy âäö thë xaïc âënh täøn tháút aïp suáút trong caïc äúng dáùn plastic . Khi xáy dæûng âäö thë ngæåìi ta láúy nhiãût âäü næåïc laì 20oC. Vê duû 1 : Xaïc âënh täøn tháút aïp suáút trãn mäüt tuyãún äúng theïp Φ100mm træåïc âáöu âáøy båm, biãút chiãöu daìi täøng laì 50m, 01 van cæía vaì coï 6 cuït 90o - Chiãöu daìi tæång âæång cuía 6 cuït 90o ltâ1 = 6 x 3,048m = 18,28 m - Chiãöu daìi tæång âæång cuía van chàûn ltâ2 = 1,362 m - Täøng chiãöu daìi tæång âæång Ltâ = 50 + 18,28 + 1,372 = 69,652 m - Âäúi våïi âoaûn äúng træåïc âáöu âáøy cuía båm , theo baíng täúc âäü nàòm trong khoaíng 2,4 ÷ 3,6 m/s. Choün ω = 3 m/s. - Càn cæï vaìo âäö thë hçnh 7-1 , xaïc âënh âæåüc L= 25 Li/s vaì ∆p = 800 Pa/m - Täøng täøn tháút trãn toaìn tuyãún Σ∆p = 69,652 x 800 = 55.722 Pa = 0,557 bar 7.3 Thaïp giaíi nhiãût vaì bçnh giaîn nåî 168
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p2
5 p | 78 | 6
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p7
5 p | 57 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p10
5 p | 46 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p5
5 p | 64 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p8
5 p | 80 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p5
5 p | 56 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p4
5 p | 48 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p3
5 p | 55 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p1
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p10
5 p | 72 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p4
5 p | 71 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p9
5 p | 56 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p6
5 p | 54 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p3
5 p | 62 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p8
5 p | 64 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng nguyên lý tích hợp trong điều chỉnh tối ưu của hệ thống p6
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng tinh lọc tính dính kết trong quy trình tạo alit p2
5 p | 64 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn