Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p1
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p1', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p1
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng vận hành nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín Chú ý: N u không thi t k c u t o KCAð ñúng ñ n và h p lí thì vi c tính toán cư ng ñ cũng như lu n ch ng kinh t tr nên vô nghĩa. 3.2.3.2 Nguyên t c thi t k c u t o 1. Tuân theo nguyên t c thi t k t ng th n n áo ñư ng và nguyên t c t o m t k t c u kín ñ tăng cư ng ñ và s n ñ nh cư ng ñ c a c a n n ñ t phía dư i áo ñư ng, ñ t o ñi u ki n thu n l i ñ cho n n ñ t cùng tham gia ch u l c v i áo ñư ng m c t i ña, t ñó gi m ñư c b dày áo ñư ng và h giá thành xây d ng. 2. L a ch n v t li u: Tùy thu c v trí c a l p v t li u trong k t c u áo ñư ng C u t o các l p t ng m t Căn c vào c p h ng ñư ng, th i h n thi t k , s tr c xe tiêu chu n tích lũy trên m t làn xe trong su t th i h n thi t k và ñi u ki n t nhiên, ñi u ki n khai thác. Yêu c u : + V t li u và b dày các l p trong t ng m t ph i ch u ñư c tác d ng phá ho i c a xe c và c a các y u t b t l i v th i ti t, khí h u + V t li u làm t ng m t ph i có tính n ñ nh nhi t, n ñ nh nư c, không th m nư c, ch ng bào mòn, ñ nhám cao và d b ng ph ng. - Trong trư ng h p v t li u làm l p m t không ñ các y u c u trên, ñ c bi t không ñ s c ch u phá ho i b m t, thì nh t thi t ph i c u t o thêm l p hao mòn và l p b o v . - V i ñư ng cao t c và các ñư ng hi n ñ i có yêu c u cao v ch t lư ng b m t, ñ c bi t là ñ nhám, còn s d ng các l p hao mòn ñ c bi t như: : • V a nh a, ho c h n h p nh a c c m ng (
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Phù h p v i kh năng ch t o v t li u và kh năng thi công Ví d : + Mu n s d ng c p ph i ñá dăm làm t ng móng ph i ñ m b o v t li u c p ph i ñá dăm ñư c t o ra ngay t i m ñá, ph i ñ m b o v t li u không b phân t ng t khâu xúc lên xe, v n chuy n và r i thành l p + Mu n s d ng v t li u bêtông nh a r i nóng ph i ñ m b o coa tr m tr n bêtông nh a và có các thi t b chuyên dùng Ph i xét ñ n nh hư ng c a tr ng thái th y – nhi t c a n n ñư ng Trong th c t có nhi u ño n ñư ng c p th p (như m t ñư ng c p ph i) có tình tr ng v n còn t t nhưng sau khi láng nh a lên trên l i nhanh chóng b phá ho i. Hi n tư ng này xu t hi n các ño n m ư t. Nguyên nhân ch y u là do l p m t láng n a ñã ngăn c n s b c hơi nư c, do ñó làm tăng ñ m l p móng và n n ñ t làm gi m kh năng ch ng trư t c a l p này nên gây ra hi n tư ng tr i trư t, n t m t ñư ng V i khí h u nhi t ñ i nư c ta không nên dùng cát làm móng dư i vì cát r ng t o ñi u ki n thu n l i cho vi c tích t m. Vì v y v i nh ng ño n ñư ng có th b nh hư ng c a mao d n t nư c ng m phía dư i thì l p móng dư i nên s d ng v t li u ñ t gia c ch t liên k t vô cơ ho c h u cơ. Ph i xét ñ n k ho ch phân kỳ xây d ng ð s d ng ngu n v n có h n m t cách h p lí ph i xét ñ n m c tăng xe hàng năm ñ xây d ng k t c u ñáp ng yêu c u ng n h n, và ñư c s d ng hoàn toàn ñ làm l p móng cho nâng c p c i t o cho giai ño n sau. Ph i xét ñ n các yêu c u v v sinh, th m m và xét ñ n ñi u ki n hình thành l p mt V i nh ng con ñư ng nh trong khu dân sinh, khu hành chính, trư ng h c, xét v ñi u ki n xe ch y thì không c n thi t ph i làm m t ñư ng lo i A1 hay A2. Nhưng do yêu c u ch ng b i nên c n thi t k l p láng nh a ho c BTN 3. Kh năng ch ng bi n d ng Môñuyn ñàn h i, cư ng ñ c a các l p v t li u trong k t c u gi m d n theo chi u t trên xu ng dư i ñ phù h p v i tr ng thái phân b ng su t, d h giá thành xây d ng: Etrên /Edư i < 3l n, và Emóng dư i /En = [2,5÷10] t o s làm vi c ñ ng nh t và có hi u nñt qu c a t ng l p và c a c k t c u. Mô ñun ñàn h i các l p nên ñ t yêu c u sau ñây: - N n ñư ng E0 ≥ 20 MPa hay CBR ≥ 6-7 72 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - L p ñáy áo ñư ng E0 ≥ 50 MPa hay CBR ≥ 10-15 - L p móng dư i CBR ≥ 30 - L p móng trên CBR ≥ 80 Không nên c u t o quá nhi u l p gây ph c t p cho thi công. 4. C i thi n ch ñ nhi t m Khi ch ñ th y nhi t c a n n ñư ng tr nên b t l i v i s có m t c a các ngu n m như nư c mưa, do nư c ñ ng hai bên ñư ng và nư c mao d n t dư i lênthì cư ng ñ áo ñư ng s b gi m th p và dư i tác d ng c a xe ch y s r t d b phá ho i. Vì v y ph i dùng các bi n pháp c i thi n sau: - Tăng cư ng ñ m nén ñ t n n ñư ng; ñ p cao n n ñư ng; h m c nư c ng m, làm l p m t không th m nư c; làm các l p ngăn cách nư c mao d n; tăng b r ng l ñư ng ñ mép áo ñư ng ñ xa nư c ng p hai bên; dùng các gi i pháp h n ch nư c mưa; nư c m t xâm nh p vào khu v c tác d ng. - Trong trư ng h p không áp d ng ñư c các bi n pháp trên thì ph i ph i áp d ng các bi n pháp làm khô m t ñư ng và ph n trên c a n n ñư ng như sau: b m t áo ñư ng, l ñư ng và b m t phân cách có l p ph có ñ d c ngang t i thi u qui ñ nh; thoát nư c mưa xâm nh p vào k t c u áo ñư ng t trên m t ñư ng b ng cách b trí rãnh xương cá ñ i v i KCAð h ; các hào thoát nư c ngang ho c d c. 5. Nguyên t c c u t o chi u dày. - B dày l p trên m ng t i thi u, l p dư i nên tăng b dày vì xét ñ n tính kinh t - B dày ñư c s d ng nên b ng ho c g n ñúng b ng b i s c a b dày ñ m nén có hi u qu l n nh t. N u vư t qua thì cùng m t l p v t li u thi công 2 l n. B dày ñ m nén hi u qu l n nh t c a các l p như sau: + ð i v i BTN không quá 8cm + ð i v i các v t li u có gia c ch t liên k t không quá 15cm + ð i v i các v t li u không gia c ch t liên k t không quá 18cm - ð ñ m b o ñi u ki n làm vi c t t và thu n l i trong thi công , thì chi u dày ( ñã lèn ch t) t i thi u Hmin ≥ 1,5Dmax (ñư ng kính c t li u l n nh t ñ oc s d ng trong l p k t c u) và không nh hơn b ng sau: 73 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.3 : B dày t i thi u và b dày thư ng s d ng B dày B dày Lo i l p k t c u áo ñư ng t i thi u thư ng s (cm) d ng (cm) H tl n 5 5–8 Bê tông nh a, ñá dăm tr n H t trung 4 4–6 nh a H t nh 3 3-4 ðá m t tr n nh a 1,5 1,5 – 2,5 Cát tr n nh a 1,0 1 – 1,5 T h m nh p nh a 4,5 4,5 – 6,0 Láng nh a 1,0 1,0 – 3,5 Dmax=37,5mm 12 (15) C p ph i ñá dăm 15 – 24 8 (15) Dmax≤25mm C p ph i thiên nhiên 8 (15) 15 – 30 ðá dăm nư c 10 (15) 15 – 18 Các lo i ñ t, ñá, ph th i công nghi p gia c ch t liên 12 15 - 18 k t vô cơ theo phương pháp tr n 1.1.1.1. Khi s d ng các lo i v t li u làm l p bù vênh trên m t ñư ng cũ cũng ph i tuân th các tr s b dày t i thi u trong 1.1.1.2. Các tr s trong ngo c là b dày t i thi u khi r i trên n n cát (khi s d ng các v t li u nêu trên làm l p ñáy móng). 3.2.4 TÍNH TOÁN CƯ NG ð ÁO ðƯ NG M M 3.2.4.1 ð C ðI M C A T I TR NG XE CH Y TÁC D NG LÊN M T ðƯ NG VÀ NH HƯ NG C A NÓ ð N CƠ CH LÀM VI C C A K T C U ÁO ðƯ NG ð c ñi m c a t i tr ng xe ch y tác d ng lên m t ñư ng ð l n c a t i tr ng tr c tính toán P ( T, daN, kN). T i tr ng tr c tính toán P ñư c l y b ng 1/2 t i tr ng tr c sau, và các xe t i thư ng có tr ng lư ng tr c sau chi m 3/4 tr ng lư ng c a toàn b xe. Di n tích v t ti p xúc c a bánh xe v i m t ñư ng (cm2): ph thu c vào kích thư c và ñ c ng c a l p xe (áp l c hơi). V t ti p xúc này th c t ño ñư c là hình êlíp, ñ ñơn gi n cho tính toán ngư i ta xem g n ñúng như m t hình tròn có di n tích (S) b ng di n th c t 74 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph S a) b) D 1/ Hình 3.10 : v t ti p xúc c a bánh xe v i m t ñư ng a) Bánh ñôi có v t ti p xúc ñ i v hai vòng tròn nh ñư ng kính d b)Bánh ñôi có v t ti p xúc ñ i v m t vòng tròn có ñư ng kính D (dùng trư ng h p này ñ tính toán) ðư ng kính c a v t bánh xe tương ñương (D) ñư c xác ñ nh như sau: Áp l c bánh xe truy n xu ng m t ñư ng: p = α.p0 (3-16) Trong ñó : p: áp l c truy n xu ng m t ñư ng (Mpa; daN/cm2) α : H s k ñ n ñ c ng c a l p, α = 0,9÷1,3 khi tính toán l y α =1,1 p0 : Áp l c hơi trong săm xe ( p0 càng c ng thì di n tích ti p xúc càng bé). p0 tìm ñ c do ño tr c ti p 4P P P P M t khác : p = (cm) (3-17) ⇒D= ≈ 1,08 = S 4πD 2 πp p D càng l n thì áp l c bánh xe (p) truy n xu ng càng sâu D p KCAÂ H Hình 3.11 : L c tác d ng c a bánh xe lên m t ñư ng 75 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p1
5 p | 136 | 22
-
Giáo trình phân tích quy trình tự động hóa với Autocad 3d cho thiết kế công trình giao thông p1
5 p | 123 | 22
-
Giáo trình phân tích quy trình tự động hóa với Autocad 3d cho thiết kế công trình giao thông p8
5 p | 109 | 11
-
Giáo trình phân tích quy trình tự động hóa với Autocad 3d cho thiết kế công trình giao thông p3
5 p | 92 | 8
-
Giáo trình phân tích quy trình tự động hóa với Autocad 3d cho thiết kế công trình giao thông p10
5 p | 112 | 8
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p6
5 p | 92 | 7
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p8
3 p | 68 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p6
5 p | 85 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng cấu tạo mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p10
8 p | 106 | 5
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p2
5 p | 68 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p5
5 p | 69 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p1
5 p | 79 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p7
5 p | 81 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình thiết kế hệ thống vận chuyển và phân phối không khí trong kênh gió p7
5 p | 76 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p4
5 p | 69 | 4
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng cấu tạo mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p3
11 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng cấu tạo mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p6
8 p | 76 | 3
-
Giáo trình phân tích quy trình ứng dụng cấu tạo mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p7
11 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn