Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại điều - MĐ04: Trồng điều
lượt xem 34
download
Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại điều - MĐ04: Trồng điều giới thiệu các kiến thức về các loại sâu, bệnh hại điều, biện pháp phòng trừ từng loại sâu bệnh và phòng trừ tổng hợp; bên cạnh đó giáo trình sẽ giúp người học rèn luyện các kỹ năng nhận biết các loại sâu bệnh hại trong vườn điều, quyết định và thực hiện các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn cho người động vật và môi trường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại điều - MĐ04: Trồng điều
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI ĐIỀU Mã số: MĐ04 NGHỀ TRỒNG ĐIỀU Trình độ: Sơ cấp nghề
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ04
- LỜI GIỚI THIỆU Cây điều thuộc nhóm cây công nghiệp có dầu, sống lâu năm. Các sản phẩm thu hoạch và chế biến từ cây điều rất phong phú, đa dạng và trên hết là nhân hạt điều là mặt hàng xuất khẩu lớn của đất nƣớc. Từ năm 1996 đến nay Việt Nam luôn là nƣớc đứng đầu về xuất khẩu điều nhân. Tuy nhiên nguyên liệu đầu vào cho các nhà máy chế biến điều luôn thiếu hụt và phải nhập điều thô hàng năm từ các nƣớc khác. Cây điều là loại cây có thể trồng đƣợc trên nhiều loại đất và khí hậu khác nhau và đƣợc coi là cây “xóa đói giảm nghèo” cho nhiều vùng sản xuất nông nghiệp. Nhƣng để sản xuất bền vững và có hiệu quả kinh tế cao hơn ngƣời trồng điều cần đƣợc đào tạo dạy nghề theo các chƣơng trình phù hợp. Chƣơng trình đào tạo nghề “Trồng điều” cùng với bộ giáo trình đƣợc biên soạn đã tích hợp những kiến thức, kỹ năng cần có của nghề, đã cập nhật những tiến bộ của khoa học kỹ thuật và thực tế sản xuất tại vƣờn điều các địa phƣơng có khí hậu nhiệt đới hai mùa mƣa nắng có thể coi là cẩm nang cho ngƣời đã, đang và sẽ tiếp tục hành nghề trồng điều. Bộ giáo trình gồm 5 quyển: 1) Nhân giố ng điề u 2) Trồ ng mới điề u 3) Chăm sóc điề u 4) Phòng trừ sâu bệnh hại điều 5) Thu hoạch và bảo quản hạt điều Để hoàn thiện bộ giáo trình này chúng tôi đã nhận sự hợp tác, giúp đỡ của Phòng Nghiên cứu Cây Công nghiệp thuộc Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam, đồng thời chúng tôi cũng nhận đƣợc các ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, cán bộ kỹ thuật của các Trƣờng khối nông nghiệp, Ban Giám Hiệu và các thầy cô giáo Trƣờng Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc. Chúng tôi xin đƣợc gửi lời cảm ơn đến Vụ Tổ chức cán bộ – Bộ Nông nghiệp và PTNT, Tổng cục dạy nghề, Ban lãnh đạo các Viện, Trƣờng, các cơ sở sản xuất, các nhà khoa học, các cán bộ kỹ thuật, các thầy cô giáo đã tham gia đóng góp nhiều ý kiến quý báu, tạo điều kiện thuận lợi để hoàn thành bộ giáo trình này. Bộ giáo trình là cơ sở cho các giáo viên soạn bài giảng để giảng dạy, là tài liệu nghiên cứu và học tập của học viên học nghề “Trồng điều”. Các thông tin trong bộ giáo trình có giá trị hƣớng dẫn giáo viên thiết kế và tổ chức giảng dạy các mô đun một cách hợp lý. Giáo viên có thể vận dụng cho phù hợp với điều kiện và bối cảnh thực tế trong quá trình dạy học.
- Giáo trình mô đun“Phòng trừ sâu bệnh hại điều” giới thiệu các kiến thức về các loại sâu, bệnh hại điều, biện pháp phòng trừ từng loại sâu bệnh và phòng trừ tổng hợp; bên cạnh đó giáo trình sẽ giúp ngƣời học rèn luyện các kỹ năng nhận biết các loại sâu bệnh hại trong vƣờn điều, quyết định và thực hiện các biện pháp phòng trừ hiệu quả, an toàn cho ngƣời động vật và môi trƣờng. Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi những sai sót, chúng tôi mong nhận đƣợc nhiều ý kiến đóng góp của các nhà khoa học, các cán bộ kỹ thuật, các đồng nghiệp để giáo trình hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Tham gia biên soạn 1. Phan Quốc Hoàn (chủ biên): giảng Trƣờng Cao Đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc 2. Đỗ Nguyễn Hƣơng Thảo: giảng Trƣờng Cao Đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc
- MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: ................................................................................................ 2 LỜI GIỚI THIỆU ................................................................................................................. 3 MỤC LỤC ............................................................................................................................ 4 BÀI 1: SÂU HẠI ĐIỀU ....................................................................................................... 8 A. Nội dung: ......................................................................................................................... 8 1. Bọ xít muỗi ....................................................................................................................... 8 1.1. Đặc điểm hình thái và sinh học ..................................................................................... 8 1.2. Triệu chứng gây hại và tác hại....................................................................................... 9 1.3. Biện pháp phòng trừ .................................................................................................... 11 2. Bọ đục chồi ..................................................................................................................... 14 2.1 Đặc điểm hình thái và sinh học .................................................................................... 14 2.2 Triệu chứng gây hại và tác hại...................................................................................... 16 2.3 Phòng trừ ...................................................................................................................... 17 3. Xén tóc nâu ..................................................................................................................... 20 3.1. Đặc điểm hình thái và sinh học ................................................................................... 20 3.2. Triệu chứng gây hại và tác hại..................................................................................... 22 3.3. Biện pháp phòng trừ .................................................................................................... 22 4. Sâu đục trái và hạt .......................................................................................................... 25 4.1. Đặc điểm hình thái và sinh học ................................................................................... 25 4.2. Triệu chứng gây hại và tác hại..................................................................................... 26 4.3. Biện pháp phòng trừ .................................................................................................... 27 5. Sâu róm đỏ ăn lá ............................................................................................................. 28 5.1 Đặc điểm hình thái, sinh học ........................................................................................ 28 5.2 Triệu chứng gây hại và tác hại ................................................................................ 30 5.3 Biện pháp phòng trừ ..................................................................................................... 30 6. Sâu phỏng lá .................................................................................................................. 31 6.1 Đặc điểm hình thái và sinh học ................................................................................... 31 6.2. Triệu chứng gây hại và tác hại..................................................................................... 31 6.3. Biện pháp phòng trừ .................................................................................................... 32 7. Sâu hại ít phổ biến trên cây điều .................................................................................... 33 7.1 Câu cấu xanh Hypomeces sp. ....................................................................................... 33 7.2 Sâu kết lá và hoa .......................................................................................................... 33 7.3 Sâu bao ......................................................................................................................... 34 7.4 Rệp mềm ....................................................................................................................... 34 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................................... 35 1. Câu hỏi ............................................................................................................................ 35 2. Bài tập thực hành ............................................................................................................ 35 Bài thực hành số 1: ............................................................................................................. 35 Bài 2: BỆNH HẠI ĐIỀU .................................................................................................... 36 Mã bài: MĐ04-02 ............................................................................................................... 36 A. Nội dung ........................................................................................................................ 36
- 1. Bệnh lở cổ rễ ở cây con .................................................................................................. 36 1.1. Điề u kiê ̣n phát triể n bê ̣nh ............................................................................................ 36 1.2. Triệu chứng gây hại và tác hại..................................................................................... 36 1.3. Biện pháp phòng trừ .................................................................................................... 37 2. Bệnh thán thƣ.................................................................................................................. 37 2.1. Điề u kiê ̣n phát triể n bê ̣nh ............................................................................................ 37 2.2 Triệu chứng gây hại và tác hại...................................................................................... 38 2.3 Biện pháp phòng trừ ..................................................................................................... 41 3. Bệnh nấm hồng ............................................................................................................... 44 3.1 Điều kiện phát triển bệnh ............................................................................................. 44 3.2 Triệu chứng gây hại và tác hại...................................................................................... 44 3.3 Biện pháp phòng trừ ..................................................................................................... 45 4. Bê ̣nh nƣ́t thân xì mủ ....................................................................................................... 46 4.1 Điều kiện phát triển bệnh ............................................................................................. 46 4.2 Triệu chứng gây hại và tác hại...................................................................................... 46 4.3 Biện pháp phòng trừ ..................................................................................................... 48 5. Bệnh đố m lá .................................................................................................................... 49 5.1. Điề u kiê ̣n phát triể n bê ̣nh ............................................................................................ 49 5.2. Triệu chứng gây hại và tác hại..................................................................................... 49 5.3. Biện pháp phòng trừ .................................................................................................... 49 B. Câu hỏi và bài thực hành .............................................................................................. 51 1. Câu hỏi ............................................................................................................................ 51 2. Bài tập thực hành ............................................................................................................ 52 Bài thực hành số 2: ............................................................................................................. 52 BÀI 3: QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP ..................................................................... 53 A. Nội dung ........................................................................................................................ 53 1. Sự ra đời của biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp ..................................................... 53 2. Định nghĩa về quản lý dịch hại tổng hợp IPM ............................................................ 53 3. Những nguyên tắc của IPM......................................................................................... 54 4. Các biện pháp trong quản lý dich ha ̣i tổ ng hơ ̣p .......................................................... 54 ̣ 4.1 Giống ....................................................................................................................... 54 4.2 Biện pháp canh tác ........................................................................................................ 56 4.2 Biện pháp vật lý, cơ giới ......................................................................................... 62 4.3 Biện pháp sinh học .................................................................................................. 62 4.4 Biện pháp hóa học ........................................................................................................ 72 5. Các giai đoạn cần chú ý trong phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại điều ........................... 75 5.1 Giai đoạn kiến thiết cơ bản ...................................................................................... 75 5.2 Giai đoạn cây cho trái .............................................................................................. 75 5.3 Thời kỳ điều ra hoa đậu trái (tháng 1 – 4) ............................................................... 76 B. Câu hỏi và bài thực hành ............................................................................................... 76 1. Câu hỏi ............................................................................................................................ 76 2. Bài tập thực hành ............................................................................................................ 76 Bài thực hành số 3: ............................................................................................................. 76
- HƢỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN ........................................................................... 77 I. Vị trí, tính chất của mô đun:............................................................................................ 77 II. Mục tiêu: ........................................................................................................................ 77 III. Nội dung chính của mô đun: ........................................................................................ 77 IV. Hƣớng dẫn thực hiện bài tập, bài thực hành ................................................................ 77 VI. Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 86 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH, BIÊN SOẠN GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ....................................................................... 87 DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU ...................................................................... 87
- MÔ ĐUN: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI ĐIỀU Mã mô đun: MĐ04 Mô đun Phòng trừ sâu bệnh hại điều cung cấp những thông tin kiến thức về một số sâu bệnh hại chính cũng nhƣ các phƣơng pháp phòng trừ từng đối tƣợng sâu bệnh hại. Mô đun đƣợc trình bày thành 3 bài gồm Sâu hại điều, Bệnh hại điều và Quản lý dịch hại tổng hợp. Mỗi một phần sẽ đƣợc trình bày với ngôn ngữ đơn giản, dễ hiểu kèm theo hình ảnh minh hoạ rõ ràng với mong muốn giúp ngƣời học nhận biết và trình bày đƣợc một số đặc điểm của các loại sâu bệnh hại chính; Nhận diện đƣợc triệu chứng gây hại trên cây từ đó quyết định lựa chọn và áp dụng các biện pháp phòng trừ tổng hợp thích hợp, an toàn và có hiệu quả. Để đạt kết quả cao, ngƣời học cần đọc kỹ giáo trình kết hợp quan sát hình ảnh, nhận diện sâu bệnh hại chính, quan sát thêm đối tƣợng gây hại cũng nhƣ triệu chứng trên đồng ruộng để cũng cố lại phần kiến thức đã học. Ngƣời học cần tham gia đầy đủ và thực hiện tốt các yêu cầu trong các bài thực hành để tăng cƣờng thêm kiến thức thực tế
- BÀI 1: SÂU HẠI ĐIỀU Mã bài: MĐ04-01 Giới thiệu: Cây điều nguồn gốc từ loài cây hoang dã vùng nhiệt đới trong tự nhiên rất ít sâu bệnh; nhƣng khi đem trồng tập trung với mục đích kinh tế thì sự phá hại của sâu bệnh là không nhỏ. Những khảo sát gần đây cho thấy có trên 32 loài sâu gây hại phổ biến trên cây điều; mức độ năng nhẹ tùy theo đặc điểm khí hậu đất đai và tập quán canh tác từng khu vực. Từ đó, ngƣời trồng điều phải có khả năng nhận diện đƣợc các loài sâu hạp phổ biến ở địa phƣơng, triệu chứng gây hại để có thể xác định biện pháp phòng trừ đạt hiệu quả cao, an toàn cho ngƣời, cây điều và môi trƣờng và mang lại hiệu quả kinh tế cho sản xuất. Mục tiêu: - Mô tả đƣợc đặc điểm các loại sâu hại trên cây điều; - Nhận diện đƣợc các loại sâu gây hại chính. - Thực hiện đƣợc các biện pháp phòng trừ đạt hiệu quả, an toàn và bảo vệ môi trƣờng. A. Nội dung: Trên cây điều hiện nay có rất nhiều loại côn trùng phá hoại. Trong khuôn khổ tài liệu này chỉ đề cập đến một số sâu hại chủ yếu, có mức độ gây hại lớn và thƣờng xuyên xuất hiện. 1. Bọ xít muỗi 1.1. Đặc điểm hình thái và sinh học - Trƣởng thành: + Giống con muỗi, cơ thể màu nâu, đầu đen, bụng màu xanh. + Cơ thể dài từ 6 – 8mm.
- Hình 1.1: Bọ xít trưởng thành - Bọ xít muỗi non: có hình dạng giống bọ xít muỗi trƣởng thành nhƣng kích thƣớc nhỏ hơn và cánh ngắn và nhỏ hơn. Hình 1.2: Ấu trùng bọ xít muỗi - Trứng: + Kích thƣớc nhỏ và có hai sợi tơ mành. + Trứng có màu trắng kem. - Hình 1.3: Trứng bọ xít muỗi 1.2. Triệu chứng gây hại và tác hại Bọ xít muỗi non và trƣởng thành gây hại trên các bộ phận non của cây nhƣ lá non, chồi non, cánh hoa và cả trái non của cây điều. Bọ xít muỗi dùng vòi châm vào phần mô mềm của cây, ban đầu vết chích giống nhƣ vết thƣơng bị mọng nƣớc, sau đó bị khô và thâm đen lại.
- Bọ xít muỗi chích hút nhựa của cây vào sáng sớm và chiều tối. Trong năm, gây hại từ tháng 10 đến tháng 5, giảm hoạt động trong mùa mƣa. Hại nặng vào tháng 12 – 2: cây điều ra hoa rộ và có quả non. Vƣờn điều non: có thể xuất hiện gây hại quanh năm. Ngòai hại điều còn hại chè, cacao, mận, ổi…. - Gây hại lá non: vết chích là những vết chấm màu nâu đen có góc cạnh, hại nặng sẽ làm phiến lá bị cong và có hình dáng khác thƣờng. Hình 1.4: Triệu chứng gây hại trên lá non - Gây hại hoa: các chùm hoa sẽ bị thối khô, các hạt điều mới tƣợng sẽ bị rụng. - Gây hại hạt điều non: làm cho hạt nhăn nheo và khô ngay trên cuống quả hoặc quả sẽ bị dị dạng và có nhiều vết đốm nâu đen trên bề mặt hạt.
- Hình 1.5: Bọ xít gây hại trên hạt điều non 1.3. Biện pháp phòng trừ Vệ sinh đồng ruộng để vƣờn điều thông thoáng, đặc biệt các vƣờn điều ở mép rừng hoặc vƣờn điều trồng xen với cacao, mận, ổi… Bón phân N.P.K cân đối, không bón qúa nhiều phân đạm, tăng phân kali vào thời kì cây điều ra đọt non, chồi hoa và quả non. Tạo điều kiện cho các thiên địch sinh trƣởng và phát triển. Phòng trừ bằng thuốc hóa học: - Chƣa mang lại kết quả theo mong muốn. Nên phun thuốc theo hình xoáy trôn ốc, sử dụng bơm tay hoặc bơm phun mù ULV vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát. - Có thể dung các lọai thuốc: Trebon 10EC 0,5-0,7 lít/ha, Bassa 50EC 0,1- 0,15%, Aplaud - Mipc 25WP 1,5-2 kg/ha, Fenbis 25EC - 0,2%, Fastac 5EC 1 lít/ha., Sherpa 25EC. Hình 1.6: Thuốc Fenbis 25EC Hình 1.7: Thuốc Sherpa 25EC
- 2. Bọ đục chồi 2.1 Đặc điểm hình thái và sinh học - Bọ đục ngọn trƣởng thành: có cơ thể thon dài 8 - 12 mm, màu nâu đen, vòi dài hơi cong. Cơ thể có những u lồi hoặc lõm rất đặc biệt. Hình 1.8: Thành trùng bọ đục chồi - Trứng có dạng bầu dục, màu trắng sữa, hình bầu dục. Hình 1.9: Trứng bọ đục chồi
- - Sâu non: + Sâu non không chân có đầu và bụng phát triển. + Sâu non màu vàng kem. Hình 1.10: Sâu non bọ đục chồi - Nhộng : + Sâu đẫy sức hóa nhộng ngay trong chồi non. + Nhộng dạng nhộng trần, màu vàng kem
- Hình 1.11: Nhộng bọ đục chồi 2.2 Triệu chứng gây hại và tác hại - Trƣởng thành dùng vòi đục nhiều lỗ liên tiếp nhau vào thân chồi non để đẻ trứng. - Lỗ đục mới có dịch màu trắng sữa sau chuyển sang màu vàng nâu. Hình 1.12: Lổ đục trên ngọn chồi - Trứng đƣợc đẻ theo từng ngăn, có nhiều trứng/chồi.
- Hình 1.13: Trứng được đẻ vào trong các lổ đục - Ấu trùng nở ra và đục vào thân cây cắn phá làm Hình 1.14: Ngọn điều bị héo xanh phần trên của ngọn bị héo xanh sau đó chuyển màu nâu đen và ngọn bị khô chết. Hình 1.15: Ngọn điêu bị hại chuyển nâu và khô 2.3 Phòng trừ Cắt bỏ phần bị hại và tiêu hủy. Sử dụng thiên địch để hạn chế sự xuất hiện gây hại của bọ cánh cứng. Thiên địch chủ yếu của bọ cánh cứng đục ngọn điều là kiến vàng và ong ký sinh. Phun thuốc Sherpa 25EC, Fenbis 25EC với nồng độ 3% . Phun kĩ vào phần ngọn cây, ngọn cành khi thấy trƣởng thành xuất hiện
- - Bắt trƣởng thành bằng tay hoặc vợt. Hình 1.16: Vợt bắt thành trùng 3. Xén tóc nâu 3.1. Đặc điểm hình thái và sinh học Xén tóc nâu có 2 loài: 1 loài gây hại phần gần gốc (xén tóc nâu lớn) và 1 loài gây hại cành (xén tóc nâu nhỏ) - Trƣởng thành: A + Thông thƣờng có 1 thế hệ trong một năm. + Trƣởng thành là một loại xén tóc, màu nâu hạt dẻ, dài khoảng 40 mm. A + Hàng năm trƣởng thành xuất hiện từ tháng 1 đến tháng 5. B Hình 1.17: + Trƣởng thành hoạt động vào Trưởng thành ban đêm để giao phối và đẻ xén tóc nâu trứng. lớn(A) Xén tóc nâu nhỏ
- (B) Trứng: + Thƣờng đƣợc đẻ trên những cây điều lâu năm (> 4- 5 năm tuổi) những kẽ nứt hoặc vết thƣơng ở vỏ cây. + Trứng thƣờng đƣợc đẻ trên thân cây trong khoảng 1m tính từ mặt đất. + Trứng hình bầu dục, kích thƣớc 4 x 1,4mm, màu kem. Hình 1.18: Trứng - Sâu non: + Không có chân. + Kích thƣớc: 0,4 – 6cm Hình 1.19: Sâu non - Nhộng: + Giai đoạn nhộng kéo dài 18 – 22 ngày, nhộng nằm nằm trong bọc kén ở gần gốc.
- Hình 1.20: Kén và Nhộng bên trong
- 3.2. Triệu chứng gây hại và tác hại - Rất thích gây hại cây điều trên 5 năm tuổi. - Cây điều bị hại có những lỗ nhỏ ở vùng gốc thân cây, sùi nhựa dẻo và mùn cƣa qua các lỗ đục, bộ lá có màu úa vàng, dễ rụng, cành thƣờng bị khô rất nhanh, có thể làm chết cây hoàn toàn. - Sâu non nở ra đục vào phần mô vỏ cây, ăn các mô gỗ, tạo thành những đƣờng hầm nhiều ngóc ngách không theo định Hình 1.21: Triệu chứng gây hại của xén tóc giai hƣớng trong thân cây. Sâu non đoạn đâu phát dục đƣợc trong cả những cây khô. - Xén tóc ƣa thích tấn công phần cây trong khoảng 1m tính từ mặt đất. - Cây điều có tuổi trên 10 năm bị nhiễm nặng hơn cây điều tuổi nhỏ. Hình 1.22: Cây điều bị gây hại nặng 3.3. Biện pháp phòng trừ Một số thiên địch nhƣ ruồi ký sinh họ Tachinidae, ong ký sinh, kiến và bọ cánh cứng, nấm trắng Metarhizum sp. ký sinh nhộng. Bắt đầu kiểm tra từ tháng 4 – 6 để phát hiện triệu chứng gây hại ban đầu của sâu trong khoảng 1m từ gốc cây trở lên để tiến hành các biện pháp phòng ngừa thích hợp. Tỉa bỏ, đốt những cành, cây bị hại nặng để hạn chế nơi đẻ trứng của xén tóc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại cho cây chuối - MĐ04: Trồng chuối
96 p | 366 | 136
-
Giáo trình Phòng trừ cỏ dại, sâu bệnh hại cây lúa cạn - MĐ03: Trồng lúa cạn
124 p | 436 | 129
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại cho sầu riêng, măng cụt - MĐ06: Trồng sầu riêng, măng cụt
80 p | 307 | 108
-
Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại chè
61 p | 251 | 88
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại - MĐ04: Trồng dưa hấu, dưa bở
116 p | 222 | 78
-
Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại - MĐ05: Trồng tre lấy măng
94 p | 221 | 63
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại - MĐ04: Trồng đậu lạc
158 p | 199 | 57
-
Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại dứa - MĐ05: Trồng dứa (khóm, thơm)
99 p | 216 | 56
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại ong - MĐ05: Nuôi ong mật
46 p | 227 | 51
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại khoai tây - MĐ05: Nhân giống và trồng khoai tây
108 p | 168 | 50
-
Giáo trình Phòng trừ sâu bệnh hại trên cây dâu - MĐ03: Trồng dâu – nuôi tằm
58 p | 189 | 47
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại
158 p | 184 | 39
-
Tài liệu đào tạo nghề Phòng trừ bệnh cho cây lương thực - Trường TH NN&PTNT Quảng Trị
79 p | 138 | 25
-
Giáo trình Trồng quế hữu cơ (Trình độ: Sơ cấp nghề) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
59 p | 40 | 14
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại (Nghề: Trồng trọt) - Trường Cao Đẳng Lào Cai
71 p | 44 | 5
-
Giáo trình Quản lý sâu bệnh hại (Nghề: Trồng mãng cầu ta) - Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
83 p | 30 | 5
-
Giáo trình Phòng trừ dịch hại (Nghề: Trồng trọt) - Trường CĐ Cộng động Lào Cai
71 p | 41 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn