M C L C
Tháng 5/2012
Qu n tr Xu t Nh p kh u
PH NG TH C GIAO D CH ƯƠ QU C T
I. GIAO D CH TR C TI P
1. Khái ni m:
Giao d ch tr c ti p là ph ng th c giao d ch có th di n ra m i n i, m i lúc, hai bên: ế ươ ơ
ng i bán ( ng i s n xu t, nhà cung c p) và ng i mua tr c ti p giao d ch qua g p m t,ườ ườ ườ ế
th t , đi n tín và th a thu n v hàng hóa, giá c , và các đi u ki n giao d ch.ư
2. Các b c giao d ch:ướ
Đ ti n hành, nhà kinh doanh c n th c hi n các công vi c sau: ế
1. Nghiên c u th tr ng và th ng nhân. ườ ươ
2. Đánh giá hi u qu th ng v thông quan xác đ nh t giá xu t kh u và t giá nh p ươ
kh u. Ch th c hi n kinh doanh khi: T giá xu t kh u nh h n t giá h i đoái và t ơ
giá nh p kh u ph i l n h n t giá h i đoái. ơ
3. T ch c giao d ch đàm phán ho c thông qua g i các th giao d ch th ng m i, h i ư ươ
hàng, báo giá, hoàn giá, đ t hàng… ho c 2 bên mua bán tr c ti p g p nhau, đàm ế
phán th ng m i.ươ
4. Ký k t h p đ ng kinh doanh xu t nh p kh u.ế
5. T ch c th c hi n h p đ ng xu t ho c nh p kh u đã ký k t. ế
Ph n d i đây đi sâu vào lý thuy t c a b c giao d ch đàm phán. Các cách th c vi t th ướ ế ướ ế ư
th ng m i trong đàm phán, xin tham kh o ươ thêm trong sách m c Đàm phán b ng th , trang ư
260, sách qu n tr xu t nh p kh u, Đoàn Th H ng Vân.
2.1 H i hàng ( Inquiry/ Enquiry) :
V m t pháp lý : pháp lu t không ràng bu c nghĩa v ng i h i hàng, có nghĩa là ườ
ng i h i hàng không có nghĩa v ph i mua hàng. Không mua hàng ng i h i muaườ ườ
không th b ki n ho c b khi u n i. ế
V th ng m i : thì đây là vi c ng i mua đ ngh ng i bán báo cho mình bi t ươ ườ ườ ế
giá c và các đi u ki n đ mua hàng.
Tr ng h p áp d ng:ườ
Khi thâm nh p th tr ng m i, c n thu th p thong tin. ườ
Ng i mua không mu n b ràng bu c.ườ
2.2 Chào hàng ( Offer) :
V m t th ng m i ươ : Là l i đ ngh ký k t h p đ ng xu t phát t phía ng i bán. ế ườ
Khác v i h i hàng ch là đ ngh thi t l p quan h mua bán. Trong buôn bán qu c ế
t ng i ta th ng phân bi t hai lo i chào hàng.ế ườ ườ
Qu n tr Xu t Nh p kh u
+ Chào hàng t do:Là lo i chào hàng ng i bán không b ràng bu c trách nhi m ườ
v i th chào hàng, có nghĩa là ng i bán hàng không cam k t m t cách d t khoát ư ườ ế
nghĩa v cung c p hàng hoá cho ng i mua.Lo i chào hàng này th ng đ c g i ườ ườ ượ
cho nhi u ng i mua ti m năng chào bán m t lô hàng, ai tr giá cao nh t thì ườ
bán.ho c bán cho ng i mua nào mà ng i bán th y có l i h n. ườ ườ ơ
+ Chào hàng có cam k t ế: Ng i bán cam k t m t cách d t khoát nghĩa v cungườ ế
c p hàng hoá cho ng i mua trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, và lo i chào ườ
hàng này ch g i cho m t ng i. ườ
V m t pháp lý : thì khi g i th chào hàng c đ nh cho khách hàng, ng i bán hàng ư ườ
đã t ràng bu c mình v i các nghĩa v theo các đi u ki n quy đ nh trong th chào ư
hàng trong th i gian hi u l c c a th chào hàng, n u đ n ph ng t ch i không ư ế ơ ươ
th c hi n có th s b khi u n i ho c ki n ra toà và ph i b i th ng thi t h i.Do ế ườ
v y, khi ký phát nh ng th chào hàng c đ nh, ng i bán hàng c n ph i xem xét k ư ườ
l ng, t ng chi ti t nh cũng ph i phù h p v i lu t pháp và ph i có l i cho nhàưỡ ế
n c, có lãi cho công ty và không đ phát sinh tranh ch p ho c t n th t.ướ
+ Chào hàng có hi u l c khi :
Ch th h p pháp.
Đ i t ng h p pháp. ượ
N i dung h p pháp .
Hình th c h p pháp.
+ Chào hàng không có hi u l c khi:
Khi h t th i h n hi u l c.ế
Khi b h y b h p pháp.
Khi có s m c c .
G p tr ng h p b t kh kháng. ườ
Khi ng i chào hàng m t kh năng.ườ
2.3. Đ t hàng ( Order) :
V m t th ng m i ươ :Là đ ngh t phiá ng i mu n mua hàng hoá, th hi n ý đ nh ườ
mu n mua hàng c a ng i mua.Trong đ n đ t hàng ng i mua th ng nêu c th ườ ơ ườ ườ
tên hàng hoá đ nh mua và đ ngh ng i bán cung c p hàng cho mình theo nh ng ườ
đi u ki n ( s l ng, ph m ch t, th i h n giao hàng v.v.) do mình t đ t ra. ượ
Qu n tr Xu t Nh p kh u
V m t pháp lý :M t khi ng i bán ch p nh n hoàn toàn đ n đ t hàng trong th i ườ ơ
h n quy đ nh thì h p đ ng coi nh đã đ c thành l p gi a bên mua và bên bán . ư ượ
Tr ng h p áp d ng :ườ
- Trong th c t ng i ta hay đ t hàng v i nh ng khách hàng đã có quan h th ng ế ườ ườ
xuyên b i v y ta cũng th ng g p các đ n đ t hàng ch có các m c: tên hàng, s ườ ơ
l ng, ph m ch t, th i h n giao hàng ,v.v. còn các đi u ki n khác thì áp d ng nhượ ư
nh ng l n giao hàng tr c đó. ướ
- Yêu c u cung c p hàng hoá s n xu t theo quy đ nh c a ng i mua. ườ
Chú ý: Đ n đ t hàng ch nên g i đi khi bi t ch c ng i bán hàng có hàng và có ýơ ế ườ
đ nh bán hàng ho c có kh năng cung c p hàng hoá.
- Đ n đ t hàng th ng là c đ nh, các quy đ nh v đ n đ t hàng cũng gi ng nhơ ườ ơ ư
th chào hàng (th chào hàng c đ nh).ư ư
2.4. Hoàn giá ( Counter – Offer) :
V m t pháp lý : là l i chào hàng m i đ c đ a ra d a trên l i chào hàng cũ. ượ ư
V m t th ng m i ươ :là s m c c v giá c và đi u ki n giao d ch.
2.5. Ch p nh n ( Acceptance ) :
a. Khái ni m : là s ch p nh n hoàn toàn n i dung trong chào hàng. H qu pháp lý
c a vi c ch p nh n là d n t i vi c ký k t h p đ ng mua bán. ế
b. Phân lo i : Acceptance đ c chia làm 2 lo i:ượ
Acceptance hoàn toàn vô đi u ki n :
V i vi c ch p nh n này h p đ ng s đ c ký k t, và h p đ ng bao g m nh ng ượ ế
ch ng t sau.
+ Offer: do ng i bán ký.ườ
+ Order: do ng i mua kýườ
+ Acceptance : do ng i mua ký.ườ
Sau khi 3 lo i ch ng t nói trên đ c ký k t thì h p đ ng coi nh đã đ c k ượ ế ư ượ ý.
Acceptance có đi u ki n :
V c b n thì h p đ ng v n ch a đ c ký k t và v n còn nhi u kh năng không ơ ư ượ ế
đ c ký.ượ
c. Đi u ki n hi u l c c a Acceptance
+ Ph i theo hình th c mà lu t pháp c a t ng n c yêu c u. (Theo lu t Vi t Nam ướ
hình th c ch p nh n t ng t nh hình th c c a h p đ ng, đi u 24 ). ươ ư
+ Ph i làm trong th i h n hi u l c c a offer ho c order. N u ngoài th i h n thì ế
Qu n tr Xu t Nh p kh u
vi c ch p nh n không có giá tr .
+Ph i đ c chính ng i nh n giá ch p nh n. ượ ườ
+ Ch p nh n ph i đ c g i t n tay ng i chào ho c ng i đ t hàng, n u nh ng ượ ườ ườ ế
ng i này không nh n đ c thì ch p nh n cũng không giá tr v m t pháp lýườ ượ
2.6. Xác nh n ( Confirmation ) :
a. Khái ni m :Là vi c kh ng đ nh l i s tho thu n mua bán đ tăng thêm tính ch c
ch n c a nó và đ phân bi t nh ng đi u kho n cu i cùng v i nh ng đi u ki n
đàm phán ban đ u.
b. Khi ký h p đ ng c n l u ý. ư
+ Nh ng văn b n trao đ i tr c khi ký h p đ ng s h t hi u l c k t khi ký h p ướ ế
đ ng.
+ Nh ng văn b n trao đ i sau khi ký h p đ ng ph i đ c xem xét m t cách t ng ượ
th trong m i liên h v i h p đ ng đã ký.
3. u , nh c đi m c a ph ng th c giao d ch tr c ti p :Ư ượ ươ ế
3.1. u đi m :Ư
Thông qua đàm phán th o lu n tr c ti p d dàng đi đ n th ng nh t và ít x y ra nh ng ế ế
hi u l m đáng ti c do đó : ế
Cho phép ng i xu t kh u n m b t đ c nhu c u c a th tr ng v s l ng,ườ ượ ườ ượ
ch t l ng, giá c giúp ng i bán th a mãn t t nh t nhu c u c a th tr ng. ượ ườ ườ
Giúp xây d ng chi n l c ti p th qu c t phù h p. ế ượ ế ế
Có đi u ki n phát huy tính đ c l p cho doanh nghi p.
Giúp ng i bán không b chia s l i nhu n.ườ
Ch đ ng trong vi c tiêu th / mua s m hàng hóa s n ph m.
3.2. H n ch : ế
Chi phí ti p th th tr ng n c ngoài cao nên nh ng doanh nghi p có quy mô nhế ườ ướ
v n thì nên xu t nh p kh u y thác có l i h n. ơ
D x y ra r i ro.
N u nh không có ng i có đ trình đ giao d ch đàm phán và có kinh nghi mế ư ườ
buôn bán qu c t , đ c bi t là nghi p v thanh toán qu c t thông th o, khi tham ế ế
gia kí k t h p đ ng m t th tr ng m i hay m c ph i sau l m gây b t l i choế ườ
mình.
Kh i l ng hàng hóa tham gia giao d ch th ng ph i l n thì m i có th bù đ p ượ ườ
đ c chi phí trong giao d ch.ượ