11

Ệ Ủ

VIÊM GIÁP VÀ R I LO N CH C

KHÁI NI M CHUNG PH N I: Ệ Ầ B NH H C VÀ HÌNH NH SIÊU ÂM PH N II: Ọ Ầ C A CÁC LO I NHÂN GIÁP. PH N III: Ố NĂNG TUY N GIÁP CÁC C QUAN C N TUY N GIÁP PH N IV: Ơ Ậ VÀ D D NG B M SINH Ẩ Ị Ạ

22

PH N I: KHÁI NI M CHUNG

I. TÍNH PH THÔNG: Ổ

, phát hi n s m đ u tiên sau khám lâm sàng ầ ệ ớ

Siêu âm (SA): kh o sát m t s b nh lý tuy n giáp (TG) nh ộ ố ệ ả ế ư ung thư, viêm giáp.

Phương ti n ệ đơn gi n, nhanh, r , không ả ẻ . đ c h i, hi u qu cao ệ ộ ạ ả

i cao phát hi n ề ằ đ u dò có ầ đ ly gi ộ ả ệ đư c ợ

Siêu âm ph n m m b ng ầ các nhân giáp ti n lâm sàng. ề

 Phân bi ệ t các lo i b nh lý ạ ệ TG: nhân, viêm, RL ch c nứ ăng.

bào b ng kim nh ớ ế ợ ế ằ ọ ỏ (Fine Needle

ệ ẫ

đ nh kỳ hay ph u ị 33  K t h p v i SA màu & ch c hút t aspiration Cytology =FNAC) giúp cho vi c theo dõi thu t nhân giáp. ậ

II. KỸ THU T:Ậ - Đ u dò: 7.5 – 13 MHz, +/- gel stand off.

ế

44

- C ng a t i ổ ử ố đa: c t d c & ắ ọ ngang , +/- nu t.ố - C n kê g i ố ầ dư i vai khi ớ ti n hành FNAC.

III. GI I PH U TUY N GÍAP: Ẫ ư ng:ờ 1.Gi

Ả i ph u th ẫ

55

66

ế ầ

ạ ư c; 7- ĐM giáp ế ậ ầ ạ ả ặ ộ ố ợ

1

8

2

9 10

3

4

11

12

5

13

6

14

7

15

1- Tuy n giáp; 2- Khí qu n; 3- Tuy n c n giáp; 4- Tĩnh m ch h u ả trong; 5- Đ ng m ch c nh g c; 6- TK h u qu t ng dư iớ

ứ ơ c - ứ đòn -

77

8- Cơ c – giáp; 9- C chũm; 13- Th c qu n; 14- C ả ự ơ vai – móng; 10- Cơ c – móng; 11- C ơ dài c ; 15- C t s ng ứ ộ ố ổ

2. Gi

ả ấ

ấ echo d y hầ ơn cơ và b ng tuy n mang tai. ế ằ

i ph u SA: ẫ  C u trúc TG: đ ng nh t, ồ  Kích thư c thùy: ngang: a= 10-20mm

dày: b: ít thay đ i , >20mm nghi ng có b nh lý, ớ ệ ổ ờ

> 25mm ch c ch n có ắ ắ

b nh lý. ệ

ể ỗ ư ng 10 +/- 4ml ờ

nguyên nhân gây các d u hi u lâm cao: c= 40-60mm Th tích V m i thùy= (a.b.c):2, bình th Eo <5mm ề ọ ệ ấ

ấ ớ

 Đo TG c n thi

t trong ề đánh giá th tích TG còn l ể ờ

 Chi u dày: quan tr ng nh t, là sàng như chèn ép, nu t vố ư ng. ế ầ cư ng giáp hay ớ ế ể ấ

ạ trong đi u tri tính li u ch t phóng x ề ấ ạ sau đi u tr c t giáp. i ề ị ắ  Ngưòi l n tu i: tuy n giáp giãm th tích, c u trúc ít đ ng nh t. ồ ấ  Liên quan gi ơ, th c qu n, khí qu n, gai s ng. ố ả

88

ổ i ph u: C ả ẫ ả _ 2 bên: m ch máu và h ch c . ổ ạ ự ạ

99

EO GIÁP

NHÓM CƠ C Ổ TRƯ C Ớ

CƠ ƯĐC

KQ

ĐM

TQ

CƠ DÀI C Ổ

M T C T NGANG

M T C T D C

1010 Ắ Ọ

Ệ Ủ

VIÊM GIÁP VÀ R I LO N CH C

KHÁI NI M CHUNG PH N I: Ệ Ầ B NH H C VÀ HÌNH NH SIÊU ÂM PH N II: Ọ Ầ C A CÁC LO I NHÂN GIÁP. PH N III: Ố NĂNG TUY N GIÁP CÁC C QUAN C N TUY N GIÁP PH N IV: Ơ Ậ VÀ D D NG B M SINH Ẩ Ị Ạ

1111

PH N II: B NH H C VÀ HÌNH NH SIÊU ÂM C A CÁC LO I NHÂN GIÁP.

:

I. T N SU T NHÂN GIÁP Ấ

ế

các vùng có b nh b nhân đ c c a tuy n giáp đ c bi ặ ặ ủ t cao ệ ở theo các th ng kê lâm ố đ a ị ư u giáp ớ ệ

T n thổ ương d ng ạ sàng chi m t l cao, ỉ ệ ế phương.

ủ ấ ả ế

ố ố

1212

Ung thư giáp hi m, ế dân s (theo th ng kê c a OMS). Tuy nhiên TTUB năm 1995, t l chi m 0,5 – 1,3 % c a t ủ ở ung th ổ ủ ư giáp là 2,1% trong t ng s các ung th t c K và 0,004% t ng VN, theo th ng kê c a ố ố ỉ ệ ổ ư.

II. Đ C ĐI M SIÊU ÂM NHÂN GIÁP:

A/. Mô t

SA:

ặ ấ

i h n, có hay không d u halo. ớ ạ ưóc. ề ợ ị

i. ạ

1. T i ch : ổ ạ  D ng ạ đ c hay nang. ặ  C u trúc echo d y, kém, tr ng. ố ấ  Đ ng nh t hay không, có kèm theo vôi hóa ho c hoá nang. ấ ồ  B ờ đ u hay không, gi  S lố ư ng, v trí, kích th  Ph n mô giáp còn l ầ  V sẽ ơ đ . ồ

1313

2. K c n: ế ậ  H ch, liên quan v i các m ch máu. ạ  Th c qu n, khí qu n: b ự ạ ẩ ệ ớ ả ả ị đ y l ch và ép d p. ẹ

1414

B/. Tiêu chu n ch n

ẩ đoán SA:

Không có tiêu chu n SA rõ r t t lành – ác. ệ đ phân bi ể ẩ ệ

1515

Ph i k t h p nh ng i ch n ả ế ợ ữ đ c ặ đi m SA ể có đư c ợ đ hể ư ng t ớ ớ ẩ đoán.

ÑAËC Ñaëc ñ ie åm

1. Caáu truùc e c h o

Ñaëc Na n g Ho ån h ô ïp 2. Ño ä e c h o Ke ùm Ño àn g Daày 3. Giô ùi h aïn

Giô ùi h aïn ro õ Giô ùi h aïn kh o ân g ro õ

4. Halo

Daày / kh o ân g to aøn v e ïn Mo õn g / to aøn v e ïn

5. Vo âi h o ùa **

B e än h h o ïc Laøn h (1) (2) (2) (1) (3) (4) (2) (2) (4) (3)

Aùc (1) (1)* (3) (2) (2) (3) (2)

Ng o aïi b ie ân (vo û s o ø) B e ân tro n g To Nh o û

ể ặ

, ph n l n

ầ ớ các nhân echo kém là lành tính.

ị ị ầ

1616

ư ng g p. (1): khó xác đ nh, có th g p. (2): có th , th ể ặ ể xác su t x y ra >85%. (3): khó xác đ nh, ít g p. (4): có th , ấ ả (*): m c dù h u h t ế nhân ác đ u echo kém ề (**):Vôi hóa: 13% vôi hóa đi kèm v i nhân, s

r t quan tr ng.

ự phân b & ki u vôi hóa

C U TRÚC MÔ H C TUY N GIÁP Ọ Ấ Ế

G m nhi u ti u thùy. ề ể ồ

M i ti u thùy g m 30 – 40 nang giáp. ỗ ể ồ

Nang giáp là đ n v ch c năng c b n c a tuy n giáp, ơ ả ứ ủ ế ơ ị

caáu taïo bôûi nhöõng teá baøo nang giaùp .

1717

n m xen gi a màng đáy và các tb nang Tb c n nang ậ ữ ằ

III. B NH CĂN

Chöùc naêng TG Chöùc naêng TG

Beänh lyù lan toûa

PG lan toûa Beänh lyù taïo haït (nhaân) Nang giaùp keo PG (ñôn-ña) haït

Bình giaùp(+++)= Bình giaùp(+++)= PGÑT PGÑT Cöôøng giaùp: ít gaëp Cöôøng giaùp: ít gaëp

Vieâm taïo haït

Vieâm

Bình giaùp, cöôøng Bình giaùp, cöôøng giaùp, suy giaùp giaùp, suy giaùp

Cöôøng giaùp Cöôøng giaùp Basedow

Böôùu giaùp laønh- aùc

UT giaùp daïng nhuù

1818

(ngoaïi Bình giaùp (ngoaïi Bình giaùp tröø adenoâm ñoäc tröø adenoâm ñoäc tính) tính)

PHÌNH GIÁP

PHÌNH GIÁP H TẠ

PHÌNH GIÁP LAN T AỎ

NANG GIÁP KEO

1919

PHÌNH GIÁP H T ĐI N HÌNH Ể Ạ PHÌNH GIÁP TUY N Ế

III. B NH CĂN

:

A/. Phình giáp đơn thu n:ầ ch c nứ ăng TG không thay đ i.ổ

PG không t o h t = PG lan to . ả ạ ạ

ạ ủ ạ

ạ ả ả

PG t o h t: có th x y ra ngay t PG lan to . PG dang nang, d ng ạ đo n sau c a ừ đ u hay là giai ầ đa h t, 1 hay c 2 thùy. H t có th ể ạ ạ ở ợ đ c hay h n h p. ặ ể ả đơn h t hay ạ ổ

ạ ả

tân sinh (neoplasia) mà do tăng c a ti u thùy tuy n giáp t o ra ủ ể ế ạ

ế ạ ế iode trong th c ứ ăn,

2020

Các h t này không ph i là s n (hyperplasia) và thoái hoá ả nhân giáp, có liên quan đ n tình tr ng thi u r i lo n chuy n hoá Iode ... . ể ố

c u trúc không thay ể ấ đ i.ổ

1/. PG lan to :ả TG tăng th tích,

ầ ạ đ c)ặ

2/. PG h t:ạ (trong ph n nhân giáp d ng

2121

3/. Nhân giáp d ng nang:

(nang giáp keo +++)

a. Đ c tính: ặ

ậ ự

d ch ầ ớ ặ ế ụ ị

nang keo do k t t ệ Khi có xu t huy t = nang ế ấ

 Nang giáp th t s ít th y. ấ  Ph n l n nang giáp th ư ng g p là ờ keo trong các túi nang, d ch vàng, s t. ị gi máu (pseudo – hématique). ả

đa d ng, tùy theo giai b. Hình nh SA: ả ạ đo n (tu i c a nhân). ổ ủ ạ

Lưu ý:

2222

K gíap không bao gi bi u hi n d ờ ể . ệ ư i d ng nang hòan toàn ớ ạ

ể ấ

NANG GIÁP KEO: th vùi d ng ch m ạ nh hay v t ệ ỏ dài kèm đuôi sao ch iổ

2323

Nhân giáp d ng ạ nang = Nang giáp keo

2424

ch i ?ồ

th vùi ể d ng ạ đuôi sao ch iổ

d ch ị echo kém

đông có c c máu ụ th vùi ( đ m ố ể echo dày) bên trong

2525

Nang giáp xu t ấ huy tế

B. Các lo i nhân giáp d ng

ạ đ cặ : (do hay không

do phình giáp)

1/. Đ c ặ đi m:ể

Ph n l n các nhân giáp là lành tính, phân bi t nhân lành – ệ

ầ ớ ác đôi khi khó trên LS.

ọ nhân lành tính thư ng t n t

i chung đa

. ổ và / ho c ung th ặ C n k t h p SA màu và FNAC các nhân nghi ng , theo V m t b nh h c, ề ặ ệ v i nhân ác tính; ớ ầ ế ợ ờ ồ ạ ư giáp thư ng ờ ờ

2626

dõi đ nh kỳ. ị

 Các d ki n ch n ữ ệ ẩ đoán:

nhân echo d y hay nhân ầ đ i v i nhân có > 2/3 th tích là nang), ố ớ ể

+ D ki n lành tính: khi ữ ệ (nh t là d ng nang ấ ạ halo đ u, h ch (-). ạ ề

i h n không rõ, halo không đ u, h ch (+). echo kém, vi vôi hóa trong nhân, nh ng Ho c ặ ở ữ ớ ạ ề

2727

+ D kữ i n ác tính: gi ạ người có ti n căn nhi m x , nam tr . ẻ ề ễ ạ

Các t n thổ

ương lành tính:

 Phình giáp h t.ạ

bào Hurthle.  Bư u lành tuy n giáp: A ế ớ đenôm, bư u t ớ ế

 Các lo i bạ ư u lành khác xu t phát t ấ ớ ừ mô liên k t hi m g p. ế ế ặ

ạ ạ ấ đư c trên lâm sàng và siêu âm ợ

 Viêm giáp: t o h t th y (trong ph n viêm giáp). ầ

Các t n thổ

ương ác tính:

 Các lo i ung th ạ ư c a tuy n giáp. ủ ế

2828

 Limphôm tuy n giáp, di c ăn TG. ế

thi u i

t

t TSH

 TG b kích

ế ố  tăng ti

ế

2/. Phình giáp h t:ạ  Sinh lý b nh: thích

ế

ả ố ư ng (=giai ợ

 t đo n còn có th

 tích t

thay

đ i, tạ ăng s n s l ư c), ợ d n d n trong nang giáp và ầ

đ i mô k

bào TG phì ể đ o ng ả ch t keo ụ ấ ẽ (=giai đo n vĩnh vi n) ạ

i ph u b nh h c ệ

ọ , PG lúc đ u là s ự

ồ đ n tế ăng s n ả

đ i,ổ ï hình thành ơ hóa, xu t huy t ế ấ

 V phề ương di n gi ệ phì đ i ạ đ ng nh t c a TG, r i ấ ủ ồ (hyperplasia). V sau, c u trúc TG thay ấ ề các vùng thoái hoá, tái t o, t o nang, x ạ ạ ấ hay hóa vôi(tr nên không đ ng nh t). ồ

ể ấ

ờ có

2929

Tuy nhiên các giai đo n có th xu t hi n hay không qua giai đo n phình giáp lan t a. ạ

ệ đ ng th i ỏ

đa h t: ạ  PG đơn h t hay

: echo ạ

ấ đa d ng (tu i khác nhau) ổ ủ

ạ C u trúc echo r t ấ d y, ầ đ ng echo, h ồ Gi ơi kém hay r t kém so v i ch mô giáp. khu trú ở

ớ 1 hay 2 thùy. do có kèm theo tình tr ng vôi hóùa ạ ồ

ấ i h n rõ hay không ro,õ ớ ạ Đ ng nh t hay không ấ (to) hay hóa nang trong nhân.

3030

 Ch n ẩ đoán phân bi ệ giáp d a vào hình nh SA nhi u khi không th ạ ớ ư u lành TG hay k t PG h t v i b ề ể đư c. ợ ự ả

PG h t.ạ

ạ ong)

Nhân h n h p, ỗ ợ không đ ng nh t ấ ồ (d ng b t bi n, ọ t ổ

3131

?

Nhân đ c khá ặ

đ ng nh t ấ ồ

3232

PGH

Nhân h n h p, ổ không đ ng nh t ấ ồ

3333

PGH

ộ ồ

ầ ủ đôi khi ư ng, ờ

ong.

Nhân có hóa nang nhi u: ề đ h i âm c a ph n mô đ c trong nang gi ng mô giáp bình th ố ặ có d ng t ạ

3434

PGH

PGH

Vôi hoá vi n không ề đ u quanh h t giáp ề ạ

3535

Vôi hoá to, thô trong h t giáp ạ

Vôi hóa vi n ề đ u ề quanh h t giáp ạ

VÔI HOÁ / PGH

3636

Vôi hóa vi n không ề đ u quanh ề h t giáp ạ

3/. Bư u lành tuy n giáp (nhân

ế

đ c):ặ

ầ ề >> nhân đ ng echo ồ

n

ỉ ệ hân echo kém, hay echo d y nhi u

 T l v i ch mô giáp. ủ ớ

ư ng lành tính. Tuy nhiên ờ c n ch n ầ ẩ đoán phân

 Nhân echo d y thầ bi t v i trong nhân. ệ ớ echo d y do vi vôi hóa ầ

ả ị ẩ

ng là lành tính.  Gi i h n ớ ạ cu nhân halo đ u quanh nhân th ề : ít có giá tr ch n đoán. Tuy nhiên các nhân có ườ

 N u ế nhân có kèm theo vùng hoá nang bên trong:

ể ầ nang < 2/3 V c a ủ nhân # nhân giáp ho i tạ ử;

3737

 Th tích ph n  V ph n nang > 2/3 V nhân # nang giáp có ch i ồ . ầ

B u ướ lành tuy nế giáp:

ế ướ

bào nang tuy n giáp, có v bao x nguyên nhân do s ự tân ỏ

ng lành tính này v i ung th giáp d ng nang.  B u tuy n nang (follicular adenoma) +++, ơ sinh (neoplasia) lành tính các t ế ế quanh nhân và không bao gi ư giáp. Tuy nhiên khó tr thành ung th ờ ở CĐPB tổn th ươ ư ạ ớ

(đ c tính) là b t hormone ướ

ộ ng giáp ườ u lành có tăng ti , SA không đ c hi u, c n k t h p XN ệ ặ ế ầ ế ợ

 G i là b u ch c năng ứ ướ ọ TG, gây h i ch ng c ứ ộ khác.

 SA: nhân echo d y hay ầ đ ng echo ồ v i ch mô giáp (+++). ớ ủ

t ệ đư c ợ các lo i t ân th ương d ng nang ạ b ng ằ

Không th phân bi ể bào h c SA hay t ế ạ ổ ọ  c n ph u thu t. ậ ầ ẫ

ương d ng nang: ạ PG tuy n, bế ổ ư u tuy n ế ớ

3838

 Mô h c c a các t n th ọ ủ nang, Car. d ng nang, Car. d ng nhú bi n th nang. ạ ế ể ạ

Follicular adenoma

bào

3939

U t ế Hurtle

ế

Phình giáp tuy n (Adenomatous hyperplasia)

KHÓ PHÂN BI T B N CH T C A CÁC NHÂN

(Follicular lesions )

Adenoma

4040

4141

4. Các t n thổ

ương ác tính:

4.1/ Carcinôm:

g m k giáp d ng nhú, ừ ể ồ ạ

ệ ạ

bào c nh tuy n giáp:  Xu t phát t ấ d ng nang, và d ng không bi ạ  Xu t phát t ấ bi u mô nang giáp t hóa. ạ t ừ ế ế k giáp d ng t y. ạ ủ

t, ổ ợ

ạ ớ

, nhân phát ố m t hay đa 75-90%, tiên lư ng t ộ ăn h ch s m (ái h ch). 1 s ăn xa hi m và di c ố ạ ế ăn do ung thư giáp nhưng không th y ấ ổ

i d b ung th ể ớ ớ ạ ễ ị ư nên c n c t ầ ắ

4242

a/. Car. d ng nhú: ạ tri n r t ch m, di c ậ ể ấ trư ng h p ợ có h ch c di c ờ ạ nhân giáp trên đ i th và SA. ạ Khi nhân kích thư c l n, thùy còn l tr n TG. ọ

khi l n hớ ơn 1 cm nhân tr nên ở

50% có vi vôi hóa ớ ạ ồ

Nhân eho r t kém (so v i cớ ơ) không vôi hóa

Xâm l n ấ cân m c ạ trướ c

4343

 86,7% là nhân đ c echo kém, ặ i h n không rõ, không đ ng nh t, gi ấ (psammoma bodies), ít th y ấ đư c hình d ng nhú trong nang. ạ ợ  Là ung thư giáp duy nh t tr em, n > nam. ữ ấ ở ẻ

ớ ơ) có vôi hóa

Nhân eho r t kém (so v i c (# ch m echo dày không bóng l

ưng)

4444

Nhân echo r t kém, có vôi hóa, không bóng lưng

4545

K giáp d ng nhú ạ

i han không rõ, không bóng

Nhân có hóa nang nhi u. Các ề v i nhau n t vi vôi hóa k t t ế ụ ớ ố thành nh ng ữ đám echo dày, gi lưng (không d u ấ đuôi sao ch i). ổ

4646

N t vôi hóa nh r i rác trong ch mô ủ  d b sót giáp, không th y rõ nhân ễ ỏ

ỏ ả ấ

4747

K GIÁP D NG NHÚ Ạ

Thùy P

Nhân echo dày không đ ng nh t, ấ ồ nhi u ch m echo ấ dày n m san sát nhau, (vi vôi hóa) không bóng lưng

H ch c : ổ echo kém không đ ng nh t, ồ v bao dày ỏ

4848

Thùy T

 Đ c ặ đi m h ch di c ể

ăn: ầ ụ

ờ ạ h ch echo d y ạ

, không còn r n ố ỏ ư c nh . ớ ơn cơ, đ ng ồ

nh t, hay ho i t ầ ạ ấ

ạ M t hình b u d c, th ư ng hình tròn ấ vùng trung tâm dù h ch kích th ầ ở Đôi khi h ch có c u trúc echo d y h ấ , có th có vi vôi hóa trong h ch. ạ ử Đôi khi h ch mang hình nh gi ng nh ả ố ư nhân ung

ạ ể ạ thư nguyên phát c a TG. ủ

H CH CÓ VÔI HÓA

4949

Ấ Ố

Ạ Ạ

Ấ Ễ

H CH ÁC TÍNH: KHÔNG Đ NG NH T, M T R N H CH , +/- VÔI HÓA, +/- XÂM NHI M MÔ CHUNG QUANH

5050

H CH C DI CĂN T K GIÁP Ừ Ổ Ạ

bào h c khó phân 5-15%, v m t ọ ả ề ặ hình nh và t

t v i các u tuy n d ng nang lành tính, PG tuy n, ung th ư giáp ế ế

ỉ ớ ể

hình nh xâm l n v bao và m ch máu c a các t ờ ự trên vi th nh ờ bào nang giáp. ủ ế ạ

ăn đ n ph i và x ế ổ ương nhi u hề ơn h ch ạ

nên c n SA màu trong PG ầ đa h t ạ đ ể

b/. Car. d ng nang: ạ bi ế ạ ệ ớ d ng nhú bi n th nang; ể ế ạ t Ch phân bi ệ đư c bợ ư u lành hay ác nh d a ỏ ấ ả U phát tri n ch m, di c ậ ể ơn. c . ổ Tiên lư ng x u h ấ ợ 2/3 trư ng h p kèm theo PG ợ ờ lo i tr ung th ạ ừ ư.

to, đ ng echo ồ hay g p hặ ơn echo kém, b halo không ờ

5151

Nhân thư ng ờ đ u,ề không có vi vôi hoá đi kèm.

T N THỔ ƯƠNG D NG NANG Ạ

5252

PG Adenoma

5353

5454

UT giáp d ng nang ạ

5555

K GIÁP D NG Ạ NANG

c/. Car. daïng khoâng bieät hoùa: 5%, ôû ngöoøi lôùn tuoåi, tieân löôïng xaáu do dieãn tieán nhanh. Böoùu cöùng, lôùn nhanh vaø xaâm laán vaøo caùc cô quan laân caän cô, TQ, maïch maùu, haïch, gaây töû vong do cheøn eùp khí quaûn. SA: Nhaân ñaëc echo keùm hay hoån hôïp, khoâng halo, giôùi haïn khoâng roõ

d/. Car. daïng tuûy: <10%, taêng calcitonine trong maùu. Neáu coù lieân quan ñeán di truyeàn thì naèm treân NST thöôøng, mang tính troäi. Beänh coù nhieàu oå hay caû 2 thuøy, xaâm laán vaøo maïch baïch huyeát cho haïch coå vaø vaøo maùu ñeán phoåi, xöông, gan. Nhaân thöôøng to, cöùng, echo keùm nhieàu hôn ñoàng echo, halo (+), vi voâi hoùa 80-90%. Haïch coå to, haïch trung thaát. 5656 e/. Car. daïng thöôïng bì: 1%, gioáng car. teá baøo gai

bieät hoaù cao hay vöøa, gaëp ôû ngöôøi giaø. Tieân

löôïng xaáu.

ặ ở ư i già; limphôm >> sarcôm ờ ờ

4.2/ Sarcôm: thư ng g p s i, sarcôm m ch máu. Hình nh sarcôm r t ợ ng ả ấ đa d ng.ạ ạ

TG, ph n l n có viêm ầ ớ ấ ơ ự ả ạ

Limphôm: 4% nguyên phát ở HASHIMOTO kèm theo. Xâm l n c , th c qu n, m ch máu, h ch. ạ

ư ố trong limphôm c trên ầ ả ượ

ề ả

: echo kém, ầ ạ ứ ạ

5757

SA:  m t ộ nhân echo kém g n nh tr ng nguyên phát. Do đó n u hình nh này quan sát đ ế n n viêm Hashimoto c n ph i làm FNAC.  Hay d ng đa h t trong limphôm th phát có th tăng âm phía sau, h ch c 2 bên. ổ ể ạ

HODGKIN

5858

LKH

ơ ạ

ạ ổ . Kèm theo h ch c và ổ ạ

ơ quan khác.

4.3/ K giáp do di căn: mélanome, vú, ph i. Đ n h t hay đa h t. Nhân có th đ n 6 cm, không nang hóa ể ế di căn đ n các c ế C n ầ tìm ung thư nguyên phát.

ạ ệ ọ

ồ ạ ạ

: ể ệ

t ứ ạ ệ

5959

Nhìn chung, b nh h c nhân gíáp chia 2 lo i: _ Lành: g m nang giáp, PG h t, viêm giáp t o h t, u giáp ạ tuy n.ế _ Aùc: các carcinôm, sarcôm (limphôm), di căn. Có 2 bi u hi n LS _ Đơn h t:ạ nang, phình giáp, viêm giáp, adenoma, ung thư nguyên phát hay th phát. _ Đa h t:ạ PG đa h t, viêm giáp, limphôm, K không bi hoá, di căn.

B NG TÓM T T V B NH CĂN C A

Ề Ệ

CÁC LO I T N TH

ƯƠNG NHÂN GÍAP.

Ắ Ạ Ổ

LAØNH TÍNH

THÖÙ PHAÙT Thaän, Tuïy, Thöïc quaûn, Tröïc traøng, Melanoâm, Phoåi, Lymphoâm.

AÙC TÍNH NGUYEÂN PHAÙT Car. giaùp daïng nhuù. ---- giaùp daïng nang. ---- giaùp daïng tuûy. ---- gíap khoâng bieät hoùa. ---- daïng bieåu bì. Lymphoâm. Sarcoâm. U quaùi aùc tính.

Böôùu gíap daïng tuyeán. Phình giaùp tuyeán. Nhaân gíap ñoäc tính. Nang. Nhaân gíap keo. Vieâm giaùp maõn tính. Vieâm giaùp baùn caáp. Thoaùi hoùa daïng boät. Beänh nhieãm saéc toá saét.

6060

IV. CĐPB:

ương ngoài TG: h ch, b ạ ư u b c c bên, ớ ọ ổ

 T n thổ u c n giáp. ậ

 Túi th a Zenker. ừ

6161

nhân trong TG.  T n thổ ương gi ả

H T GIÁP

(LS HAY SA)

NANG

NHÂN Đ C Ặ

PGH

VIÊM

K GIÁP

(+++)

NANG DO K (hi m) ế

BƯ U Ớ LÀNH (ADENO MA)

NANG GIÁP KEO +++

hi mế

BASEDOW

THU CỐ

CƯ NG GIÁP

6262

Ệ Ủ

VIÊM GIÁP VÀ R I LO N CH C

KHÁI NI M CHUNG PH N I: Ệ Ầ B NH H C VÀ HÌNH NH SIÊU ÂM PH N II: Ọ Ầ C A CÁC LO I NHÂN GIÁP. PH N III: Ố NĂNG TUY N GIÁP CÁC C QUAN C N TUY N GIÁP PH N IV: Ơ Ậ VÀ D D NG B M SINH Ẩ Ị Ạ

6363

PH N III: VIÊM GIÁP VÀ R I LO N CH C NĂNG TUY N GIÁP Ế

Ầ Ạ

CƯ NG GIÁP Ờ

PGH

(Adenomatous goiter)

THU CỐ

BASEDOW

BƯ U LÀNH (ADENOMA)

VIÊM

hi mế

6464

PH N III: VIÊM GIÁP VÀ R I LO N CH C NĂNG TUY N GIÁP Ế

Ầ Ạ

bi u hi n r t ặ ệ ấ đa d ng và d gây ạ ể ễ

I. VIÊM: hay g p trên lâm sàng, l m l n. ầ

1. Viêm giáp bán c p (De Quervain): ấ

Có th có ể ữ

ạ đư ng hô h p trên/ n 20-25t. ấ ờ đo n kh i b nh # 4-8w (do nang giai ở ệ ạ

h t.

• Theo mùa, sau nhi m siêu vi ễ đ c t giai đo n nhi m giáp ộ ố ở ễ tuy n giáp b phá hu ) r i t ỷ ồ ự ế ị

ế

ứ đau. H ch c th ạ ờ ế suy giáp

ễ i vài nhân l nh trên x hình ế , tuy nhiên có th ể đ l ể ạ ổ ư ng có. Di n ti n ạ ạ

6565

• S th y TG c ng và ờ ấ hi m (5-10%) giáp. B nh có th tái phát. ệ ể

ộ ổ

ổ ạ ộ ương viêm ch khu trú trên m t thùy ễ ầ

ả ộ

ớ nên sau đi u ề i trong m t th i gian dài ờ ưng b t thấ ẫ ề ư ng v hình thái v n ỏ ủ ờ ở ề ồ ạ ờ ư ng nh ị ể ờ

6666

o SA giai đo n ạ đ u TG to phù n echo kém lan to không rõ nhân, ề ầ h ch c d ng viêm. Đôi khi t n th ỉ ạ hay m t vùng nh c a thùy giáp (d l m v i k) . o Hình nh viêm th ư ng t n t tr th tích TG tr v bình th còn.

mi n do có kháng th ch ng TG

ể ố

ậ ả . Viêm giáp limpho bào bán c pấ = Viêm giáp h u s n B nh t ự ệ có h i ch ng c ộ

(anti - TPO), ư ng giáp thoáng qua, 1/3 ca suy giáp

ể ứ

.

ph i ĐT ả SIÊU ÂM: gi ng viêm giáp Hashimoto

6767

2. Viêm giáp lymphô bào mãn tính (Hashimoto):

mi n, có khuynh h ễ ư ng di truy n, ch n ẩ đoán khó. ề ớ

• B nh t ự ệ

đi n hình ể ự

phát, kháng ợ ư c giáp,

ấ đ u, phù niêm t ề ứ ăng có tình tr ng nh ạ đ u. ề Di n ti n suy giáp là không ế ễ

• D ng ạ là TG to b không ờ th kháng giáp cao, xét nghi m ch c n ệ ể b t ch t phóng x y u và không ắ ạ ế đư c v i tình tr ng x th tránh ể ợ ớ ạ ơ hóa, teo TG.

đi n hình ạ ể ấ

TG to đ ng nh t, b h ờ ồ ắ ạ ờ ơi không đ u, ề ư ng hay không đ ng ồ

• D ng không hormone TG bình thư ng, TG b t x bình th ờ nh t, ch có TSH luôn luôn cao. ấ ỉ

ể i lâu nhưng có khi t n t ồ ạ mi n và ưã viêm giáp t ễ ự

6868

• Nhi m ễ đ c giáp th ư ng thoáng qua, ờ ộ (Hashitoxicose) = th b nh chuy n ti ùp gi ế ể ệ Basedow.

h t ạ ể ả

 dùng SA màu đ phân bi t v i ầ

th ti n tri n, không còn th y

ấ đư c c u trúc echo bình ấ đư c thay th b ng mô echo r t kém hay echo r t ể ợ ấ ấ ế ằ ể ợ

• SA: TG c ngứ không to hay to ít, echo kém lan to , có th có các echo d y trên n n giáp echo kém ệ ớ ề Basedow. Ở ể ế thư ng c a TG, mà ủ ờ d y và h p thu sóng âm m nh. ấ ầ ạ

/ Viêm có suy giáp: ạ

6969

• Tăng nguy cơ ung thư giáp d ng nhú và lymphôm FNAC khi tăng nhanh th tích TG. ể

TG , echo kém lan rông, vách m ch máu quan sát

đư cợ

7070

HASHIMOTO

7171

7272

Cư ng ờ gia'p/ viêm giap

:

3. Viêm giáp t o xạ

ơ m n tính Riedel

ế ầ ạ ỏ

. Có th k t h p v i ơ lan t a, tàn phá 1 ph n hay ế suy giáp trong 1/3 ể ế ợ ớ ế ế ờ

• Hi m. Viêm mãn có tình tr ng hóa x toàn b TG & xâm l n c u trúc k c n. trư ng h p khi mô x ợ xơ hóa nơi khác: sau phúc m c, ạ đư ng m t, trung th t. ế ậ Di n ti n ấ ấ ơ thay th h t mô tuy n giáp ờ ễ ế ậ ấ

ề ổ ệ

ế ậ ớ ơ k c n, hi m vào m ch ế ương d ng ạ ạ

7373

• Siêu âm không đ c hi u, có th th y 1 hay nhi u t n th ể ấ ặ 1 thùy xâm nhi m vào c bư u echo kém ễ ở máu, thông thưòng d l m v i K. ớ ễ ầ

4. Các viêm khác:

• Viêm c p t o m . ủ ấ ạ

ổ ứ ứ ị

ổ ch c hoá ch a d ch không ợ trên n n TG to echo kém lan ề

• Siêu âm :vùng mô giáp không t ấ echo kém hay h n h p đ ng nh t ồ t a.ỏ

VN ễ ể ị đư ng máu . ờ ờ đ u c , dò ầ ổ Ở

• Nguyên nhân: viêm h u h ng, nhi m trùng vùng ầ dư ng tiêu hóa, hay suy giãm mi n d ch, còn do c t l . ắ ể

7474

• Viêm giang mai, lao , n m, x tr . ạ ị ấ

II. B nh lý ch c năng

:

là hi n t ng t ăng s n xu t hormone TG làm n ng ả ấ ồ đ ộ

1. Cư ng giáp: ệ ựợ ờ hormone/máu tăng cao và gây nhi m ễ đ c giáp ộ

ăng s kích thích (n m bên ngoài TG): b nh ờ ằ

 Cư ng giáp do t ự Basedow, thai tr ng hay choriocarcinoma, ung th lư ng hormone giáp l ợ ệ ư (TSH-like) gây tăng ộ ế ưu hanh trong máu và c ch TSH n i sinh. ứ

ăng sinh và tr nên c ầ ở

ể ự ủ m t ph n mô giáp t ế ch : ừ ị ứ ư ng ờ ằ

tuy n yên b c ch và làm cho mô giáp n m u đ c giáp ộ ộ ế ị ứ

ch (u Plummer= nhân ế viêm giáp: mô viêm phóng thích nhi u ề ự ủ đ c tuy n), ộ ương b c ch theo: ế

7575

 Cư ng giáp t ờ giáp nên ki m soát t ngoài vùng t n thổ ăng t cư ng n ờ hormone TG.

1.1/. Basedow:

 SA có 2 ki u hình nh: ể

ả đ ng nh t ả ồ ớ ạ

ấ v i vài vùng m ch máu dãn . ch c hoá, ấ ổ ứ echo kém gi ng ố

ả _ Tăng s n lan to _ 86 % TG không đ ng nh t không t như viêm gíap hay hình nh nhân gi ồ ả ả .

t sau ph u thu t c t giáp (tái ạ ể ế ậ ắ

 Đo đ t th tích tuy n giáp r t ấ c n thi ầ phát 20%), khi có ch ỉ đ nh ĐT b ng i ằ ế ị ẫ t phóng x . ạ ố

t phóng x 25%.  Suy giáp sau ph u thu t 1%, sau ĐT i ẫ ậ ố ạ

7676

 K t h p v i K chi m 0,3 – 16,6%, d ng nhú >> d ng nang. ế ợ ế ạ ạ ớ

7777

Basedow chưa đi u tr : b ị ư u lành ớ ề

VIÊM GIÁP HASHIMOTO

ề ị

7878

Basedow chưa đi u tr : echo dày không đ ng ồ nh t-ấ

7979

SA dùng đánh giá s ự đáp ng ứ đi u tr và tiên l ề ị ư ng kh n ả ăng tái phát ợ

Phóng xạ ị ằ ề

8080

Basedow đã đi u tr b ng thu c KGTH ố

1.2/. Nhân gíáp đ c:ộ

 Nhân nóng / x hình TG và t ăng sinh m ch máu / SA màu. ạ ạ

 Tính đ c c a nhân không ph i luôn rõ ràng mà nó có th ộ ủ trong nhi u nề ăm. M t s tr ờ ộ ố ư ng h p mô TG còn l ợ ể ti m n ề ẩ i b teo nh . ỏ ạ ị

ứ ế ệ

nhân t ấ ế đ teo nh c a ch mô ỏ ủ ấ ể đ ng th i cho bi ợ đang ti n tri n; ế ủ ộ ờ

 SA th y ấ đư c các vùng xu t huy t trong nhân, là d u hi u ch ng t ồ ỏ giáp.

8181

 đi u tr : chích alcool hay nhi t tr li u. ề ị ệ ị ệ

i teo nh

ADENOMA: nhân to, l n nhanh kèm cư ng giáp, echo dày có hoa nang bên trong, tanêg sinh mach máu r t ấ nhièu. Mô giáp còn l ỏ ạ

8282

ờ ư u giáp ớ

2. Suy giáp: đa s thố ư ng không có b

ế

ố ạ ẫ ố ố

ấ ậ ắ ấ ể ổ

Suy giáp tiên phát viêm giáp Hashimoto, viêm bán c p, tai bi n do t phóng x ĐT thu c kháng giáp hay ph u thu t c t giáp, r i ĐT i lo n chuy n hoá, thi u men t ng h p hormone giáp, ch t kháng giáp ợ ế ạ trong th c ứ ăn, Lithium thu c ĐT tâm th n. ầ ố

ứ suy tuy n yên do u, ph u thu t, do tuy n yên b ị ẫ ế ế ậ

Suy giáp th phát phá hu (h/c Sheehan) ỷ

Suy giáp đ tam c p ệ ấ r i lo n ch c n ố ạ ứ ăng h ạ đ iồ

t ngo i vi v i tác ở ề

8383

d ng hormone TG, b t th ớ bào. Suy giáp nguyên nhân đ c bi ụ ặ ư ng ệ đ kháng ờ ở ụ ế đv T4 th th ấ ạ t ở ế

Siêu âm:

 TG nh , echo kém, không b t x . ắ ạ ỏ

m De Quervain hay ế

8484

 FNAC n u nghi suy giáp do viê Hashimoto.

8585

8686

Ệ Ủ

VIÊM GIÁP VÀ R I LO N CH C

KHÁI NI M CHUNG PH N I: Ệ Ầ B NH H C VÀ HÌNH NH SIÊU ÂM PH N II: Ọ Ầ C A CÁC LO I NHÂN GIÁP. PH N III: Ố NĂNG TUY N GIÁP CÁC C QUAN C N TUY N GIÁP PH N IV: Ơ Ậ VÀ D D NG B M SINH Ẩ Ị Ạ

8787

PH N IV: CÁC C QUAN C N TUY N GIÁP Ế Ơ VÀ D D NG B M SINH Ị Ạ

I. CÁC C QUAN C N TUY N GIÁP:

Ơ

ị ẩ

ảm kh u kính. ẩ ẩ đè tr c ti p lên th c qu n mà do TG ả ự ờ

: bó m ch c nh b đ y ra sau. M t s tr ị ẩ ộ ố ườ ả ạ ng h p t o ợ ạ

, gi ướ c, hình thái, c u trúc echo ấ ớ ạ đ ể i h n

ng t ấ ạ

8888

Hi m g p 1. Khí qu nả : b đ y sang bên, đ y ra sau, gi ả : TG không bao gi 2. Th c qu n ự ế ự đ y khí qu n ra sau và chèn ép vào th c qu n. ả ự ả 3. M ch máu ạ phình ĐM c nh do nhân gíap chèn ép lâu ngày. ả 4. H chạ : phân tích kích th h i tính ch t h ch. ớ ướ 5. Tuy n c n giáp. ế ậ ế ặ

II. D D NG B M SINH:

Ị Ạ

ả ặ ạ

 Vô s n ho c l c ch ổ tuy n giáp. ế

8989

 Thi u s n 1 thùy. ể ả

9090

9191

t:

ế

9292

ệ ở đư ng ờ Nang giáp thi đ ng nh t hay gi a, d ch ấ ồ ị i h n rõ n u không, gi ớ ạ không b i nhi m ễ ộ

III. TUY N C N GIÁP

1/ .Gi

i ph u và sinh lý:

ế ằ ế ồ

 Tuy n c n giáp (TCG) n m sau tuy n giáp, g m 2 tuy n n m trên và 2 n m dằ ằ ộ ố ư i có 3 hay 5 TCG. ư i, tuy nhiên m t s ng ế ậ ớ ờ

ằ ớ

ấ ấ

ể ấ đư c c u trúc n m gi a TG và c ữ ằ

9393

 TCG ph ng có hình đĩa, kích thư c < 4mm, c u trúc b ng v i TG ớ ẳ nên khó phát hi n trên SA. Khi TCG > 5mm thì c u trúc echo tr nên ở ệ kém hơn TG, SA có th th y ơ dài ợ ấ c .ổ

t ra ạ

ằ ế ằ ế ơ ch ế ỉ

 TCG là cơ quan nh y v i calci trong máu b ng cách ti ớ PTH (parathormone) và đi u ch nh calci huy t b ng c ề ph n h i. ả ồ

ế ợ đ phóng thích ể ăng, thì ho t ạ đ ng c a ủ ộ

 Khi calci máu giãm, TCG b kích thích PTH . Khi lư ng calci huy t thanh t TCG giãm.

ộ ương, th n, ru t non trong vi c h p thu ậ

ệ ấ ộ ăng calci máu không rõ nguyên nhân c n ầ ậ đau xương ế ậ ả ỏ

9494

 TCG tác đ ng lên x calci. B nh nhân t ệ ph i làm SA tuy n c n giáp. Ngoài ra s i th n, cũng có ch ỉ đ nh SA TCG. ị

2/. K thu t SA:

 Đ u dò 7.5 – 10 Mhz, i cao. ầ đ ly gi ộ ả

ả ọ đo n ạ đư ng c a TG, ờ ủ

9595

t v i nhân TG.  Kh o sát m t c t ngang và d c ặ ắ ố đ phân bi k t h p v i nu t ể ế ợ ớ ệ ớ

9696

b/ U tuy n lành tính: ế

 Chuy n qua 1080 ể

c/ Tăng s n nguyên phát: ả

t c TCG không rõ nguyên nhân.  Tăng ch c nứ ăng c a t ủ ấ ả

t c ỉ ăng kích thư c hay t ớ ấ ả đ u tề ăng kích

9797

 Ch có 1 TCG t thư c, nh ớ ưng không vư t quá 1cm. ợ

d/ Carcinôm:

t u tueyán v i ung th ệ ớ

ăn xa, tái phát t ề ỉ ạ ư. Đôi i ạ

t.  V mô h c, khó phân bi ọ khi ch có th d a vào h ch vùng, di c ể ự ch , xâm l n v bao ỏ ấ đ phân bi ể ệ ổ

ỏ ờ

đ u, c ng, dính c u ề vong th ế ậ ử ấ ư ng do bi n ứ ờ ế

9898

 Ung thư thư ng nh , b không ờ trúc k c n. Nguyên nhân gây t ch ng c a c ờ ứ ứ ủ ư ng TCG ch không ph i do ung th ả ư.

e/ Cư ng TCG th phát: ứ ờ

ậ ứ ế ả ấ ộ

 Do suy th n, thi u vitamin D, h i ch ng kém h p thu làm gi m calcium máu mãn tính.  Các nguyên nhân này gây tăng ti t PTH r i gây c ồ ư ng TCG. ế ờ

9999

 C 4 TCG ả đ u m c ph i. ắ ề ả

IV. CÁC KH I KHÁC

VÙNG C : Ổ

t:ệ b t thấ ẩ ờ

ằ ở đư ng gi a, ữ ờ i ng ồ ạ ố ế ả

 Nang giáp – thi ư ng b m sinh n m trư c khí qu n. Nang hình c u hi m khi > 3 cm. Do t n t ầ ớ ừ đáy lư i ỡ đ n xế ương c.ứ đi t

ồ ạ ừ

 Nang khe mang: n m trình phát tri n phôi thai ể c . Nang này có th ch a ph n mô ể ứ ổ c bên, do t n t i túi th a trong quá ằ ở ổ xoang h u ng tai trong hay trong đi t ầ ố ừ đ c ặ đ h i âm kém. ầ ộ ồ

ạ ạ ế nang to vùng c bên, ổ đa thùy, nhi u ề

 Nang m ch b ch huy t: vách ngăn.

100100

 Abcès.  Bư u và h ch. ạ ớ

101101