KHOA Y
Giáo Trình:
THỰC TẬP SINH LÝ
H ỢC)
Đơn vị biên soạn: Khoa Y
Hậu Giang, 2018
Giáo Trình TT.Sinh lý Dược
1
MỤC LỤC
ĐIN M ĐỒ ..................................................................................................... 2
HP ....................................................................................................... 12
ĐỊNH CÔNG THỨC BẠCH CẦU THƯỜNG ................................................... 26
NHÓM MÁU HỆ ABO – CHỈ ĐỊNH VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU ... 29
XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU .............................................................. 31
XÉT NGHIỆM THỬ THAI ................................................................................ 35
THĂM DÒ CHỨC NĂNG THẬN BẰNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU ............ 38
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẬN .................................................................... 41
Giáo Trình TT.Sinh lý Dược
2
ĐIN M ĐỒ
(ECG: ELECTROCARDIOGRAPHY)
* Mc tiêu: sau khi học xong bài y sinh viên có th:
1. Trình bày đưc các trng thái đin hc ca tế bào cơ tim
2. Trình bày đưc các nguyên đo đin tâm đ.
3. Thc hin đưc k thut ghi đin tâm đồ thông thưng.
4. Phân ch đưc mt đin m đồ bình thường.
5. Trình bày đưc các ng dng đo đin tâm đồ.
1. ĐẠI CƯƠNG
Đin tâm đồ đ th ghi li nhng dao động đin thế ca cơ tim nhiu v
trí khác nhau. Cơ s sinh hc ca đin tâm đồ là hot động đin hc ca màng tế
bào cơ tim. Giống như các tế bào khác, cơ tim có 3 trng thái đin học cơ bn:
1.1. Trng thái ngh: quá trình phân cc
Cơ tim khi ngh ngơi trng thái phân cực:
- Mt ngoài tế bào cơ tim mang đin ch (+)
- Mt trong tế bào cơ tim mang đin tích (-)
=> Không có s chnh lệch đin thế mt ngoài màng tế bào.
=> Không có dòng đin đi qua mt ngoài màng tế bào.
1.2. Trng thái kích thích: quá trình kh cc
Khi kích thích, s phân b đin s thay đổi:
- Mt ngoài tế bào cơ tim mang đin ch (-)
- Mt trong tế bào cơ tim mang đin tích (+)
=> Có s chênh lệch đin thế mt ngoài màng tế bào.
=> To n ng đin đi qua mt ngoài màng tế bào. Chiu dòng đin đi từ
cực (-) đến cực (+).
1.3. Trng thái i cc: quá trình hồi cc
Cơ tim sau khi kh cực hoàn toàn s hồi cực nghĩa tr v trng thái ban
đu (trng thái ngh). Quá trình y gọi quá trình hi cực.
2. NGUYÊN ĐO ĐIN TÂM ĐỒ
2.1. Nguyên hot động ca y
Khi cơ tim hot động s sinh ra dòng đin. Dòng đin sinh ra tim th
đưc dn truyn ra da bng các dch cơ th. Mc các đin cc ngoài da s ghi li
đưc nhng dao động đin thế ca các sợi cơ tim.
2.2. Các chuyn đạo
Cách mc các đin cc được gi chuyn đạo hay đo trình. Mi chuyn
đo hai cưc to thành hưng và chiu chuyn đo. 12 chuyn đạo gián tiếp thông
dụng
2.2.1. Chuyn đạo song cc (chuyn đạo chun)
DI: Cc (+) nối vi c tay trái
Cc (-) nối vi c tay phi
DII: Cc (+) nối vi c chân trái
Cc (-) nối vi c tay phi
DIII: Cc (+) nối vi c chân trái.
Cc (-) ni vi c tay trái
2.2.2. Chuyn đạo đơn cc
- Mt đin cực đin thế gn bng 0 gọi đin cực trung tính. Đin cc này
đưc to ra bng ch ni qua một đin tr 5000 .
Giáo Trình TT.Sinh lý Dược
3
- Mt đin cc còn li gi là cực thăm . Đây chính là cc dương ca chuyn
đạo.
2.2.2.1. Chuyn đo đơn cc chi
aVR: Cc thăm ni vi c tay phi
Cc trung nh nối vi c tay trái c chân trái qua đin trở 5000 .
aVL: Cc thăm ni vi c tay trái
Cc trung nh nối vi c tay phi và c chân trái qua đin trở 5000 .
aVF: Cc thăm ni vi c chân trái
Cc trung nh nối vi c tay trái c tay phi qua đin trở 5000 .
2.2.2.2. Chuyn đo đơn cc trước tim
- Đin cc trung nh ni vi c tay phi, c tay trái, c chân trái + đin tr.
- Đin cực thăm :
V1: Liên sườn IV bphi xương c. V2:
Liên sườn IV b trái xương c. V3:
Đim gia V2 và V
4.
V4: Giao đim liên sườn V đường trung đòn trái. V5:
Giao đim liên sườn V và đường nách trước trái. V6:
Giao đim liên sườn V và đường nách gia trái.
* Tóm li:
Hình 1. V trí mc các đin cc trước tim- Xét theo v trí mc đin cực:
+ Chuyn đo ngoi vi: DI, DII, D
III
aVR, aVL, aVF
+ Chuyn đo trước tim: V1, V2, V3, V4, V5, V
6
- Xét trong các mt phng gii phu:
+ Mặt phẳng trán DI, DII, DIII
aVR, aVL, aVF
+ Mt phng ngang: V1, V2, V3, V4, V5, V
6.
+ Mt phng đứng dọc: chuyn đạo thc qun.
Giáo Trình TT.Sinh lý Dược
4
Hình 2. Các chuyn đạo gián tiếp thông dụng