Bài ging : X LÝ NƯỚC CP
Nguyn Lan Phương 140
Na
v
Eι: Kh năng trao đổi th tích làm vic ca cationít khi làm mm bng
Natri - Cationít (gđ
ι
/m3)
n : S ln hoàn nguyên mi b lc trong 1 ngày (1÷3 ln)
Na
v
Eι = αe .
β
Na.CNa.Eht - 0,5.qr.Ctp
Trong đó:
αe : H s hiu sut hoàn nguyên có k đến s hoàn nguyên không
hoàn toàn. Ly theo bng 7-1
Bng 2-23: Xác định h s
α
e
Lượng mui ăn dùng để hoàn nguyên cationít
tính bng gam cho 1 gđ
ι
/m3
100 150 200 250 300
H s hiu sut hoàn nguyên cationít αe 0,62 0,74 0,81 0,86 0,9
β
Na : H s k đến độ gim, kh năng trao đổi cationít, đối vi Ca2+
Mg2+ do Na+ b gi li mt phn, ly theo bng 7-2
Bng 2-24: H s
β
Na
CNa /Cc 0,01 0,05 0,1 0,5 1,0 5,0 10
β
Na 0,93 0,88 0,83 0,70 0,65 0,54 0,5
Trong đó: CNa : Nng độ Na trong nước ngun gđ
ι
/m3
23
Na
CNa
+
=
E
ht : Kh năng trao đổi toàn phn theo th tích gđ
ι
/m3 xác định theo s liu
xut xưởng. Khi không có s liu này, có th tính như sau:
Đối vi sunfuacácbon c ht 0,3÷0,5mm là 550 gđ
ι
/m3
Đối vi sunfuacácbon c ht 0,5÷1,1mm là 500 gđ
ι
/m3
Đối vi cationít KY-2 là 1500÷1700 gđ
ι
/m3
Đối vi cationít KY-1 là 600÷650 gđ
ι
/m3
q
r : Lưu lượng đơn v nước để ra cationít tính bng m3/1m3 cationít ly
bng 4÷5.
C
tp : Độ cng toàn phn ca nước ngun (gđ
ι
/m3 )
Din tích b lc cationít bc 1 cn xác định như sau:
H
W
Fct
ct = (m2) (7-12)
Bài ging : X LÝ NƯỚC CP
Nguyn Lan Phương 141
Trong đó:
W
ct : Khi tích cationít cho vào b (m3)
H : Chiu cao lp cationít trong b, ly bng 2÷3m (tr s ln dùng cho
nước có độ cng ln hơn 10 mgđ
ι
/
ι
)
Tc độ lc qua cationít đối vi b lc áp lc 1 bc điu kin làm vic
bìng thường không được vượt quá gii hn sau:
- Khi độ cng toàn phn ca nước đến 5 mgđ
ι
/
ι
thì v = 25m/h
- Khi độ cng toàn phn ca nước t 5÷10 mgđ
ι
/
ι
thì v = 15m/h
- Khi độ cng toàn phn ca nước t 10÷15 mgđ
ι
/
ι
thì v = 10m/h
Tng tn tht áp lc trong b lc cationít ly theo bng 2-25
Bng 2-25 : Tng tn tht áp lc b lc cationít
Tng tn tht áp lc b lc cationít (m)
Độ ln ca ht vt liu lc cationít (mm)
0,3÷0,8 0,5÷1,1
Chiu cao lp vt liu lc cationít (m)
Tc
độ
lc
(m/h)
2,0 2,5 2,0 2,5
5
10
15
20
25
5
5,5
6,0
6,5
9,0
5,5
6,0
6,5
7,0
10
4,0
5,0
5,5
6,0
7,0
4,5
5,5
6,0
6,5
7,0
Trong b lc cationít h, lp nước phía trên mt cationít phi ly t
2,5÷3m, tc độ lc không ln hơn 15m/h.
Hoàn nguyên b lc cationít bng mui ăn. Lượng mui ăn dùng cho 1 ln
hoàn nguyên b lc Natri - cationít xác định theo công thc:ι
1000
.a E.H.f
P
Na
v
ι
= (kg)
Trong đó:
f : Din tích 1 b lc (m2)
H : Chiu cao lp lc cationít trong b (m)
Na
v
Eι: Kh năng trao đổi làm vic theo th tích cu cationít (gđ
ι
/m3)
Bài ging : X LÝ NƯỚC CP
Nguyn Lan Phương 142
a : Lượng nước cho 1 gđ
ι
ca th tích trao đổi làm vic ly bng 120÷150
g/gđ
ι
đối vi b lc bc I trong sơ đồ làm vic 2 bc và 150÷200 g/gđ
ι
trong sơ
đồ làm vic 1 bc.
Nng độ dung dch hoàn nguyên khi độ cng ca nước đã làm mm đến
0,2 mgđ
ι
/
ι
ly bng 2÷5%. Khi độ cng ca nước đã làm mm nh hơn 0,05
mgđ
ι
/
ι
, phi hoàn nguyên tng đợt. Ban đầu, dung dch 2% khong 1,2m3 dung
dch cho 1m3 cationít. Sau đó lượng mui còn li pha chế thành dng dung dch
7÷10%. Tc độ lc ca dung dch mui qua cationít ly 3÷5m/h.
Sau khi hoàn nguyên, cn phi ra cationít bng nước chưa làm mm, cho
đến khi lượng clorua trong nước lc gn bng lượng clorua trong nước ra. Tc
độ lc khi ra 8÷10m/h.
B lc Natri - cationít bc 2 có chiu cao lp cationít là 1,5m. Tc độ lc
không quá 60m/h, lượng mui đơn v dùng để hoàn nguyên cationít là 300÷400
g/1gđ
ι
độ cng phi kh. Tn tht áp lc trong b 13÷15m. Ra b lc bc 2
bng nước đã lc b lc bc I. Khi tính b lc bc 2, độ cng đi vào b ly 0,1
mgđ
ι
/
ι
, kh năng trao đổi làm vic ca sunfatcácbon ly 250÷300 gđ
ι
/m3.
4. Phương pháp làm mm nước bng hyđrônatri - Cationit
Phương pháp hyđrônatri - cationít dùng để kh các cation Ca và Mg có
trong nước, đồng thi làm gim độ kim ca nước. Dùng phương pháp này để x
lí nước ngm và nước mt có hàm lượng cht lơ lng không quá 5÷8 mg/
ι
.
T s lưu lượng nước đưa vào b lc H - cationít và Na - cationít khi làm
mm theo sơ đồ H - Na - cationít làm vic song song, xác định theo công thc:
Lưu lượng nước đưa vào b lc H - cationít:
KA
aK
.qQ hi
H
hi +
= (m3/h)
Lưu lượng nước đưa vào b Na - cationít:
H
hihi
Na
hi qqQ = (m3/h)
Trong đó:
Na
hi
Q H
hi
Q : Công sut hu ích ca b lc Na - cationít và H - cationít.
Q
hi : Công sut hu ích ca b lc H - Na - cationít (m3/h)
K : Độ kim ca nước ngun (mgđ
ι
/
ι
)
a : Độ kim cn thiết ca nước sau làm mm (mgđ
ι
/
ι
)
A : Tng hàm lượng anion ca axit mnh có trong nước làm mm (sunfat,
clorua, nitrat...) (mgđ
ι
/
ι
)
Bài ging : X LÝ NƯỚC CP
Nguyn Lan Phương 143
Th tích cationít ca b lc H - cationít xác định theo công thc
H
v
Nao
H
hi
HE.n
)CC(q.24
W
ι
+
= (m3)
Th tích cationít ca b lc Na - cationít xác định theo công thc
H
v
o
Na
hi
Na E.n
C.q.24
W
ι
= (m3)
Trong đó:
C
o : Độ cng toàn phn ca nước ngun (gđ
ι
/m3)
n : S ln hoàn nguyên mi b lc trong 1 ngày
H
v
Eι: Kh năng trao đổi khi làm vic theo th tích ca H - cationít (gđ
ι
/m3)
H
v
Eι: Kh năng trao đổi khi làm vic theo th tích ca Na - cationít
(gđ
ι
/m3)
C
Na : Nng độ Natri trong nước (gđ
ι
/m3)
H
v
Eι=
αH .Etp - 0,5.qdv.CK (gđ
ι
/m3)
Trong đó :
αH : H s hiu sut hoàn nguyên ca H - cationít ly theo bng (7-4)
Bng 2-26: H s hiu sut hoàn nguyên ca H - cationít
Lưu lượng đơn v ca H2SO4 để hoàn
nguyên cationít (g/gđ
ι
) 50 100 150 200
αH 0,68 0,85 0,91 0,92
CK : Tng hàm lượng các cation Ca, Mg, Na, K, có trong nước ( gđ
ι
/ m3 )
qđv : Lưu lượng đơn v nước ra cationít sau khi hoàn nguyên ly bng4
÷5 m3/
ι
m3 cationít trong b lc.
E
tp: Kh năng trao đổi toàn phn theo th tích cationít ly theo s liu xut
xưởng trong môi trường trung tính ( gđ/ m3).
Din tích ca b lc H- cationít và Na - cationít
Xác định theo công thc:
F
H = H
WH ( m2 ); FNa = H
WNa ( m2 )
Trong đó:
Bài ging : X LÝ NƯỚC CP
Nguyn Lan Phương 144
H: Chiu cao lp cationít trong b lc ly H = 2
÷
3m.
2.7.3 KH MN VÀ CHIU MUI TRONG NƯỚC
Kh mn là gim hàm lượng mui trong nước đến tr s tho mãn yêu cu
đối vi nước dùng cho ăn ung.
Kh mui là gim trit để lượng mui hoà tan trong nước dến tr s tho
mãn yêu cu công ngh sn xut quy định.
Các phương pháp kh mn hin nay: tu thuc vào hàm lượng mui
- Nước có hàm lượng mui dưới 2
÷
3 g/
ι
ng theo phương pháp trao đổi
ion
- Nước có hàm lượng mui t 2,5
÷
15 g/
ι
dùng theo phương pháp đin
phân hay lc qua màng lc bán thm.
- Nước có hàm lượng ,mui ln hơn 10 g/
ι
, dùng phương pháp trưng ct,
đông lnh, hay lc qua màng bán thm.
1. Kh mn và kh mui trong nước bng phương pháp trao đổi ion
Dùng phương pháp trao đổi ion để kh mn và kh mui khi nước ngun
có các ch tiêu cht lượng như sau:
Hàm lượng mui nh hơn 3000 mg/
ι
Hàm lượng cn không ln hơn 8 mg/
ι
Độ mu ca nước không ln hơn 300
Độ ôxi hoá ln hơn 7 mg/
ι
O2 ( tính theo KmnO4).
Khi độ oxi hoá ln hơn, phi lc nước qua b lc than hot tính.
Kh mn nước bng phương pháp trao đổi ion có th thc hin theo các
dng sau :
Sơ đồ 1: ( Kh mui 1 bc) Lc ni tiếp ca b lc H- cationít có dung
tích cha ion cao và b lc anionít yếu.
Khi dùng sơ đồ này, cn phi kh khí CO2 ra khi nước đã lc qua b
cationít.
Hàm lượng mui còn li trong nước sau lc cn ly như sau:
- Không ln hơn 150 mg/
ι
khi hàm lung mui trong nước ngun đến
3000 mg/
ι
.
- Không ln hơn 25 mg/
ι
khi hàm lượng mui trong nước ngun đến 2000
mg/
ι
.
- Không ln hơn 15 mg/
ι
khi hàm lượng mui trong nước ngun đến 1500
mg/
ι
.