intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giới thiệu SQL Server 2005

Chia sẻ: Nguyen Vu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

99
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số tính năng mới/nâng cao trong Transact-SQL của SQL Server 2005 gồm: Mệnh đề TOP Mệnh đề OUTPUT Mệnh đề TABLESAMPLE Toán tử PIVOT và UNPIVOT Trong Transact-SQL, chúng ta có thể khai báo biến để lưu trữ tạm thời giá trị trong khi thực thi Lệnh Transact-SQL có thể thực thi dưới: lệnh đơn, lô(tập lệnh) hoặc dưới dạng scripts

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giới thiệu SQL Server 2005

  1. Bài 3 Giới thiệu SQL Server 2005
  2. Ôn tập  Transact­SQL là ngôn ngữ mở rộng của SQL  Server dựa trên 2 ngôn ngữ vấn tin chuẩn;  ANSI­SQL, ISO­SQL  DDL là ngôn ngữ dùng để định nghĩa cấu trúc  đối tượng cơ sở dữ liệu   DML là ngôn ngữ thao tác dữ liệu, gồm các  câu lệnh SELECT, INSERT, UPDATE,  DELETE  DCL là ngôn ngữ dùng để bảo mật cơ sở dữ  liệu, thiết lập hoặc xóa quyền  RDBMS and Data Management/ Session 3/2 of 30
  3. Ôn tập  Một số tính năng mới/nâng cao trong Transact­SQL  của SQL Server 2005 gồm:   Mệnh đề TOP  Mệnh đề OUTPUT  Mệnh đề TABLESAMPLE  Toán tử PIVOT và UNPIVOT  Trong Transact­SQL, chúng ta có thể khai báo biến  để lưu trữ tạm thời giá trị trong khi thực thi   Lệnh Transact­SQL có thể thực thi dưới: lệnh đơn,  lô(tập lệnh) hoặc dưới dạng scripts RDBMS and Data Management/ Session 3/3 of 30
  4. Mục tiêu  Mô tả các tính năng của SQL Server 2005   Các thành phần của SQL Server  Kiến trúc ứng dụng 2 tầng, 3 tầng và n tầng  Liệt kê các cơ sở dữ liệu hệ thống  Giải thích việc sử dụng cấu trúc file cơ sở dữ  liệu của SQL server  Giải thích kiến trúc vật lý của cơ sở dữ liệu  Giải thích kiến trúc của động cơ cơ sở dữ liệu  quan hệ RDBMS and Data Management/ Session 3/4 of 30
  5. Giới thiệu SQL Server 2005  SQL Server 2005 là hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan  hệ hiện nay cho các ứng dụng dữ liệu của doanh  nghiệp Các tính năng nâng cao Các tính năng cơ bản SQL Server 2005 RDBMS and Data Management/ Session 3/5 of 30
  6. Giới thiệu SQL Server 2005  SQL Server 2005 hỗ trợ các loại cơ sở dữ liệu dưới  đây:  Tạo ra bởi SQL Server để lưu trữ thông tin  Cơ sở dữ liệu hệ thống về SQL Server  Để quản lý cơ sở dữ liệu người dùng  Do người dùng tạo ta Cơ sở dữ liệu người dùng  Lưu trữ dữ liệu người dùng  SQL Server phân phối kèm theo một số cơ  Cơ sở dữ liệu mẫu sở dữ liệu mẫu  AdventureWorks là cơ sở dữ liệu mẫu mới  được giới thiệu trong SQL Server 2005. RDBMS and Data Management/ Session 3/6 of 30
  7. Giới thiệu SQL Server 2005 • SQL Server 2005 hỗ trợ một số tính năng sau:  Dễ cài đặt  Tích hợp với Internet  Khả cỡ và khả dụng Các tính năng cơ  Kiến trúc mô hình Client/Server bản  Tương thích hệ điều hành  Nhà kho dữ liệu  Tương thích chuẩn ANSI, SQL­92  Nhân bản dữ liệu  Tìm kiếm Full­Text  Sách trực tuyến RDBMS and Data Management/ Session 3/7 of 30
  8. Giới thiệu SQL Server 2005 • SQL Server 2005 hỗ trợ một số tính năng sau:  Dịch vụ thông báo Tính năng nâng  Dịch vụ báo cáo cao  Dịch vụ môi giới  Cải tiến của Database Engine Dịch vụ thông báo là một nền tảng cho phép phát triển ứng dụng g ửi nhận thông báo với tính khả cỡ cao Dịchchụ môilý cơ sở côngệnghủamới sử dụng 2005 đượctinổnhắn hàngnăng Cơ v ế xử giới là dữ li u c ệ SQL Server hệ thống b sung tính đợi Dịch vụ báo cáo cung cấp công cụ soạn thảo báo cáo, phân phối và quản lý nhằm tăngnhư tin cậy và những ật trong kếtề lập trình như ơ ổ ở dữ likiểu di mới cũng độ nâng cao bảo m khã năng v nối giữa các c b s sung ệu vớữ nhau mới, kiểu dữ liệu XML và khác nữa liệu RDBMS and Data Management/ Session 3/8 of 30
  9. Phiên bản của SQL Server 2005 Enterprise Standard ESC F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 Ins t er D lete e Scr oll Pr int _ ~ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 - = + ` { } | Tab Q W E R T Y U I O P [ ] \ A S D F G H J K L : " ; ' En r te ? Shif t Z X C V B N M , < . > / Shif t 1 2 Alt Alt Express Developer Workgroup RDBMS and Data Management/ Session 3/9 of 30
  10. Phiên bản của SQL Server 2005  Enterprise Edition  Hỗ trợ: 32­bit and 64­bit  Không hạn chế kích thước cơ sở dữ liệu   Hỗ trợ Xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP)  Khã dụng và khã cỡ cao  Standard Edition  Đủ cho các công ty vừa và nhỏ  Gồm các tính năng cơ bản như: thương mại điện tử, nhà kho dữ  liệu, giải pháp ứng dụng doanh nghiệp  Workgroup Edition  Dòng sản phẩm cho nhóm làm việc  Cho các ứng dụng và hệ thống của các tổ chức nhỏ  Không hạn chế kích thước cơ sở dữ liệu và số lượng người dùng RDBMS and Data Management/ Session 3/10 of 30
  11. Phiên bản của SQL Server 2005  Developer Edition  Có các chức năng để xây dựng và kiểm thử ứng dụng trên phiên  bản SQL Server Expression  Express Edition  Phiên bản nhỏ gọn có thể download từ Internet  Chỉ có phần dịch vụ cơ sở dữ liệu, không hỗ trợ những công cụ  quản lý RDBMS and Data Management/ Session 3/11 of 30
  12. Ưu điểm của SQL Server 2005  Nâng cao quản lý dữ liệu doanh nghiệp  Nâng cao hiệu suất cho người lập trình  Hỗ trợ tốt hệ thống phân tích, hỗ trợ ra quyết  định  Các tính năng có tính cạnh tranh RDBMS and Data Management/ Session 3/12 of 30
  13. Thành phần SQL Server 2005  Dịch vụ cơ sở dữ liệu quan hệ  Dịch vụ phân tích  Dịch vụ chuyển đổi dữ liệu ­ DTS  Dịch vụ thông báo  Hỗ trợ dịch vụ HTTP  Tích hợp .NET CLR  Dịch vụ báo cáo  Dịch vụ môi giới  SQL Server Agent  Nhân bản  Tìm kiếm Full­Text RDBMS and Data Management/ Session 3/13 of 30
  14. Kiến trúc ứng dụng doanh nghiệp Tầng ứng dụng Tầng dịch vụ dữ liệu Tầng trình bày dữ liệu Các thành phần Truy cập dữ liệu Ứng dụng Windows Ứng dụng tích hợp và dịch vụ Trình duyệt Web Tác nghiệp Lưu trữ Ràng buộc dữ liệu Tầng dịch vụ dữ liệu Tầng logic ứng dụng Tầng trình bày dữ liệu Tầng trình bày dữ liệu cũng có thể được gọi là dịch vụ người dùng, tầng  Tầng dịch vụ dữ liệu bao gồm logic truy cập dữ liệu và lưu trữ dữ liệu. Tầng dịch vụ dữ liệu bao gồm logic truy cập dữ liệu và lưu trữ dữ liệu này cho phép người dùng duyệt qua và truy cập dữ liệu Clients có thể kết nối đến dịch vụ tác nghiệp, dịch vụ tác nghiệp truy cập  máy chủ cơ sở dữ liệu  RDBMS and Data Management/ Session 3/14 of 30
  15. Kiến trúc 2­tầng 1­2 2-Tier Model Trình bày dữ liệu Dịch vụ dữ liệu Sử dụng kiến trúc 2­tầng:  Dữ liệu chia sẻ giữa máy chủ trung tâm và máy client  Máy khách gửi yêu cầu đến máy chủ, máy chủ xử lý yêu cầu và  trả kết quả cho máy khách  Kiến trúc này còn được gọi là kiến trúc client­server RDBMS and Data Management/ Session 3/15 of 30
  16. Kiến trúc 3­tầng 2­2 Thành phần Logic ứng dụng Trình bày dữ liệu Kiến trúc đa tầng Dịch vụ dữ liệu Kiến trúc 3­tầng  Được gọi là kiến trúc ứng dụng  Kiến trúc ứng dụng chia ứng dụng thành 3 nhóm dịch vụ  Tầng dịch vụ người dùng được gọi là tầng trình bày. Trình bày dữ liệu  cho người dùng.  Tầng dịch vụ tác nghiệp được gọi là tầng logic ứng dụng. Đó là tầng  trung gian giữa giao diện và cơ sở dữ liệu. Chức năng: xử lý kiểm tra  dữ liệu hợp lệ, logic truy cập dữ liệu.  Tầng dịch vụ tương tác trực tiếp với dữ liệu nguồn như: thêm mới, sửa,  xóa, rút trích RDBMS and Data Management/ Session 3/16 of 30
  17. Cơ sở dữ liệu hệ thống  Trong SQL Server 2005, tất cả thông tin hệ thống được lưu trong  cơ sở dữ liệu hệ thống  Tất cả cơ sở dữ liệu người dùng được quản lý bởi cơ sở dữ liệu hệ  thống  SQL Server 2005 cung cấp và hỗ trợ cơ sở dữ liệu hệ thống sau: Database Description master Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server msdb Cơ sở dữ liệu được sử dụng bởi SQL Server Agent: để lập  lịch hoặc một số công việc thường nhật model Cơ sở dữ liệu mẫu để tạo ra các cơ sở dữ liệu người dùng resource Cơ sở dữ liệu chỉ đọc. Chứa các đối tượng hệ thống trong  SQL Server 2005. tempdb Cơ sở dữ liệu lưu trữ các đối tượng tạm thời RDBMS and Data Management/ Session 3/17 of 30
  18. Tập tin cơ sở dữ liệu   Trong SQL Server 2005, mỗi cơ sở dữ liệu được tổ chức trên  nhiều tập tin hệ thống  Mỗi cơ sở dữ liệu có tập tin riêng  Dữ liệu và thông tin log được lưu trong file riêng rẽ  Có 3 loại tập tin cơ sở dữ liệu trong SQL Server gồm:  Tập tin dữ liệu chính  Tập tin dữ liệu thứ cấp .ldf  Tập tin log .ndf .mdf Tập tin thứ cấp chứa tất cả tập tin dữ liệu ngoại trừ tập tin dữ liệu chính.  Tập tin dữ liệu chính là điểm bắt đầu của cơ sở dữ liệu và các tập tin khác  Tập tin log chứa tất cả các thông tin log dùng để khôi phục cơ sở dữ liệu.  Tập tin có phần mở rộng *.ndf trong cơ sở dữ liệu. Tập tin có phần mở rộng .mdf  Phải có ít nhất một file log cho mỗi cơ sở dữ liệu. Tập tin có phần mở rộng  là .ldf RDBMS and Data Management/ Session 3/18 of 30
  19. Filegroups  Filegroups là tập đối tượng cơ sở dữ liệu và file để phân bổ và  quản trị cơ sở dữ liệu  Có 2 loại Filegroups trong SQL Server 2005 là:  Primary / Chính  User­defined / Người dùng định nghĩa The primary filegroup contains the primary data file and also the files are  not particularly assigned to any other filegroup./ Filegroup chính chứa tập tin dữ liệu chính và không được gán cho bất kỳ  filegroup khác User­defined filegroups are any filegroups that are specified by using the  FILEGROUP keyword at the time of creating or modifying a database/ Filegroup do người dùng định nghĩa được tạo ra khi tạo hoặc thay đổi  cơ sở dữ liệu với từ khóa FILEGROUP RDBMS and Data Management/ Session 3/19 of 30
  20. Kiến trúc cơ sở dữ liệu  Cơ sở dữ liệu User view Physical Implementation Data1.mdf Data2.ndf Log1.ldf  Về mặt logic, dữ liệu trong cơ sở dữ liệu được tổ chức trong các đối  tượng của cơ sở dữ liệu   Mặt khác về mặt vật lý, cơ sở dữ liệu được lưu trữ trên 2 hoặc nhiều tập  tin RDBMS and Data Management/ Session 3/20 of 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2