Ệ
H SINH THÁI NÔNG NGHI PỆ
GVHD: THÁI VĂN NAM NHÓM 9
Ế
Ị
PHAN TH TUY T MAI NGUY N TH THÙY DUNG Ị
Ễ
Các n i dung chính:
ộ
KHÁI Ni MỆ
1
Đ C Đi M VÀ HO T Đ NG C B N
Ạ Ộ
Ơ Ả
Ặ
Ể
2
TÍNH CH TẤ
3
CÁC M I QUAN H Ệ
Ố
4
TH C TR NG VÀ CÁCH KH C PH C
Ự
Ụ
Ạ
Ắ
5
KHÁI NI MỆ
Ø H sinh thái nông nghi p (HSTNN) là:
§
H sinh thái do con ng
i t o ra và duy trì
ườ ạ
ệ ơ ở
ủ ự
ậ
trên c s các quy lu t khách quan c a t nhiên
• Vì m c đích th a mãn nhu c u nhi u m t và
ụ
ề
ầ
ặ
ỏ
ngày càng tăng c a mình
ủ
ự ề
ể
ể
ạ
ị
i
• HST nhân t o đi n hình, ch u s đi u khi n ườ
tr c ti p c a con ng ủ
ự ế
ệ ệ
Ø V i thành ph n t
ầ ươ
ng đ i đ n gi n, đ ng nh t ả
ố ơ
ồ
ữ
ề
ấ ớ v c u trúc nên HSTNN kém b n v ng d b ễ ị ề ấ phá v ỡ
c duy trì trong d tác đ ng th
ng
ươ
ự
ộ
ườ
i đ b o v HST mà con
ườ ể ả
ệ
i t o ra và cho là h p lý
Ø HSTNN đ xuyên c a con ng ủ ng ườ ạ
ợ
THÀNH PH N CHÍNH: Ầ
V t nuôi
ậ
Cây tr ngồ
Đ C ĐI M:
Ặ
Ể
V t nuôi
ậ
Cây tr ngồ
HSTNN
• H sinh thái đ ng ru ng chi m ph n l n nh t và quan tr ng nh t c a HSTNN.
ầ ớ ế ồ ộ
• HST cây lâu năm cũng gi ng v i HST
ấ ủ ệ ấ ọ
ớ ố
• HST đ ng c cũng đ
r ng.ừ
ỏ ồ ứ
c nghiên c u ớ ố ấ ầ
ề nhiên . ượ nhi u vì tinh ch t cũng g n gi ng v i HST t ự
Các h th ng ph khác
ệ ố
ụ
• T t c các h th ng và y u t
ệ ố ế ố ể
ế ệ
ấ
• HSTNN có thành ph n c b n là các cây ầ ơ ả ng tác v i nhau và đ t ặ ớ ươ i trong đi u i s qu n lí c a con ng ề ườ ủ ng c ụ ả
k trên tác ấ ả đ ng l n nhau và cu i cùng d n đ n vi c ẫ ố ẫ ộ t o thành năng su t sinh v t và năng su t ấ ạ kinh t ậ c a ru ng cây tr ng. ế ủ ộ ồ
ả , công ngh và nh h ệ ậ ư ưở
ng. tr ng,v t nuôi t ậ ồ d ướ ự ki n v t t ệ th b i th tr ể ở ị ườ
Ạ
Ộ
Ủ
Ấ
HO T Đ NG T O NĂNG SU T C A Ạ HSTNN
ư ộ
• Cũng nh các HST khác, HSTNN là m t h th ng ch c năng, ho t đ ng theo nh ng quy lu t nh t đ nh
ệ ạ ộ ố
ứ ậ ấ ị ữ
B CỨ XẠ M TẶ TR IỜ
N c, N, P
ướ
CO2
L
ng th c, th c ph m
ươ
ự
ự
ẩ
PHI NÔNG NGHI PỆ
RU NG CÂY TR NG
Ồ
Ộ
Phân, thu c, máy móc, nhiên liêu
ố
L
ngươ
ươ
Th c ự ph mẩ
ng th
L Th cự
Thu cố Th c ăn ứ b sung
ổ
Lao đ ộ ng ự c, th ứ
Lao đ ngộ
Phân bón
Th c ph m
ự
ẩ
Th c ph m
c ăn gia súc
ẩ
ự
Phân bón
CHĂN NUÔI
DÂN CƯ
Lao đ ngộ
MÔ HÌNH HO T Đ NG C A HSTNN Ộ
Ủ
Ạ
Ngoài ra trong n i b HSTNN cũng có s trao đ i ổ
ự
năng l
ộ ộ ượ
ng và v t ch t: ậ
ấ
• Ru ng cây tr ng trao đ i năng l
ổ ồ ộ ượ ng v i ớ
• Cây tr ng trao đ i khí CO2 v i khí ổ
khí quy n.ể
ớ ồ
c v i khí quy n và đ t, đ m và ớ ể ấ ạ
•
quy n, n ướ ể các ch t khoáng đ t. ấ ấ
ấ ậ ượ
ự ư
ươ ố ộ
i trong quá trình lao đ ng con ượ ng cho ru ng cây ộ
•
ng th c ng và v t ch t trong l Năng l và th c ph m cung c p cho kh i dân c ; ấ ẩ ự c l ng ượ ạ ng i cung c p năng l ấ ườ tr ng.ồ
Gi a ng i và gia súc cũng có s trao ữ ườ ự
đ i năng l ng và v t ch t. ổ ượ ấ ậ
Chu trình dinh d
ng trong HSTNN
ưỡ
B cố hơi qua phân chu ngồ
Từ khí quy nể
Th cứ ăn gia súc
H tạ gi ngố
Th cứ ăn gia súc
Rác khô
Cây tr ngồ khác
V t nuôi
Cây tr ngồ
ậ
g n ô
tấ đ ừ
t
Phân chu ngồ
h c n â
g n ồ r t y â c ư d n ồ T
t ú H
u h c n â h P
h P f
Bay hơi
H uữ Cơ
Ph nả nitrate hoá
Từ khí quy nể
Khoáng hoá
B iụ
Cố đ nhị
đ mạ
Mùn hoá Phong hoá
Cố đ nhị
Xói mòn
Phân vô cơ
Vô cơ
R aử trôi
T iướ tiêu
Dòng v n chuy n năng l
ng
ể
ậ
ượ
Ngu n ồ ự ế tr c ti p
Nhân công và s cứ
Năng ngươ l MT
Nhiên li uệ
Th cự v tậ
Đi nệ năng
Đ ngộ v tậ
H TH NG Ấ S N XU T
Ệ Ố Ả
Ch tấ th iả
ế Ngu n gián ti p
ồ
Gi ngố
Phân bón
Thu cố di tệ cỏ
Máy móc
N cướ
Chu trình v t ch t trong HSTNN ấ
ậ
ố
ộ ừ
ườ trong HST luôn môi ậ ế
ấ ả ể ng ngoài vào sinh v t. Khi sinh v t ch t ậ i các nguyên i và tr l ả ạ ậ ả
ng ngoài thành m t vòng ườ ộ
T t c các nguyên t chuy n đ ng theo m t vòng tròn t ộ tr đi, vi sinh v t phân gi t ố tu n hoàn. đó cho môi tr ầ
Các chu trình v t ch t ấ
ậ
• Chu trinh cacbon :
CO2 trong khí quy nể
L aử
L aử
Quang h pợ
iườ
Hô h pấ
Hô h pấ
VSV phân iả gi
Ng khai thác
SV t
ng
d ự ưỡ
SV d d
ng
ị ưỡ
Than đá d u mầ
ỏ
Xác ch t,ch t th i ả
ế
ấ
• Chu trình Oxi :
Oxi trong khí quy nể
Hô h pấ
Hô h pấ
Q h pợ
Sinh v tậ ng d t ự ưỡ
Đ ng v t ậ ộ trong chu i TĂỗ
L aử
CO2
• Chu trình Nit
Nit
khí quy n
ơ
ể
C đ nh Nit
ố ị
ơ
C đ nh Nit
ố ị
ơ
Nit
h u c
ơ ữ
ơ
Nit
h u c
ơ ữ
ơ
R a trôi
ử
Nit
vô c
Nit
vô c
ơ
ơ
ơ
ơ
Đ T LI N
Ấ
Ề
Đ I D
NG
Ạ ƯƠ
Tr m tích t o thành do l a
ử
ạ
ầ
:ơ
v Th c ch t s trao đ i v t ch t và năng ấ ổ ậ t trong 2 quá trình ắ
Ø Quá trình t o năng su t s c p ( s n ph m
ả
ẩ
ấ ơ ấ tr ng tr t) c a ru ng cây tr ng. ồ
ạ ủ
ộ
ồ
ọ
Ø
ứ ấ
ạ
ả
Quá trình t o năng su t th c p ( s n ẩ
ph m chăn nuôi) c a kh i chăn nuôi. ủ
ấ ố
ấ ự ự l ng có th tóm t ể ượ chính là:
Trao đ i năng l ổ ượ ậ ấ ớ
ng & v t ch t v i ngo i ạ c nh:ả
Đ ng thái c a HSTNN ủ
ộ
• S thay đ i trong thành ph n và c u trúc ể ự
ấ ổ
• S thay th thành ph n qu n th th c v t
ầ ự c a các qu n th th c v t. ủ ầ ậ
ể ự ế ầ ầ ậ
ự ch đ o. ủ ạ
v S thay đ i thành ph n qu n th có 2
ể ầ ầ ổ
ru ng
ự lo i:ạ
ổ
ồ
ằ
ấ
ạ
ể
ủ ạ
ồ
ầ
ng c a các mùa v , s tác đ ng
ổ ể ậ ố ổ ụ ự ồ
ủ
ặ
• Thay đ i theo mùa : Qu n th th c v t ầ ể ự ậ ở ộ cây tr ng do con ng i t o ra b ng cách gieo ườ ạ tr ng. T lúc gieo cho đ n lúc thu ho ch c u trúc ừ ế ồ c a qu n th ch đ o (cây tr ng) thay đ i kéo ầ ủ theo s thay đ i c a các qu n th v t s ng khác ự ổ ủ (c d i, sâu b nh…). Nh ng thay đ i này do ỏ ạ ữ ệ đi u ki n khí t ộ ủ ượ ệ ề c a con ng i và đ c tính c a cây tr ng quy t ủ ế ườ đ nh. ị
ữ
• Thay đ i theo năm ổ
ng không ề
: Gi a năm này và ượ ệ ầ ể ấ
ậ ố ổ
ố ồ ưở ủ ầ
ồ ổ
v Ngoài ra s thay đ i còn do tác đ ng c a ổ
năm khác do đi u ki n khí t gi ng nhau nên c u trúc qu n th cây tr ng và v t s ng khác thay đ i. S sinh ự tr ng c a cây tr ng, thành ph n c d i, ỏ ạ sâu b nh thay đ i tùy năm nóng hay l nh, ạ ệ h n hay m. ẩ ạ
ủ ộ
con ng ự i.ườ
ủ
Tính ch t c b n c a ấ ơ ả HSTNN:
ØCác đ c tính nêu trên là nh ng ch tiêu chính đ đánh giá m t HSTNN. ộ
ữ ỉ
ặ ể
ụ ủ ừ
ườ ủ ệ ặ
i cá ề ợ ứ
ØCác m c tiêu c a t ng HSTNN là do con i áp đ t theo khái ni m c a các giá tr ng ị văn hóa và s nh n th c v quy n l ậ ự nhân hay quy n l ề ợ ộ
i c ng đ ng. ề ồ
• Qu n th v t s ng
Các m i quan h trong HSTNN ệ ố
: thu c tính c a ủ i đi u ề ườ ể
ầ ộ ể ậ ố qu n th sinh v t do con ng ậ ầ ch nh. ỉ
Ø M t đ c a qu n th do con ng ầ
i quy t ậ ộ ủ ườ ế
Ø S sinh s n,t
đ nh tr c khi gieo tr ng. ị ướ ể ồ
ự ả vong và phát tán không ự ề phát mà ch u s đi u ị
ả ử x y ra m t cách t ộ khi n c a con ng ủ ể ự i. ườ
ng đ i ố
Ø S phân b trong không gian t ề
ố đ ng đ u vì do con ng ươ i đi u khi n. ự ồ ườ ề ể
Ø Đ tu i c a qu n th không đ ng đ u vì ể ủ
ề ầ
ch u s tác đ ng c a con ng ộ ộ ổ ủ ự ị ồ i. ườ
• S c nh tranh :
ệ ự ạ
ầ ề
ộ ồ ợ ậ ố ồ ợ ấ
ế
i y không đ ủ ớ ả ả ủ ự ạ
ể
t h i, ệ ạ ở ứ ộ ứ ầ
n u trong quan h sinh ế thái có hai hay nhi u v t s ng đ u c n ề i mà ngu n l m t ngu n l thì chúng ph i đ u tranh v i nhau, k t ả ấ qu c a s c nh tranh là c hai phía đ u ề b thi m c đ qu n th thì làm ầ ộ ị cho m c đ và năng su t c a qu n th ể ấ ủ gi m.ả
Có hai lo i c nh tranh : ạ ạ
ấ
Ø Trong HSTNN v n đ c nh tranh trong ề ạ c đ t ra trong các ru ng tr ng ượ ộ
ặ ồ
ộ đây ch y u là ánh ủ ế ở
Ø C nh tranh khác loài đ
loài đ cùng m t loài cây, sáng.
các ượ
ạ ru ng tr ng xen, tr ng g i ộ trong t c tìm th y ấ ở đ ng c và ỏ ố ở ồ ồ t c các ru ng cây tr ng c d i. ỏ ạ ồ ấ ả ồ ộ
ệ ể
• Ký sinh và ăn nhau : là bi u hi n tiêu ệ
ữ
ậ ạ ộ
ấ
• S c ng sinh
c c gi a các v t s ng. Các loài sâu b nh ậ ố ự và vi sinh v t gây b nh phá ho i m t ệ ph n l n năng su t s c p và năng su t ấ ơ ấ ầ ớ th c p. ứ ấ Vd: sâu đ c thân lúa 2 ch m, con t m… ụ ấ ằ
: trong HSTNN hi n t
ng ệ ượ s c đ nh ấ ở ự ố ị
ố ầ ố
ự ộ c ng sinh bi u hi n rõ nh t ể ệ ộ r n m. đ m và ở ễ ấ ạ Vd: Vi khu n n t s n h đ u,t o s ng ọ ậ ả ẩ chung cánh bèo dâu, r n m… ễ ấ
• S phát tri n c a h sinh thái
: HSTNN ủ ự ệ
ộ ầ
ể ạ ẻ ậ ả
ẻ ộ
ễ ị ệ ổ
thu c lo i tr , có thành ph n loài đ n ơ i gi n, th m chí còn đ c canh. Con ng ườ ộ tác đ ng vào nên HSTNN luôn tr do v y ậ nên không n đ nh, d b sâu b nh phá ị ho i và thiên tai. ạ
ạ
ự
ệ
ở
c ta
n
Th c tr ng HSTNN hi n nay ướ
• Ô nhi mễ các hệ sinh thái khác
• Thiên tai
• Di n tích gi m
• Năng su t gi m
ệ ả
ả ấ
ng đ ng
ng kali t ệ ấ ươ ớ
ng v i 344 nghìn t n c bón vào đ t nh ng ấ ư ấ
c tính năm 2007, có kho ng 60- • Theo ả ướ ng phân đ m không đ c cây 65% l ượ ạ ượ ng ng v i 1,77 tri u tr ng h p th (t ệ ớ ứ ụ ươ ấ ồ t n urê, 55- 60% l ng lân t ươ ươ ượ ấ v i 2,07 tri u t n supe lân và 55-60% ớ ng đ l ươ ượ Kali Clorua (KCl) đ ượ ch a đ c cây tr ng s d ng). ồ ượ ư ử ụ
•
ố ả ậ ượ
ụ
ố ậ
ng. ố ề ồ ả ấ ứ
ổ ượ
ủ ả
ế ệ ự ừ
ậ ồ ư ế ượ ậ ố
ấ
ử ụ ế ẩ ộ
c s - Thu c b o v th c v t (BVTV) đ ử ệ ự d ng ngày càng gia tăng, trong đó có r t ấ nhi u thu c b o v th c v t không rõ ệ ự ngu n g c xu t x , trôi n i trên th tr ị ườ ng thu c b o Đ n tháng 8 năm 2007, l ả ố v th c v t t n l u ph i tiêu h y 152 t n. ấ T năm 1991 đ n năm 2000, kh i l ng c nh p kh u và s d ng thu c BVTV đ bi n đ ng t ộ ph m quy đ i, l đ n v di n tích t ị ệ ố ượ ử ụ ẩ 20.000 - 30.000 t n thành ừ ng s d ng trên m t ổ ượ 0,67 - 1,0 kg ai/ha. T ừ ừ ơ
năm 2000 đ n nay kh i l ng nh p kh u ố ượ ế ậ ẩ
và s d ng Vi t Nam tăng t 33.000 ử ụ ở ệ ừ
đ n 75.000 t n ế ấ
• Năm 2007 c n
ả ướ
ả
ả ỉ c x lý, còn l ạ ử c có 38,4 tri u gia súc, ệ ấ ấ ượ
ườ ử ụ ầ ớ ấ
ế
ạ ấ
ạ ặ
ng và ô nhi m n c tính th i ra 61 tri u t n ch t th i ả ướ ệ ấ nh ng ch kho ng 40% s ch t th i này ả ư ố c x tr c i th đ ng đ ả ự ườ ượ ti p ra môi tr c ng. S phân không đ ượ ố ế i chính là ngu n x lý và tái s d ng l ồ ạ ử cung c p ph n l n các khí nhà kính (ch ủ y u là CO2, N20) làm trái đ t nóng lên, ấ ngoài ra còn làm r i lo n đ phì đ t, ộ ố nhi m kim lo i n ng, ô nhi m đ t, gây ấ ễ ễ c. Ch a k phú d ể ư ướ ễ ưỡ
ngu n khí th i CO2 phát tán do h i th ả ơ ở ồ
c a v t nuôi ( c ch ng 2,8 t ủ ậ ướ ừ ỷ
t n/năm/t ng đàn gia súc th gi i). ế ớ ấ ổ
• Nuôi tr ng th y s n phát tri n m nh trong
ủ ể ồ
ạ ỉ ả ở ạ
ể
ả ướ ỷ ả ở ư ổ
ạ ả
ệ ể ả ệ ớ ồ ỷ ả ồ
ng 2,1 ế ợ ạ ả ượ
i đây, không ch nuôi vòng 10 năm tr l sông h , đ m phá.. mà còn ti n ra bi n. ế ồ ầ c m thêm 15.600 ha Năm 2007, c n nuôi tr ng thu s n, đ a t ng di n tích ồ đ t kho ng 1,065 tri u ha (k c di n tích ệ nuôi tr ng thu s n k t h p v i tr ng lúa kho ng 65.600 ha), đ t s n l ả tri u t n ệ ấ
ị
• T năm 1993 tr l ở ạ ụ
ủ ệ
i đây, d ch b nh th y ảy ra liên t c. Năm 2005 d ch b nh t h i r t l n đ n các t nh Nam ế
ả ượ
ừ
c. Cá bi ệ ậ ỉ
ệ ị ỉ ng khu 40-60% so v i cùng kỳ năm ớ t có t nh nh Ninh Thu n ư ẹ
ừ s n xả đã gây thi ệ ạ ấ ớ Trung B , làm suy gi m s n l ả ộ v c này t tr di n tích nuôi tôm b thu h p còn 10% so ị v i di n tích nuôi các loài th y s n khác. ự ướ ệ ớ ủ ệ ả
• L
ng ch t th i trong nuôi tr ng th y s n ấ ủ
ả ườ ấ ớ ồ ỉ
ng cá tra năm 2006 là 576 t n ả ng r t l n. Ch tính riêng ấ
ượ th i ra môi tr ả v i s n l ớ ả ượ thì s t o ra g n 600 t n ch t th i. ả ẽ ạ ấ ấ ầ
• Nh ng v n đ ô nhi m có tính nguyên t c ễ
ữ ề ắ
Ø Gây đ c h i ngu n n
ấ trong nông nghi p:ệ
Ø Gây đ c h i th c ăn cho ng
ạ ồ ộ c ướ
i và đ ng ứ ạ ộ ườ ộ
Ø Gây đ c cho môi tr
v tậ
ng t nhiên và nông ộ ườ ự
Ø Gây h i cho khí quy n
tr iạ
Ø Gây đ c trong nhà
ể ạ
ộ
Các bi n pháp kh c ph c ụ
ệ
ắ
• Qu nả lý sâu b nhệ t ngổ h pợ (IPM) để kìm cượ .
• Th y canh ủ
• GAP ( good agriculture practice)
• S d ng phân bón hóa h c, tr sâu thân
ở m cứ ch pấ nh nậ đ giữ sâu b nhệ h iạ
ừ ọ
• S n xu t trong nhà l
thi n môi tr ng. ử ụ ệ ườ
i (nhà kính). ả ấ ướ
IPM
ị ợ ả
• Khái ni m ệ : “Qu n lý d ch h i t ng h p” ả
ị
ng và ạ ổ ạ ườ
ữ
ạ
ệ
ậ ộ ủ
t h i kinh t là m t h th ng qu n lý d ch h i mà trong ộ ệ ố khung c nh c th c a môi tr ụ ể ủ ả nh ng bi n đ ng qu n th c a các loài ể ủ ầ ộ ế t c các k thu t và gây h i, s d ng t ậ ỹ ấ ả ử ụ c, nh m bi n pháp thích h p có th đ ằ ể ượ ợ duy trì m t đ c a các loài gây h i i d ạ ở ướ . m c gây ra nh ng thi ế ệ ạ ứ ữ
IPM
• Nguyên t c c b n: ắ
Ø Tr ng và chăm cây kho
ơ ả
Ø Thăm đ ng th
ồ ẻ
ể ệ
Ø Nông dân tr thành chuyên gia đ ng
ng xuyên đ có bi n ườ pháp x lý k p th i. ờ ồ ử ị
ở ồ
Ø Phòng tr d ch h i ạ
ru ng.ộ
Ø B o v thiên đ ch
ừ ị
ệ ả ị
IPM
:
• Các bi n pháp ệ
Ø Bi n pháp canh tác
Ø Bi n pháp th công
ệ
Ø Bi n pháp sinh h c ọ
ủ ệ
Ø Bi n pháp hoá h c ọ
ệ
ệ
• IPM t
i Vi
ạ
IPM t Nam ệ
ầ
Nh ng năm g n đây, IPM ữ c ti n hành th c đã đ ự ế ượ ng nhi u đ a ph hi n ươ ị ề ệ ở c. Nhi u mô trong c n ề ả ướ c xây hình IPM đã đ ượ d ng v i k t qu kh ả ả
ớ ế
ự
quan trong vi c phòng tr
ừ
ệ
sâu b nh, mang l
i hi u
ệ
ạ
ệ
qu kinh t
cao. Nh ng
ả
ế
ữ
đ a ph
ng tiêu bi u v
ị
ươ
ề
ể
vi c áp d ng mô hình IPM
ụ
ệ
có th k đ n nh B c
ể ể ế
ư ắ
Ninh, C n Th , Tuyên
ầ
ơ
Quang…
K t qu ki m tra vi c ng
ả ể
ệ ứ
ế
d ng IPM
Yên Phong
ụ
ở
cho th y năng su t tăng
ấ
ấ
t
5 – 8%, chi phí cho
ừ
thu c hoá h c gi m đi
ả
ọ
ố
đáng k . Ng
i dân thu lãi
ể
ườ
t
1 – 1,2 tri u đ ng/ha so
ừ
ệ
ồ
v i ph
ng pháp canh tác
ớ
ươ
thông th
ng. Đ c bi
t,
ườ
ặ
ệ
bi n pháp này đã góp
ệ
ph n gi m thi u ô nhi m
ể
ễ
ầ
ả
môi tr
ng, ch t l
ng
ườ
ấ ượ
nông s n đ
c nâng cao.
ả
ượ
IPM
IPM
IPM
Th y canh
ủ ỹ
ủ • Th y canh là k thu t tr ng cây không ị
ồ
•
ng. ậ ồ c n đ t mà tr ng tr c ti p vào dung d ch ế ự ấ ầ dinh d ưỡ
u đi m:
Ư ể
Ø .Không ph i làm đ t không có c d i. ỏ ạ
ấ ả
Ø Tr ng đ ồ
c nhi u v , có th trái v , ụ ụ ể
Ø Không ph i s d ng thu c tr sâu b nh,
không c n t ề ượ i. ầ ướ
ả ử ụ ừ ệ ố
Ø Năng su t cao h n t ấ
tr c d i. ừ ỏ ạ
Ø S n ph m hoàn toàn s ch đ ng nh t.
ơ ừ 25% đ n 50%. ế
Ø Ng
ả ạ ẩ ấ ồ
i gìa y u tr em có th tham gia có ườ ế ể ẻ
Ø Không tích lũy ch t đ c, không gây ô
hi u qu . ệ ả
ấ ộ
nhi m môi tr ng. ễ ườ
Th y canh
ủ
GAP
• Khái ni m: ệ
t ự ệ ố
ắ ữ
ả ế ậ ả
ả ạ ộ ẽ ự
ứ
ấ ộ ẩ
ng thu c ấ
ng nitrat),
ả ả
Th c hành nông nghi p t (Good Agriculture Practices - GAP) là t l p nh m nh ng nguyên t c đ c thi ượ ằ ng s n xu t an đ m b o m t môi tr ấ ườ toàn, s ch s , th c ph m ph i đ m b o ả ả ả ẩ không ch a các tác nhân gây b nh nh ư ệ ch t đ c sinh h c (vi khu n, n m, virus, ấ ọ ký sinh trùng) và hóa ch t (d l ố ư ượ BVTV, kim lo i n ng, hàm l ạ ặ ượ đ ng th i s n ph m ph i đ m b o an ẩ ồ toàn t ờ ả ngoài đ ng đ n khi s d ng. ế ả ử ụ ừ ồ
GAP
• Tiêu chí :
Ø Tiêu chu n v k thu t s n xu t ấ ề ỹ
ậ ả
ẩ
Ø Tiêu chu n v an toàn th c ph m
ự
ề
ẩ
ẩ
Ø Môi tr
ng làm vi c
ườ
ệ
Ø Truy nguyên ngu n g c
ố
ồ
• M c đích
:
ụ
• An toàn cho th c ph m
ự
ẩ
• An toàn cho ng
ườ ả
i s n xu t ấ
• B o v môi tr
ng
ệ
ả
ườ
• Truy nguyên đ
c ngu n g c s n
ượ
ả
ồ
ố
ph mẩ
GAP
• L i ích :
Ø An toàn: vì d l
ợ
ư ượ ng các ch t gây đ c (d ư ộ
ố
ấ ạ ặ ứ ả
ng thu c BVTV, kim lo i n ng, hàm l ượ t m c cho phép, l ng nitrát) không v ượ ượ không nhi m vi sinh, đ m b o s c kho ẻ ứ ả cho ng ễ i tiêu dùng. ườ
ượ ẹ
Ø Ch t l ấ ượ ng ườ nh n.ậ
i tiêu dùng trong và ngoài n ng cao (ngon, đ p…) nên đ ướ c c ch p ấ
ấ
ướ ượ ườ ơ
Ø Các quy trình s n xu t theo GAP h ả ng đ ộ
h u c sinh h c nên môi tr ọ v và an toàn cho ng ng c b o ả i lao đ ng khi làm ữ ệ ườ
vi cệ
S d ng phân bón đúng cách
ử ụ
Nhà Kính
c bao ượ
• Nhà kính (Green house) là nhà đ ấ
ớ ạ ậ
ự ố
quanh b i các t m kính hay các lo i v t li u trong su t nh nilon, t m nh a trong ấ ư ố ệ PE … dùng đ tr ng ho c t o gi ng các ặ ạ ể ồ lo i cây xanh nh hoa, rau … ư ạ
ng thu n l ậ ợ
• Nhà kính t o ra môi tr i cho ườ ạ ng kh c ắ ớ t bên ngoài, tuy nhiên không tách ng bên ng c a môi tr ủ
ườ ẳ
ườ ưở
Ø B c x m t tr i s
cây xanh, khác h n v i môi tr nghi ệ kh i s nh h ỏ ự ả ngoài:
i m các b m t và ạ ắ ờ ưở ấ ề ặ ứ
Ø Không khí l u chuy n t
không khí bên trong nhà kính,
trong ra và t ể ừ ư ừ
ngoài vào qua các ch h và c a thông ỗ ở ử
Ø Gió l y b t nhi
gió,
Ø Ánh sáng trong nhà kính b gi m b t do
t t nhà kính, ấ ớ ệ ừ
ị ả ớ
v t li u không trong su t hoàn toàn. ậ ệ ố
NHÀ KÍNH, NHÀ L
IƯỚ
• Đ có đ
c m t n n nông nghi p b n ể ượ ộ ề ề ệ
v ng ng i ta th y c n ph i đ t đ c m t ữ ườ ả ạ ượ ấ ầ ộ
• Đ t đ
s đi m sau đây: ố ể
c s hoà h p c a các chu trình ạ ượ ủ ự ợ
Ệ
Ể
nhiên và ki m soát đ ọ ự ể
sinh h c t chúng. NÔNG NGHI P PHÁT TRI N B N V NG • B o v và khôi ph c đ phì đ t và các ụ ả c ượ Ề Ữ ấ ệ ộ
• T i u hoá đ
ngu n tài nguyên thiên nhiên. ồ
c vi c qu n lý và s d ng ố ư ượ ệ ả
ử ụ các ngu n tài nguyên c a nông tr i. ạ ủ ồ
ả ể ồ
ử ụ c và ngu n đ u vào ồ
• Gi m thi u vi c s d ng các ngu n ượ ả
• Đ m b o đ y đ và đáng tin c y ngu n
ầ bên ngoài. ệ không tái sinh đ c a s n xu t ph i mua t ấ ủ ừ ả
ậ ồ ả ủ
ầ thu nh p c a nông tr i. ạ ủ ả ậ
ộng đ ng ồ
• Khuy n khích đ ế nông dân.
• Gi m thi u đ
c gia đình và c ượ
c tác đ ng x u lên s c ể ả ượ ứ ấ ộ
kho con ng i, s an toàn, các loài ẻ ườ ự
hoang d i, ch t l ng n c và môi ấ ượ ạ ướ
tr ng. ườ
Thank you!
Tr l
ả ờ
i câu h i ỏ
• Câu 1: T ng l nuôi th i ra?
ng khí nhà kính do v t ượ ậ ổ
•
ả
ả ướ
ả
ả ỉ c x lý, còn l ử c có 38,4 tri u gia súc, ệ ấ ấ ượ ạ
ườ ử ụ ầ ớ ấ
ế
Năm 2007 c n c tính th i ra 61 tri u t n ch t th i ướ ả ệ ấ nh ng ch kho ng 40% s ch t th i này ả ư ố c x tr c i th đ ng đ ả ự ườ ượ c ti p ra môi tr ng. S phân không đ ượ ố ế x lý và tái s d ng l i chính là ngu n ồ ạ ử cung c p ph n l n các khí nhà kính (ch ủ y u là CO2, N20) làm trái đ t nóng lên, ngoài ra còn làm r i lo n đ phì đ t, ố ấ ộ ạ ấ
nhi m kim lo i n ng, ô nhi m đ t, gây ạ ặ ễ ễ ấ
phú d ng và ô nhi m n c. Ch a k ưỡ ễ ướ ư ể
ngu n khí th i CO2 phát tán do h i th ả ở ơ ồ
c a v t nuôi ( c ch ng 2,8 t ủ ậ ướ ừ ỷ
t n/năm/t ng đàn gia súc th gi i). ế ớ ấ ổ
• Câu 2:Cách đo khí metan th i ra do v t
ả ậ
• Khí metan do bò và các lo i gia súc khác
nuôi chăn th :ả
ạ
ế ổ
• Tuy nhiên, không ai bi
th i ra chi m t ả ng khí th i t l ượ l khá l n trong t ng ỷ ệ ho t đ ng nông nghi p. ả ừ ớ ạ ộ ệ
ế
ườ
ể ả ư ả ậ
i nay ng ộ ủ ự
l ỷ ệ tr ừ ướ i ta ch a tìm ra cách đo l ượ ộ ng, t th tích khí th i mà t chính xác t c khí metan mà gia súc đóng góp vì t ng t ớ khí mà đ ng v t th i ra. Đ gi m tác đ ng tiêu c c c a gia súc đ i v i môi tr ườ nông dân ph i bi ả ế ố ớ ể ả
m i gi ng bò th i ra m i ngày cùng nh ng ữ ả ỗ ỗ ố
y u t có th làm tăng, gi m l ng khí đó. ế ố ể ả ượ
• Câu 3: T nuôi?
• T
ng tác gi a cây tr ng và v t ươ ữ ậ ồ
ữ ừ ậ
• Phân nói riêng và ch t th i nói chung c a ấ
ươ có l ng tác gi a cây tr ng và v t nuôi v a ồ i v a có h i. ạ ợ ừ
ả ủ c s d ng đ làm phân bón ể ử ụ
• Cây tr ng cung c p th c ăn cho v t nuôi
vât nuôi đ ượ cho cây tr ngồ
ứ ấ ậ ồ
• Tuy nhiên m t s v t nuôi n u không ồ
c chăn th kĩ s phá ho i cây tr ng… đ ộ ố ậ ẽ ả ế ạ ượ
gi m năng su t ấ ả
• Câu 4: Quy mô ph
ng pháp th y canh? ươ ủ
• Vi c nuôi tr ng th y canh đ ồ
ệ ượ ế
ư
ố
• T năm 1993, GS.Lê Đình L
ủ lâu, nh ng ch a đ ượ th ng và đ ử ụ cây c nh nhi u h n. ơ ả t khá c bi c nghiên c u có h ệ ứ ư c s d ng đ tr ng các lo i ạ ể ồ ượ ế
ừ
ọ
ươ ố ợ ồ ứ
ứ ế
ạ ậ ọ ỹ
ng – khoa Sinh h c ĐHQG Hà N i ph i h p v i vi n ớ ệ ộ nghiên c u và phát tri n H ng Kông (R&D ể Hong Kong) đã ti n hành nghiên c u tòan di n các khía c nh khoa h c k thu t và ệ xã h i cho vi c chuy n giao công kinh t ệ ể ế ộ
ngh và phát tri n th y canh t i Vi t Nam. ủ ệ ể ạ ệ
• Trang tr i c a ch Tr n Th Thuý
ị ở ấ
ạ
p D ư c, Tân Uyên, Bình c xem là n i đâu tiên áp d ng ướ ơ ươ
ấ ớ
ị ầ ạ ủ Khánh, xã Th nh Ph D ng đ ụ ượ mô hình này trong s n xu t v i quy mô ả 100m2
ắ ơ
• Vì chi phi l p đ t h th ng cao h n so v i ớ ặ ệ ố tr ng cây trên đ t nên ph n l n chi áp ấ d ng cho quy mô h gia đinh ộ
ầ ớ
ồ ụ
• Câu 5: Bi n pháp xen canh có nh h
ng ệ ả ưở
gì?
ộ ộ ệ ạ
• Trên cùng m t di n tích cây tr ng, tr ng ồ xen thêm m t lo i cây khác nh m t n d ng ánh sáng, ch t dinh d ấ thu ho ch.ạ
• Chú ý: M c đ tiêu th ch t dinh d
ồ ằ ậ ng và tăng ưỡ ụ
ng. ụ ấ ưỡ
ộ
• Là 1 trong 10 gi
ộ ứ Đ sâu c a r . ủ ễ Tính ch u bóng râm. ị
i pháp canh tác b n v ng ả ữ ề
• Rau má xen chu iố
• Atiso xen c i th o
• Cao su xen d aứ
• Cao su xen khoai mì ho c đ u
ả ả
ậ ặ
ả
• Câu 6: Tr ng cây trong nhà kính có nh ườ
• Khi năng l
i môi tr ng? h ồ ng gì t ớ ưở
ộ ứ ị ng b c x m t tr i đi vào nhà ượ ế ầ
ở ộ ầ
ặ ấ ấ
ế ẩ
• Ph n l n ánh n ng đi vào nhà kính là b c
ậ ụ t, ph n còn l ầ i b ạ ặ ờ kính, m t ph n b ph n chi u b i các b ề ả m t và đi ra ngoài nhà kính, m t ph n b ị h p thu b i cây, đ t, v t d ng trong nhà… ở i đ c và bi n thành n nhi ạ ượ ệ c sóng dài. h p thu và tái b c x d ạ ướ ướ ứ ấ
ầ ớ ứ ắ
• Khi v t ch t h p thu b c x , m t ph n
x sóng ng n. ắ ạ
ấ ấ ứ ậ ạ ầ ộ
năng l ng bi n sang d ng nhi t, ph n ượ ế ạ ệ ầ
còn l i đ c tái b c x v i b c sóng dài ạ ượ ạ ớ ướ ứ
• N c trong nhà kính h p thu tia h ng
h n, ph n l n là tia h ng ngo i. ầ ớ ạ ồ ơ
ướ ấ ồ
ngo i và chuy n ph n l n chúng thành n ầ ớ ể ạ ẩ
• Thêm vào đó, kính và các v t li u l p nhà
nhi t.ệ
ậ ệ ợ
kính trong su t v i b c x sóng ng n ố ớ ứ ạ ắ
• Do đó m t ph n l n năng l
nh ng l i c n b c x sóng dài. ư ạ ả ứ ạ
ng m t tr i ầ ớ ộ ượ ặ ờ
b b y l i trong nhà kính d i d ng nhi t. ị ẫ ạ ướ ạ ệ
• Câu 7: Cn sinh h c, đ ng v t bi n đ i ổ ọ
ế ậ ộ
• Còn nhi u tranh cãi ề
gen?
• GS.TS Lê Đình L ị
ươ
ứ
ẳ ố ế ư
ự ồ
h p là an toàn". ng - Đ i h c Qu c gia ạ ọ ố Hà N i, kh ng đ nh: "Nhi u t ch c khoa ề ổ ộ đã nghiên c u và đ a ra k t h c qu c t ế ứ ọ lu n r ng s d ng th c ph m có ngu n ẩ ử ụ ậ ằ ADN tái t g c t ố ừ ổ ợ
• TS. Randy Hautea cũng cho bi ế
th c ph m bi n đ i gen chi m t i M , ỹ i 70%, t, t ế ạ ớ ự ế ẩ ổ
đi n hình nh đu đ , bí ngô; t i Nam Phi ủ ư ể ạ
là ngô tr ng, Philippines là ngô vàng... T t ắ ấ
c đ u đ c s d ng làm th c ph m cho ả ề ượ ử ụ ự ẩ
gia súc và con ng i. V i kinh nghi m 12 ườ ệ ớ
năm trong lĩnh v c này, Randy Hautea nói ự
th ng ông ch a th y có tr ng h p nào b ư ấ ẳ ườ ợ ị
ng đ c hay g p v n đ v s c kho do ề ề ứ ộ ộ ẻ ặ ấ
ăn các s n ph m bi n đ i gen. ế ả ẩ ổ
• Nói v l
ậ ủ ề ợ
ế ữ i nhu n c a cây tr ng bi n đ i ổ ư
ệ ể ồ ỉ ụ
ụ ể ủ ư
ấ ọ ệ
ộ ộ ả ế
ộ
ự ệ
c cung c p nhi u h n. gen, TS. Paul S.Teng đã ch ra nh ng u đi m c th c a vi c áp d ng cây chuy n ể gen nh : tăng năng su t và thu nh p, giúp ậ t b o v đa d ng sinh h c; tác đ ng t ố ạ bên ng, gi m các tác đ ng t đ n môi tr ừ ả ườ ngoài vào; l i ích v m t xã h i cũng nh ề ặ ợ ư vi c cung c p th c ph m th c ăn cho ẩ ấ chăn nuôi đ ấ ượ ứ ề ơ
ữ
ọ ồ ế ệ ỉ
ậ ằ ạ ế
ệ
ồ ộ ố
• Tuy nhiên, hi n đã có nh ng nghiên c u ứ khoa h c ch ra r ng, cây tr ng bi n đ i ổ gen gây tác h i đ n v t nuôi trong phòng thí nghi m.Ngoài ra, cây tr ng bi n đ i ổ ế gen còn có th t o ra các đ c t ho c các ể ạ ặ ch t gây d ng không ng t i trong th c ự ờ ớ ph m và nh h i giá tr dinh d ng ưỡ ị c a th c ph m, ông này nh n m nh. ự ủ
ng t ị ứ ả ấ ẩ ưở ớ
• Trong th i gian qua, không ít các nhà
ấ ẩ ạ
ờ
t Nam cũng bày t m i nghi ệ
ỏ ố t c a cây khoa h c Vi ng v nh ng đ c tính u vi ữ ọ ờ ề ệ ủ ư ặ
tr ng bi n đ i gen, đ ng th i c nh báo v ờ ả ế ề ổ ồ ồ
nh ng m i nguy h i c a cây tr ng này đ i ạ ủ ữ ồ ố ố
v i s c kh e con ng i, môi tr ng, k ớ ứ ỏ ườ ườ ể
c v m t kinh t , l u ý chúng ta c n c n ả ề ặ ế ư ẩ ầ
tr ng trong vi c kh o nghi m và đ a ư ệ ệ ả ọ
gi ng cây tr ng bi n đ i gen vào tr ng ế ồ ồ ổ ố
th ng m i. ươ ạ
• Câu 8: S khác nhau c b n c a HST t
ơ ả ủ ự
ự nhiên và nhân t o?ạ
không có m t ranh gi ộ ớ
• Th c t ự ế gi a HST t ữ
i rõ ràng nhiên và HST nông nghi p ự ệ
• Tiêu chu n đ phân bi ẩ
t là s can thi p ệ ự ệ
c a con ng ủ ể i ườ
• Nh ng đi m khác nhau c b n:
• Các HST t
ơ ả ữ ể
ụ ủ ế
ồ ủ
i ườ
ậ ố ệ ả ủ ậ
ồ ấ
nhiên có m c đích ch y u ự kéo dài s s ng c a các c ng đ ng sinh ộ ự ố v t s ng trong đó. Trái l i HST nông ạ nghi p ch y u cung c p cho con ng ấ ủ ế các s n ph m c a cây tr ng v t nuôi.HST ẩ nhiên chu trình v t ch t khép kín; HST t ự ậ i nông nghi p ng c l ượ ạ ệ
• HST t ồ
nhiên là các h sinh thái t ự
ự ể ị ộ
ứ ấ
• HST t
ph c ụ ệ h i và các m t quá trình phát tri n l ch s . ử HST nông nghi p là HST th c p do lao đông con ng ệ i t o ra. ườ ạ
nhiên th ự
ng ph c t p v thành ng ứ ạ ệ ầ
ườ ph n loài. HST nông nghi p có s l cây tr ng và v t nuôi đ n gi n h n. ề ố ượ ơ ả ậ ơ ồ