
ATS-T500
I. NG D NGỨ Ụ
GI I THI UỚ Ệ
1. Sơ đ m t giây h th ng c p ngu n cho ph t i dùng 1 máy phát dồ ộ ệ ố ấ ồ ụ ả ự
phòng s d ng b chuy nử ụ ộ ể đ i ATS.ổ
Warning
Grid
3P
ACB1
TR.
ϕ, U, …
3P
ACB3
Load1
400KVA
ATS
3P
ACB4
Load2
600KVA
f, U
3P
ACB5
Load3
330KVA
GEN.
500KVA
3P
ACB2
3P
ACB6
Load4
2. Yêu c u b chuy nầ ộ ể đ i ATS trongổ ng d ngứ ụ
a. T ATS có th đ t 2 ch đ : T đ ng và Nhân công.ủ ể ặ ế ộ ự ộ
b. Ki m tra tình tr ng l i. T đ ng kh i đ ng máy phát, đóng t i sang ngu n c pể ạ ướ ự ộ ở ộ ả ồ ấ
t máy phát khi x y ra s c trên l i. Do công su t máy phát không đ c p toànừ ả ự ố ướ ấ ủ ấ
t i, tr c khi đóng ngu n t máy phát cho t i, c n có l nh c a công nhân v nả ướ ồ ừ ả ầ ệ ủ ậ
hành.
c. T đ ng d ng máy phát và đóng t i sang ngu n đi n l i khi l i đ m b o cácự ộ ừ ả ồ ệ ướ ướ ả ả
đi u ki n cung c p cho t i.ề ệ ấ ả

Page 1 of 3

d. T đ ng thông báo tr ng thái đóng t i vào ngu n nào khi x y ra chuy n đ i vự ộ ạ ả ồ ả ể ổ ề
trung tâm.
e. T đ ng c nh báo và báo v trung tâm s c h ng máy phát.ự ộ ả ề ự ố ỏ
II. B CHUY N NGU N TỘ Ể Ồ Ự Đ NG (ATS – T500)Ộ
1. Tính năng
• Đi u khi n c p đi n n đ nh cho t i t ngu n đi n l i và ngu n máy phát.ề ể ấ ệ ổ ị ả ừ ồ ệ ướ ồ
• Hai ch đ đi u khi n chính : MAN và AUTOế ộ ề ể
• Kh i đ ng máy phát khi l i x y ra s c bao g m; m t đi n, m t pha, ng cở ộ ướ ả ự ố ồ ấ ệ ấ ượ
pha, đi n áp cao, đi n áp th p, đi n áp ch p ch n.ệ ệ ấ ệ ậ ờ
• C p đi n ch cho t i t máy phát khi ki m tra đi n áp ra trên máy phát đ đi uấ ệ ờ ả ừ ể ệ ủ ề
ki n cho phép đóng t i.ệ ả
• Hai l a ch n cách c p đi n cho t i ch đ máy phát: ự ọ ấ ệ ả ở ế ộ auto và man. V i l aớ ự
ch n ọauto, các t i s l n l t đ c c p đi n v i th i gian tr đ t đ c trên mànả ẽ ầ ượ ượ ấ ệ ớ ờ ễ ặ ượ
hình LCD, theo th t u tiên đ t tr c. V i l a ch n ứ ự ư ặ ướ ớ ự ọ man, đóng đi n cho t i nàoệ ả
ph thu c vào l nh đi u khi n c a công nhân v n hành thông qua các nút nụ ộ ệ ề ể ủ ậ ấ
trên bàn đi u khi n.ề ể
• Đi u khi n d ng máy phát, đóng t i sang l i khi ki m tra l i đ đi u ki n nề ể ừ ả ướ ể ướ ủ ề ệ ổ
đ nh cho phép đóng t i.ị ả
• T đ ng ki m tra và thông báo k t qu quá trình đ máy phát trên màn hình LCD.ự ộ ể ế ả ề
Khi không đ đ c t đ ng đ l i. Kho ng th i gian tr gi a các l n đ và s l nề ượ ự ộ ề ạ ả ờ ễ ữ ầ ề ố ầ
đ l i có th đ t đ c trên màn hình LCD.ề ạ ể ặ ượ
• Kho ng th i gian tr d ng máy phát khi trên l i có đi n có th đ t đ c trênả ờ ễ ừ ướ ệ ể ặ ượ
màn hình LCD.
• Hi n th tr c ti p các tham s h th ng c n thi t quan sát trên màn hình LCD.ể ị ự ế ố ệ ố ầ ế
• Hi n th thông báo l i, ch đ h at đ ng h th ng trên màn hình LCD.ể ị ỗ ế ộ ọ ộ ệ ố
• Hi n th ch đ ho t đ ng t xa b ng đèn báo d nh n bi t.ể ị ế ộ ạ ộ ừ ằ ễ ậ ế
• G i thông báo ch đ ho t đ ng, báo l i máy phát v trung tâm b ng các ti pử ế ộ ạ ộ ỗ ề ằ ế
đi m c nh báo.ể ả
• Giao di n than thi n, đ p m t. H tr t i đa cho ng i v n hành và quan sát cácệ ệ ẹ ắ ỗ ợ ố ườ ậ
tính năng c n thi t.ầ ế
• Công su t đi u khi n tùy theo yêu c u l a ch n c a khách hàng.ấ ề ể ầ ự ọ ủ
•T c p ngu n nuôi cho h đi u khi n b ng b l u đi n t n p. Đi n áp đi uự ấ ồ ệ ề ể ằ ộ ư ệ ự ạ ệ ề
khi n 24VDC.ể
Page 2 of 3

2. Quá trình k thu tỹ ậ
a. Ch đ tayế ộ
• Cho phép kh i đ ng máy phát, đóng t i vào l i ho c máy phát b ng tay quaở ộ ả ướ ặ ằ
các nút n trên panel đi u khi n.ấ ề ể
b. Ch đ t đ ng.ế ộ ự ộ
(1) Quá trình thu n : Ki m tra tình tr ng l i, khi phát hi n l i không đ đi u ki nậ ể ạ ướ ệ ướ ủ ề ệ
an toàn c p cho ph t i (ấ ụ ả m tấ đi n, m t pha, ng c pha, áp th p, áp caoệ ấ ượ ấ ).
• C t AắCB1.
• Kích ho t đ kh i đ ng máy phát:ạ ề ở ộ
• Sau kho ng th i gian đ t tr c, n u máy phát không đ đ c thì tr l i v i th iả ờ ặ ướ ế ề ượ ễ ạ ớ ờ
gian xác đ nh, sau đó ti p t c đ l n 2. N u t đ 3 l n mà không kh i đ ngị ế ụ ề ầ ế ự ề ầ ở ộ
đ c thì d ng máy phát, g i tín hi u báo l i lên trung tâm đ ng th i đ a hượ ừ ử ệ ỗ ồ ờ ư ệ
th ng v ch đ ch và ki m tra l i.ố ề ế ộ ờ ể ướ
• Khi máy phát đã ho t đ ng, ki m tra đ u ra, khi th y đi n áp ra đ đi u ki nạ ộ ể ầ ấ ệ ủ ề ệ
an toàn đóng t i( ảt n s ,ầ ố đi n ápệ) thì đóng ACB2, đ ng th i g i tín hi u thôngồ ờ ử ệ
báo lên trung tâm.
(2) Quá trình ng c : Khi l i đ đi u ki n c p ngu n cho ph t i (ượ ướ ủ ề ệ ấ ồ ụ ả không có đi uề
ki n nào, nhệ ư đã nêu trên, b vi ph mị ạ ) trong m t kho ng th i gian xác đ nh đ tộ ả ờ ị ặ
tr c.ướ
• D ng máy phát.ừ
• Sau kho ng th i gian đ t tr c, ng t ả ờ ặ ướ ắ ACB2, tr , đóng ễACB1.
• G i tín hi u thông báo v trung tâm.ử ệ ề
- Trong quá trình ho t đ ng, ch đ v n hành, tr ng thái máy phát,… đ u th quanạ ộ ế ộ ậ ạ ề ể
sát trên màn hình LCD.
- Th i gian d ng máy phát khi có đi n tr l i có th đ t và theo dõi trên màn hìnhờ ừ ệ ở ạ ể ặ
LCD.

