
CHU N M C S 800Ẩ Ự Ố
BÁO CÁO KI M TOÁNỂ
V NH NG CÔNG VI C KI M TOÁN Đ C BI TỀ Ữ Ệ Ể Ặ Ệ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 195/2003/QĐ-BTCế ị ố
ngày 28 tháng 11 năm 2003 c a B tr ng B Tài chính)ủ ộ ưở ộ
QUY Đ NH CHUNGỊ
01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n vàụ ủ ẩ ự ị ắ ủ ụ ơ ả
h ng d n th th c áp d ng các nguyên t c và th t c c b n đó đ i v iướ ẫ ể ứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ố ớ
nh ng công vi c ki m toán đ c bi t mà đ i t ng là:ữ ệ ể ặ ệ ố ượ
a) Báo cáo tài chính đ c l p theo m t c s k toán khác v i các chu nượ ậ ộ ơ ở ế ớ ẩ
m c k toán Vi t Nam ho c các chu n m c k toán khác đ c Vi t Namự ế ệ ặ ẩ ự ế ượ ệ
ch p nh n;ấ ậ
b) Các tài kho n hay chi ti t tài kho n, ho c m t s kho n m c trong báo cáoả ế ả ặ ộ ố ả ụ
tài chính (đ c g i d i đây là b ph n c a báo cáo tài chính);ượ ọ ướ ộ ậ ủ
c) Tính tuân th các đi u kho n h p đ ng; vàủ ề ả ợ ồ
d) Báo cáo tài chính tóm t t.ắ
02. Ki m toán viên c n ph i soát xét và đánh giá các k t lu n rút ra t nh ngể ầ ả ế ậ ừ ữ
b ng ch ng thu th p đ c trong quá trình th c hi n công vi c ki m toánằ ứ ậ ượ ự ệ ệ ể
đ c bi t làm c s đ đ a ra ý ki n. Ý ki n c a ki m toán viên ph i thặ ệ ơ ở ể ư ế ế ủ ể ả ể
hi n rõ ràng trong báo cáo ki m toán.ệ ể
03. Chu n m c này áp d ng cho nh ng công vi c ki m toán đ c bi t mà khôngẩ ự ụ ữ ệ ể ặ ệ
áp d ng cho công tác soát xét báo cáo tài chính, cho vi c ki m tra các thông tinụ ệ ể
tài chính trên c s các th t c th a thu n tr c ho c cho công vi c t ngơ ở ủ ụ ỏ ậ ướ ặ ệ ổ
h p các thông tin tài chính.ợ
Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th nh ng quy đ nh c aể ể ả ủ ữ ị ủ
chu n m c này trong quá trình ki m toán và l p báo cáo ki m toán nh ngẩ ự ể ậ ể ữ
công vi c ki m toán đ c bi t.ệ ể ặ ệ
N I DUNG CHU N M CỘ Ẩ Ự
Nh ng v n đ chungữ ấ ề
04. Tính ch t, l ch trình và ph m vi công vi c đ c ti n hành trong m t h pấ ị ạ ệ ượ ế ộ ợ
đ ng ki m toán đ c bi t s tuỳ thu c vào các tình hu ng c th . ồ ể ặ ệ ẽ ộ ố ụ ể Tr c khiướ
ch p nh n m t h p đ ng ki m toán đ c bi t, ki m toán viên ph i đ mấ ậ ộ ợ ồ ể ặ ệ ể ả ả
b o r ng đã có đ c tho thu n v i khách hàng v n i dung c th c aả ằ ượ ả ậ ớ ề ộ ụ ể ủ

h p đ ng cũng nh v hình th c và n i dung c a báo cáo ki m toán sợ ồ ư ề ứ ộ ủ ể ẽ
đ c phát hành.ượ
05. Đ l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên c n hi u rõ v m c đích sể ậ ế ạ ể ể ầ ể ề ụ ử
d ng thông tin đ c ki m toán và nh ng ng i s d ng thông tin. Đ tránhụ ượ ể ữ ườ ử ụ ể
vi c báo cáo ki m toán đ c s d ng ngoệ ể ượ ử ụ ài m c đích d ki n, ki m toánụ ự ế ể
viên có th nêu rõ trong báo cáo nh ng h n ch trong vi c phát hành và sể ữ ạ ế ệ ử
d ng báo cáo.ụ
06. Báo cáo ki m toán v công vi c ki m toán đ c bi t, ngo i tr báo cáoể ề ệ ể ặ ệ ạ ừ
ki m toán v báo cáo tài chính tóm t t, c n ph i bao g m các y u t cể ề ắ ầ ả ồ ế ố ơ
b n và trình bày theo th t d i đây:ả ứ ự ướ
a) Tên và đ a ch công ty ki m toán;ị ỉ ể
b) S hi u báo cáo ki m toán;ố ệ ể
c) Tiêu đ báo cáo ki m toán;ề ể
d) Ng i nh n báo cáo ki m toán;ườ ậ ể
e) M đ u c a báo cáo ki m toán:ở ầ ủ ể
- Nêu đ i t ng c a cu c ki m toán;ố ượ ủ ộ ể
- Nêu trách nhi m c a Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) đ n v đ cệ ủ ố ặ ườ ứ ầ ơ ị ượ
ki m toán và trách nhi m c a ki m toán viên và công ty ki m toán;ể ệ ủ ể ể
f) Ph m vi và căn c th c hi n cu c ki m toán: ạ ứ ự ệ ộ ể
. Nêu chu n m c ki m toán đã áp d ng đ th c hi n cu c ki m toán;ẩ ự ể ụ ể ự ệ ộ ể
. Nêu nh ng công vi c và th t c ki m toán mà ki m toán viên đã th cữ ệ ủ ụ ể ể ự
hi n;ệ
g) Ý ki n c a ki m toán viên và công ty ki m toán v thông tin tài chínhế ủ ể ể ề
đã đ c ki m toán;ượ ể
h) Đ a đi m và th i gian l p báo cáo ki m toán;ị ể ờ ậ ể
i) Ch ký và đóng d u.ữ ấ
Báo cáo ki m toán c n đ c trình bày nể ầ ượ h t quán v hình th c và k t c uấ ề ứ ế ấ
đ ng i đ c hi u th ng nh t và d nh n bi t khi có s ki n đ c bi t.ể ườ ọ ể ố ấ ễ ậ ế ự ệ ặ ệ
07. Khi đ n v đ c ki m toán ph i cung c p thông tin tài chính cho các c quanơ ị ượ ể ả ấ ơ
pháp lu t, t ch c, cá nhân có trách nhi m, công ty b o hi m, ho c các bậ ổ ứ ệ ả ể ặ ên
th ba khác, hình th c c a báo cáo ki m toán có th đ c yêu c u l p theoứ ứ ủ ể ể ượ ầ ậ
m t m u nh t đ nh. Các lo i báo cáo theo m u này có th không tuân thộ ẫ ấ ị ạ ẫ ể ủ
nh ng quy đ nh c a Chu n m c ki m toán này. Ví d , báo cáo theo m u cóữ ị ủ ẩ ự ể ụ ẫ
th đòi h i ki m toán viên ph i xác nh n m t s ki n trong khi ch có thể ỏ ể ả ậ ộ ự ệ ỉ ể
đ a ra ý ki n, ho c yêu c u đ a ra ý ki n v m t v n đ n m ngoài ph mư ế ặ ầ ư ế ề ộ ấ ề ằ ạ

vi công vi c ki m toán, ho c có th b b t đi nh ng đo n di n đ t c b nệ ể ặ ể ỏ ớ ữ ạ ễ ạ ơ ả
so v i chu n m c. ớ ẩ ự Trong tr ng h p này, ki m toán viên c n ph i cânườ ợ ể ầ ả
nh c th c ch t n i dung và t ng đ c s d ng trong báo cáo theo m uắ ự ấ ộ ừ ữ ượ ử ụ ẫ
đó, và n u c n, ph i có thay đ i thích h p theo yêu c u c a Chu n m cế ầ ả ổ ợ ầ ủ ẩ ự
này, b ng cách ho c thay đ i t ng trong báo cáo theo m u, ho c đínhằ ặ ổ ừ ữ ẫ ặ
kèm theo m t báo cáo riêng.ộ
08. Khi ki m toán viên pểh i cho ý ki n v nh ng thông tin có liên quan đ n cácả ế ề ữ ế
đi u kho n c a m t h p đ ng thì ki m toán viên c n ph i xác đ nh li u Banề ả ủ ộ ợ ồ ể ầ ả ị ệ
Giám đ c có căn c trên nh ng di n gi i quan tr ng c a h p đ ng này đố ứ ữ ễ ả ọ ủ ợ ồ ể
l p ra thông tin đó hay không. M t di n gi i đ c coi là quan tr ng n u di nậ ộ ễ ả ượ ọ ế ễ
gi i theo cách khác s làm phát sinh ra nh ng khác bi t tr ng y u trong cácả ẽ ữ ệ ọ ế
thông tin tài chính.
09. Ki m toán viên c n ph i xác đ nh xem li u nh ng di n gi i ch y u c aể ầ ả ị ệ ữ ễ ả ủ ế ủ
h p đ ng đ c s d ng đ l p thông tin tài chính có đ c mô t rõ ràngợ ồ ượ ử ụ ể ậ ượ ả
trong ph n thuy t minh phù h p hay không.ầ ế ợ Trong báo cáo ki m toán đ cể ặ
bi t, ki m toán viên c n nêu ra ph n thuy t minh các thông tin tài chính màệ ể ầ ầ ế
trong đó đã th hi n nh ng di n gi i này.ể ệ ữ ễ ả
Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c l p theo c s ể ề ượ ậ ơ ở k toán khác v iế ớ
chu n m c k toán Vi t Nam ho c chu n m c k toán khác đ c Vi t Namẩ ự ế ệ ặ ẩ ự ế ượ ệ
ch p nh nấ ậ
10. C s k toán g m toàn b nh ng nguyên t c k toán ph i đ c tuân th đơ ở ế ồ ộ ữ ắ ế ả ượ ủ ể
l p báo cáo tài chính. Nh ng nguyên t c này đ c áp d ng cho t t c cácậ ữ ắ ượ ụ ấ ả
kho n m c ả ụ tr ng y u c a báo cáo tài chính, và đ c xây d ng trên m tọ ế ủ ượ ự ộ
khuôn m u. Báo cáo tài chính đ c l p nh m đáp ng m t m c tiêu đ c bi tẫ ượ ậ ằ ứ ộ ụ ặ ệ
và đ c căn c trên m t c s k toán khác v i các chu n m c k toán Vi tượ ứ ộ ơ ở ế ớ ẩ ự ế ệ
Nam ho c các chu n m c k toán khác đ c Vi t Nam ch p nh n (đ cặ ẩ ự ế ượ ệ ấ ậ ượ
g i đây là “c s k toán khác”). M t t h p các nguyên t c k toán đ cọ ở ơ ở ế ộ ổ ợ ắ ế ượ
xây d ng cho m t m c tiêu riêng không đ c coi là m t c s k toán. Cácự ộ ụ ượ ộ ơ ở ế
c s k toán khác, nh :ơ ở ế ư
•C s s d ng đ l p b ng kê khai thu ;ơ ở ử ụ ể ậ ả ế
•C s k toán th c thu, th c chi ti n;ơ ở ế ự ự ề
•Các quy đ nh v báo cáo tài chính c a các c quan nhà n c.ị ề ủ ơ ướ
11. Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c l p theo m t c s k toánể ề ượ ậ ộ ơ ở ế
khác ph i nêu rõ c s k toán khác đ c s d ng ho c ph i đ c p đ nả ơ ở ế ượ ử ụ ặ ả ề ậ ế
ph n thuy t minh báo cáo tài chính có nêu rõ thông tin đó. Ý ki n trongầ ế ế
báo cáo ki m toán ph i nêu rõ li u báo cáo tài chính, trên m i khía c nhể ả ệ ọ ạ
tr ng y u, có đ c l p theo c s k toán đã đ c xác đ nh hay không.ọ ế ượ ậ ơ ở ế ượ ị
Đ di n đ t ý ki n c a mình, ki m toán viên c n ph i s d ng thu t ngể ễ ạ ế ủ ể ầ ả ử ụ ậ ữ

“ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u”. Ph l c 1 đ aả ự ợ ạ ọ ế ụ ụ ư
ra ví d v 2 lo i báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c l p theo m tụ ề ạ ể ề ượ ậ ộ
c s k toán khác.ơ ở ế
12. Ki m toán viên c n ph i đ m b o r ng đ m c c a báo cáo tài chính (hayể ầ ả ả ả ằ ề ụ ủ
ph n thuy t minhầ ế ) có nêu rõ cho ng i đ c bi t r ng báo cáo này khôngườ ọ ế ằ
đ c l p theo chu n m c k toán Vi t Nam ho c chu n m c k toán qu cượ ậ ẩ ự ế ệ ặ ẩ ự ế ố
t đ c Vi t Nam ch p nh n. Ví d , m t báo cáo tài chính đ c l p theo cácế ượ ệ ấ ậ ụ ộ ượ ậ
quy đ nh thu nh m xác đ nh c s ch u thu có th l y đ m c “Báo cáoị ế ằ ị ơ ở ị ế ể ấ ề ụ
k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c l p cho m c đích thu .” ế ả ạ ộ ượ ậ ụ ế N u báo cáoế
tài chính đ c l p trên c s k toán khác không có tiêu đ rõ ràng ho cượ ậ ơ ở ế ề ặ
không đ c thuy t minh đ y đ , thì ki m toán viên và công ty ki m toánượ ế ầ ủ ể ể
không đ c phát hành báo cáo ki m toán ch p nh n toàn ph n.ượ ể ấ ậ ầ
Báo cáo ki m toán v m t s kho n m c trong báo cáo tài chínhể ề ộ ố ả ụ
13. Ki m toán viên có th đ c yêu c u ki m toán m t hay m t s kho n m cể ể ượ ầ ể ộ ộ ố ả ụ
trong báo cáo tài chính, Ví d , các kho n ph i thu, hàng t n kho, ho c cácụ ả ả ồ ặ
kho n d phòả ự ng. Công vi c ki m toán này có th đ c th c hi n riêng rệ ể ể ượ ự ệ ẽ
ho c đ c k t h p trong m t cu c ki m toán báo cáo tài chính. Công vi cặ ượ ế ợ ộ ộ ể ệ
ki m toán này không đòi h i ph i đ a ra ý ki n v toàn b báo cáo tài chínhể ỏ ả ư ế ề ộ
mà ch c n đ a ra ý ki n v m t s kho n m c trong báo cáo tài chính đ cỉ ầ ư ế ề ộ ố ả ụ ượ
ki m toán, trên các khía c nh tr ng y u, có đ c l p theo c s k toán đãể ạ ọ ế ượ ậ ơ ở ế
đ c xác đ nh hay không.ượ ị
14. M t s kho n m c trong báo cáo tài chính có liên quan v i nhau, nh , doanhộ ố ả ụ ớ ư
thu và các kho n ph i thu, hàng t n kho và các khoả ả ồ ản ph i tr ng i cungả ả ườ
c p. Vì th , khi ki m toán m t kho n m c riêng bi t, ki m toán viên c nấ ế ể ộ ả ụ ệ ể ầ
ph i xem xét nh ng kho n m c khác có liên quan. ả ữ ả ụ Khi xác đ nh ph m viị ạ
ki m toán, ki m toán viên ph i xem xét các kho n m c liên quan có thể ể ả ả ụ ể
nh h ng tr ng y u đ n các thông tin mà ki m toán viên ph i đ a ra ả ưở ọ ế ế ể ả ưn ý
ki n.ế
15. Ki m toán viên c n ph i xác đ nh m c tr ng y u thích h p đ i v i t ngể ầ ả ị ứ ọ ế ợ ố ớ ừ
kho n m c đ c ki m toán trong báo cáo tài chính.ả ụ ượ ể Ví d , m c tr ng y uụ ứ ọ ế
c a m t s d tài kho n th ng là th p h n m c tr ng y u c a toàn b báoủ ộ ố ư ả ườ ấ ơ ứ ọ ế ủ ộ
cáo tài chính. Do đó, ki m toán viên ph i xem xét kho n m c này k h n soể ả ả ụ ỹ ơ
v i tr ng h p ph i xem xét kho n m c đó khi ki m toán toàn b báo cáo tàiớ ườ ợ ả ả ụ ể ộ
chính.
16. Ki m toán viên c n thông báo cho khách hàng rõ là báo cáo ki m toán v m tể ầ ể ề ộ
số kho n m c trong báo cáo tài chính không ph i là đ đính kèm v i báo cáoả ụ ả ể ớ
tài chính c a đ n v .ủ ơ ị

17. Báo cáo ki m toán m t s kho n m c trong báo cáo tài chính c n ph i nêuể ộ ố ả ụ ầ ả
rõ c s k toán đ c áp d ng cho nh ng kho n m c đ c ki m toán.ơ ở ế ượ ụ ữ ả ụ ượ ể
Ki m toán viên ph i nêu rõ nh ng kho n m c này, trên m i khía c nhể ả ữ ả ụ ọ ạ
tr ng y u, có đ c l p theo c s k toán đã đ c xác đ nh không.ọ ế ượ ậ ơ ở ế ượ ị Phụ
l c 2 đ a ra ví d v 2 lo i báo cáo ki m toán v m t s kho n m c trongụ ư ụ ề ạ ể ề ộ ố ả ụ
báo cáo tài chính.
18. Khi đã đ a ra ý ki n không ch p nh n ho c ý ki n t ch i v toàn bư ế ấ ậ ặ ế ừ ố ề ộ
báo cáo tài chính, thì ki m toán viên ch đ c l p báo cáo ki m toán vể ỉ ượ ậ ể ề
nh ng kho n m c riêng r trong báo cáo tài chính khi nh ng kho n m cữ ả ụ ẽ ữ ả ụ
đó không chi m m t ph n tr ng y u trong báo cáo tài chính.ế ộ ầ ọ ế N u khôngế
s làm sai l ch báo cáo ki m toán v toàn b báo cáo tài chính.ẽ ệ ể ề ộ
Báo cáo ki m toán v tính tuân th các đi u kho n h p đ ngể ề ủ ề ả ợ ồ
19. Ki m toán viên có th đ c yêu c u cung c p báo cáo v tính tuân th c aể ể ượ ầ ấ ề ủ ủ
đ n v đ i v i m t s đi u kho n c a m t h p đ ng (không ph i là h pơ ị ố ớ ộ ố ề ả ủ ộ ợ ồ ả ợ
đ ng ki m toán), Ví d h p đ ng phát hành trái phi u ho c h p đ ng tínồ ể ụ ợ ồ ế ặ ợ ồ
d ng. Nh ng h p đ ng nh v y th ng đòi h i đ n v ph i tuân th nh ngụ ữ ợ ồ ư ậ ườ ỏ ơ ị ả ủ ữ
quy đ nh v thanh toán lãi vay, phân ph i c t c ho c tái đ u t các kho nị ề ố ổ ứ ặ ầ ư ả
thu nh p phát sinh t vi c bán tài s n.ậ ừ ệ ả
20. Công vi c ki m toán tính tuân th c a m t đ n v đ i v i các đi u kho nệ ể ủ ủ ộ ơ ị ố ớ ề ả
c a m t h p đ ng ch có th đ c ch p nh n khi các đi u kho n h pủ ộ ợ ồ ỉ ể ượ ấ ậ ề ả ợ
đ ng này có liên quan đ n nh ng v n đ k toán và tài chính trong ph mồ ế ữ ấ ề ế ạ
vi kh năng chuyên môn c a ki m toán viên.ả ủ ể Khi đi u kho n c th c aề ả ụ ể ủ
h p đ ng v t quá năng l c chuyên môn c a ki m toán viên thì ki m toánợ ồ ượ ự ủ ể ể
viên có th s d ng chuyên gia trong lĩnh v c này h tr .ể ử ụ ự ỗ ợ
21. Ki m toán viên c n ph i nêu rõ ý ki n trong báo cáo ki m toán v tínhể ầ ả ế ể ề
tuân th c a đ n v đ i v i các đi u kho n c th c a h p đ ng.ủ ủ ơ ị ố ớ ề ả ụ ể ủ ợ ồ Phụ
l c 3 đ a ra ví d v 2 lo i báo cáo ki m toán v tính tuân th : g m m t báoụ ư ụ ề ạ ể ề ủ ồ ộ
cáo riêng r và m t báo cáo kèm theo báo cáo tài chính.ẽ ộ
Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính tóm t tể ề ắ
22. Đ n v đ c ki m toán có thơ ị ượ ể ể l p báo cáo tài chính tóm t t c a báo cáo tàiậ ắ ủ
chính th ng niên đã đ c ki m toán nh m thông báo cho nh ng ng i cóườ ượ ể ằ ữ ườ
nhu c u s d ng nh ng s li u ch y u v tình hình tài chính và k t quầ ử ụ ữ ố ệ ủ ế ề ế ả
ho t đ ng kinh doanh c a đ n v . ạ ộ ủ ơ ị Ki m toán viên ch đ a ra ý ki n v báoể ỉ ư ế ề