ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
ươ Ử Ả Ọ Ầ Ch ng 1 + 2 : NGUYÊN T B NG TU N HOÀN HÓA H C
Ứ Ầ Ế Ớ A/ KI N TH C C N NH
Ử
Ầ I/ THÀNH PH N NGUYÊN T
ử Nguyên t đ c tính các h t: ở ữ ạ ạ ấ ạ ồ có c u t o g m: ệ ươ ử ồ ạ ơ ử ặ gi a nguyên t , g m các h t proton (p) (mang đi n tích d ng) và các h t n tron (n) (không
ử ồ ạ ỏ ệ ể ạ ộ ấ ạ 1/ C u t o nguyên t ạ H t nhân mang đi n).ệ V nguyên t g m các h t electron (e) (mang đi n tích âm) chuy n đ ng xung quanh h t nhân.
ố ượ ng (m) H tạ ươ ươ ố ng đ i ố ng đ i
Proton N tronơ Electron Kh i l Th tậ 1,6726.1027 kg 1,6748.1027 kg 9,1094.1031 kg ệ Đi n tích (q) Th tậ +1,602.1019C 0 1,602.1019C T 1+ 0 1 u T 1u 1u 1 1836
ế ậ * K t lu n.
27
31
p m e
ố ượ ử ằ ố ượ ử ố ượ ủ ấ ớ + Kh i l ng nguyên t b ng kh i l đó (vì kh i l ố ng c a e r t bé so v i kh i - = (cid:0) 1836 ạ ơ - ượ l ụ ể ng các h t n tron và proton, c th ). ạ ng h t nhân nguyên t m 1, 6726.10 9,1094.10
ề ệ ố ố ố ượ
9m = 10 Ǻ
ử ướ ướ ng nguyên t ỏ ượ ấ ằ ơ ị ử r t nh , đ ử c tính b ng đ n v nanomet (nm). 1 nm = 10 + Nguyên t 2/ Kích th a/ Kích th trung hòa v đi n, nên s p = s e. c và kh i l c nguyên t :
1
nguyentu
4
5
hatnhan
1
nguyentu
7
8
electron
5
3
hatnhan
8
electron
(cid:0) Nguyên tử ườ Đ ng kính 101 nm So sánh D (cid:0) (cid:0) lan 10 (cid:0) D 10 10 (cid:0) ạ h t nhân 105 nm D (cid:0) (cid:0) lan 10 (cid:0) D 10 10 (cid:0) Electron (hay proton) 108 nm (cid:0) (cid:0) lan 10 (cid:0) D D 10 10
ủ ỗ ử . ậ ố ượ ạ Vì v y electron chuy n đ ng xung quanh h t nhân trong không gian r ng c a nguyên t ằ ỏ ượ ặ c tính b ng u (ho c đvC). b/ Kh i l
12
27 kg.
Cm = .
→ ớ V i 1u = . 19,9265.1027 kg 1u = 1,6605.10 ng nguyên t 1 12 ộ ể ử ấ : r t nh , đ 1 12
Ố
Ọ
Ạ
Ử II/ H T NHÂN NGUYÊN T . NGUYÊN T HÓA H C
ệ ệ ạ ổ Đi n tích h t nhân chính là t ng đi n tích c a proton. ạ 1/ Đi n tích h t nhân (Z+). ử ề ệ Z = s proton = s electron = E (Nguyên t ủ ệ trung hòa v đi n) ổ ố ủ ạ ớ ổ ố ơ ằ ố ố S kh i c a h t nhân b ng t ng s proton (Z) v i t ng s n tron (N).
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 1
http://violet.vn/violetq11
ố ố ố ố ạ 2/ S kh i h t nhân (A). A = Z + N ố ệ ử ố ệ ử ố ơ ị ệ ạ ử ủ S hi u nguyên t là s đ n v đi n tích h t nhân nguyên t ộ c a m t nguyên (Z). 3/ S hi unguyên t .ố t
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ế
ứ
ọ ớ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ 4/ Kí hi u nguyên t
ử ủ ệ c a nguyên t
ố ử ọ ủ ệ ố ố X. XA Z ố ệ Z: s hi u nguyên t Trong đó: ố A: s kh i X: kí hi u hóa h c c a nguyên t
Ử
Ố
Ồ
Ố
Ử
Ị
III/ Đ NG V . NGUYÊN T KH I. NGUYÊN T KH I TRUNG BÌNH
ị ồ ữ ố ố ơ ố có cùng s proton, khác s n tron.
H1 1
ử ủ ị ộ c a cùng m t nguyên t , H3 , H2 1 1
ử ố ử ố ị Đ ng v là nh ng nguyên t ồ 1/ Đ ng v : ồ ố ụ H có 3 đ ng v Ví d . Nguyên t ị ề ồ Chú ý. Các đ ng v b n có Z ≤ 82. kh i. Nguyên t 2/ Nguyên t kh i trung bình
ử ố ử ố ố ượ ươ ố ủ ử ằ ố ạ ố Nguyên t kh i là kh i l ng t ng đ i c a nguyên t , b ng s kh i h t nhân kh i (M).
ố ử ủ ố ố ề ồ kh i trung bình c a nguyên t có nhi u đ ng v đ ị ượ c kh i trung bình ( M ). Nguyên t a/ Nguyên t M = A ử b/ Nguyên t ệ ứ ằ tính b ng h th c
k
(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) M (cid:0) (cid:0) aA a ố ớ ặ bB cC b c ử ủ ị (ho c % s nguyên t ) c a m i đ ng v . ủ ỗ ồ ố ố ố ố ồ ử ị ử ố kh i (hay s kh i) c a m i đ ng v . V i a, b, c: là s nguyên t A, B, C: là nguyên t ở ộ M r ng:
i
i
= 1
k
(cid:0) n M . i = M
i
= 1
(cid:0) n i
V i:ớ ủ ứ ấ ố ỉ ử ụ ể ể ni : % hay s mol hay th tích c a ch t th i ( khi n ấ i là th tích thì ch s d ng cho ch t khí) ứ ấ ế ủ ứ ể ấ ấ ố ủ ng mol c a ch t th i ỉ ủ ứ ấ ể ọ N u trong h n h p ch có hai ch t , ta có th g i x là s mol (% hay th tích) c a ch t th nh t ấ ố trong 1 mol h n h p, khi đó suy ra s mol c a ch t th hai là (1 – x) mol.
1
2
= M x M ố ượ Mi : Kh i l ợ ỗ ợ ỗ + - (1 . x M ).
Mmin < M < Mmax
L u ý:ư
2
1 x 1 =
2
ơ
ợ
= (cid:0) n 1 (cid:0) = (cid:0) M ủ ụ ể ể ị ( th tích c a khí không áp d ng cho th tích dung d ch) ↔ + M M 1 2 (cid:0) = (cid:0) 50% n 2 = V V 2 = x 2 " = n V x , , ,
M1 = M2 M đ n ch t ấ S đ đ
ơ ồ ườ
M M M → 1 ↔ M h p ch t ấ ng chéo: V1 (hay n1) M1 |M2 – M |
1
- M M 2 = → M - M M V 1 V 2
V2 (hay n2) M2 | M – M1|
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 2
http://violet.vn/violetq11
ệ ử ố * Chú ý: Phân bi t nguyên t và nguyên t :
ế
ệ
ứ
ươ
ơ ả
ọ ớ
ạ ọ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ạ ồ ạ ạ ử ố ạ ạ ợ là lo i h t vi mô g m h t nhân và các h t electron quanh h t nhân. là t p h p các nguyên t ạ ử có cùng đi n tích h t nhân. ệ ọ ử ủ ố là tính ch t hóa h c các nguyên t c a nguyên t đó. ậ ọ ệ ữ ử : ệ ệ
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ + Nguyên t + Nguyên t ấ ố ấ Tính ch t hóa h c nguyên t ố ạ ơ ả ấ ạ M i quan h gi a các h t c b n c u t o nên nguyên t ố ạ ơ ả ệ + S h t c b n = 2.Z + N (mang đi n: 2.Z, không mang đi n: N). ố ạ ố ố + S h t mang đi n = s electron + s proton = 2.Z . ố ơ ố ạ ở ạ ố h t nhân = s proton + s n tron = Z + N. + S h t ử ề ủ ạ ề + Đi u ki n b n c a h t nhân nguyên t
ệ là
(cid:0) (cid:0) ớ 1 1,33 v i Z ≤ 20
(cid:0) (cid:0) 1 1,5 ớ v i Z ≤ 82 N Z N Z ạ ổ T ng h t = Z + E + N = 2.Z + N mà : Z ≤ N ≤ 1,5.Z
hat (cid:0) ạ ổ Nên: 2.Z + Z ≤ 2.Z + N ≤ 2.Z + 1,5.Z (cid:0) 3.Z ≤ T ng h t ≤ 3,5.Z (cid:0)� hat Z(cid:0) 3,5
ư ố ạ ố ở ỏ ử ố => s p và s n trong h t nhân cũng nh s electron v nguyên t ượ c
� 3 và ng
ử XA Z
3
(cid:0)
ố ệ ấ ả ề ạ ộ ộ ố ọ có cùng s đi n tích h t nhân Z đ u thu c cùng m t nguyên t hóa h c. ủ ộ ệ ừ T kí hi u nguyên t i.ạ l ử T t c các nguyên t ể ứ Công th c tính th tích c a m t nguyên t
V
R
(cid:0) (R là bán kính nguyên t )ử
ử : 4 3
ể ộ
ủ
ự
ử
ử
III/ S chuy n đ ng c a e trong nguyên t
. Obitan nguyên t
.
ự ử
1/ S chuy n đ ng c a electron trong nguyên t ộ ấ ạ ủ ể ộ ử Trong nguyên t ỹ ạ , các electron chuy n đ ng r t nhanh xung quanh h t nhân không theo qu đ o ị ử (AO) ị ử ự ấ ạ ặ là khu v c đám mây electron xung quanh h t nhân mà xác su t có m t ả ự ự ử ề ạ ử D a trên s khác nhau v tr ng thái electron trong nguyên t ta có: : ầ ố ổ ị ướ ụ ạ x, py, pz có hình d ng s 8 n i, đ nh h ủ ệ ọ ng theo 3 tr c Ox, Oy, Oz c a h t a ể ạ xác đ nh nào và t o thành đám mây electron. 2/ Obitan nguyên t a/ Đ nh nghĩa: Obitan nguyên t electron kho ng 90%. ạ b/ Hình d ng obitan nguyên t ạ Obitan s: d ng hình c u. ồ Obitan p: g m 3 obitan p đ .ộ
ớ
ớ
IV/ L p và phân l p e:
ớ ượ ứ ầ ằ ớ ế ng g n b ng nhau. Các l p electron x p ứ ự ứ ừ ầ ượ ớ 1/ L p electron: theo th t ồ L p electron g m các electron có m c năng l ế ừ ấ th p đ n cao (t g n nhân ra ngoài): ng t m c năng l
ớ
2
2
5 O 6 P 7 Q
4 N 16 32 3 M 9 18 i đa là 2n 1 K 1 2 2 L 4 8
ỗ ớ ứ ớ ồ ượ ằ ứ L p th n Tên l pớ ố Có s obitan là n ố ố Có s electron t ớ 2/ Phân l p electron M i l p electron chia thành các phân l p s, p, d, f g m các electron có m c năng l ng b ng nhau:
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 3
http://violet.vn/violetq11
i đa p 3 6 d 5 10 f 7 14 ố ớ ớ ố ứ ự ớ Phân l pớ ố Có s obitan ố Có s electron t ố Trong 1 l p electron thì s phân l p = s th t s 1 2 l p:
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
L p thớ ứ Có phân l p ớ 3 3s3p3d 4 4s4p4d4f ứ ớ ọ Phân l p electron ch a electron t 1 2 1s 2s2p ớ ố i đa g i là phân l p electron bão hòa.
ượ
ấ
ử
V/ Năng l
ng – C u hình e trong nguyên t
:
ố ắ ử 1/ Các nguyên lý và quy t c phân b electron trong nguyên t
ự ề ể ộ quay khác chi u nhau: i đa 2e và 2e này chuy n đ ng t a/ Nguyên lý Pauli: Trên 1 obitan có t
(cid:0) (cid:0) ố 1 obitan có 2e: 2e ghép đôi
(cid:0) ộ 1 obitan có 1e: 1e đ c thân
ơ ả ử ầ ượ ế tr ng thái c b n, trong nguyên t các electron chi m l n l t các obitan có ừ ấ ứ ề b/ Nguyên lý v ng b n: ượ m c năng l Ở ạ ế th p đ n cao. ữ ng t
ẽ ớ ố ố ộ
Trong 1 phân l p, các electron s phân b trên các obitan sao cho s electron đ c thân ề ự ố ắ c/ Quy t c Hund: là t i đa và có chi u t ố quay gi ng nhau.
↑↓ ↑↓ Ví d : ụ 7N ↑ ↑ ↑
ậ ự , các electron trên các obitan khác nhau, ng nguyên t : ượ ử ầ ượ ứ ử Trong nguyên t ử ứ ượ ư ớ ng nh nhau. Các m c năng l ng nguyên t tăng d n theo trình
1s2 2s2 2p3 ứ d/ Tr t t các m c năng l ư nh ng cùng 1 phân l p có m c năng l :ự t 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
* Ñ e å n h ô ù t a d u ø n g q u y t a é c Kl e c h k o w s k y
1s 2s 3s 4s 5s 6s 7s
2p 3p 4p 5p 6p 7p
3d 4d 5d 6d 7d
4f 5f 6f 7f
ử ể ễ ự ố ử C u hình electron nguyên t bi u di n s phân b electron trên :
ấ ớ ủ ế ấ ấ 2/ C u hình electron nguyên t ớ các phân l p c a các l p electron khác nhau. ử a/ Cách vi t c u hình electron nguyên t
.ử
ng ượ AO tăng d nầ . ớ ộ ớ ố ấ Xác đ nhị Phân b các electron theo tr t t Vi s ố electron trong nguyên t ứ ậ ự m c năng l các phân l p electron trong m t l p. ứ ự theo th t t ế c u hình electron
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 4
http://violet.vn/violetq11
ượ ầ ng AO tăng d n: ớ m c năng l ớ các phân l p electron trong 1 l p: 1s 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 ế ọ Ví d : ụ 26Fe. Vi ậ ự ứ ế t theo tr t t ế ạ ứ ự i theo th t Sau đó vi t l 6 4s2 t g n: [Ar] 3d Vi
ế
ứ
ọ ớ
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ ế ấ * Chú ý: Khi vi ư ớ phân l p s, p nh sau:
ớ ậ ự ể ễ ượ ế ứ ự ớ t c u hình electron đ d nh tr t t ứ các m c năng l ng, ta vi t theo th t ớ l p v i 2
1s 2s2p 3s3p 4s ... 4p 5s ... 5p 6s ... 6p 7s ... 7p ữ ớ
ữ ớ ữ ớ
Sau đó thêm 3d vào gi a l p 4s ... 4p ữ ớ Thêm 4d vào gi a l p 5s ... 5p Thêm 4f 5d vào gi a l p 6s ... 6p Thêm 5f 6d vào gi a l p 7s ... 7p Ta s đ c ẽ ượ 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
ặ ể
ọ ủ ấ ộ ố . ố ế ị i đa là
.
1e, 2e, 3e ớ l p ngoài cùng 5e, 6e, 7e ớ 8e (He có 2e) l p ngoài cùng ớ l p ngoài cùng . . ể ể ủ ớ b/ Đ c đi m c a l p electron ngoài cùng ớ Các electron l p ngoài cùng quy t đ nh tính ch t hóa h c c a m t nguyên t ố ớ S electron l p ngoài cùng t 8e ạ ử kim lo i có: + Các nguyên t ử phi kim có: + Các nguyên t ử ế khí hi m có: + Các nguyên t ạ ớ ử có 4e l p ngoài cùng có th là kim lo i (Ge, Sn, Pb) có th là phi kim (C, Si). + Các nguyên t
ộ ố ấ
ề ổ
VI. M t s v n đ b sung:
ố ả ầ ọ ệ ố ớ ị ủ ị X trong b ng tu n hoàn hóa h c: (phân bi t e cu i cùng và e l p ngoài Xác đ nh v trí c a nguyên t cùng)
1. Phân nhóm chính ( nhóm A ) : khi các e cu i cùng đ (v i đi u ki n a,b є s nguyên và a ≥ 1 , 0 ≤ b ≤ 6) 3 + = (cid:0) 4
ượ ề ố ớ c đi n vào phân l p s hay p, c th : ụ ể nsa npb ớ ề ệ ố (cid:0) (cid:0) + (cid:0) a b K L . (cid:0) (cid:0) K L P K / . (cid:0) ố ứ ự S th t nhóm = a + b trong đó: (cid:0) a b + (cid:0) a b (cid:0) (cid:0) (cid:0) a b 5 + = (cid:0) 8 . P K . Kh h .
2. Phân nhóm ph ( nhóm B ) : khi các e cu i cùng đ
ố ề ớ c đi n vào phân l p d hay f, c th : ụ ể (n1)da ụ ệ ề ớ ố ượ nsb (v i đi u ki n a,b є s nguyên và b = 2 , 1 ≤ a ≤ 10) (cid:0) S th t (cid:0) nhóm = a + b ố ứ ự S th t nhóm = 8 (cid:0)
N u a + b < 8 ố ứ ự N u a + b = 8 hay 9 hay 10 N u a + b > 10 ố ứ ự S th t ề nhóm B đ u thu c
ể ạ nhóm = (a + b) – 10 ế ộ kim lo i chuy n ti p.
ế ế ế (cid:0) Các nguyên t ố ạ ừ Ngo i tr : b = 2 , a = 4 (cid:0) b = 2 , a = 9 (cid:0) b = 1 , a = 5 (bán bão hòa g p)ấ b = 1 , a = 10 (bão hòa g p)ấ
ự ế ổ
ấ ủ
ầ
ố
ọ
VII. S bi n đ i tu n hoàn tính ch t c a các nguyên t
hóa h c:
1. Bán kính nguyên t :ử
Trong cùng m t chu k : đi t
ầ ủ ừ ề ạ ả ỳ ệ ố ớ ầ Nguyên nhân là do s l p e ngoài cùng nh ố ả gi m d n. ề ớ ề ệ ạ ớ → ữ ạ ử ả ộ trái sang ph i theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, bán ư ử ủ kính nguyên t c a các nguyên t ừ ô này sang ô sau li n k v i nó thì e l p này tăng lên và đi n tích h t nhân nhau, khi đi t ự cũng tăng làm l c hút gi a h t nhân và e tăng bán kính nguyên t gi m.
Trong cùng m t phân nhóm chính (nhóm A): đi t
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 5
http://violet.vn/violetq11
ộ ề trên xu ng d ệ ạ ử ủ ố ố ầ ủ i theo chi u tăng d n c a ầ Nguyên nhân là do số đi n tích h t nhân, bán kính nguyên t ừ c a các nguyên t ướ tăng d n.
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
+
+
ừ ự ữ ớ ố ạ trên xu ng và e l p ngoài cùng gi ng nhau làm l c hút gi a h t ố ầ ệ ả ặ ạ ớ ầ ớ l p e tăng d n khi đi t ớ nhân v i e l p ngoài cùng gi m d n, m c dù đi n tích h t nhân có tăng.
n
m
n e .
m e .
Chú ý:
- - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) M M
+ 3
+ 2
M anion (cid:0) ử ấ ể ạ ươ ướ m t e đ t o thành ion d ủ ủ ờ bán kính c a cation bao gi ấ c gi m đi r t ử ươ ng t ệ ử ế ả ng (cation) thì kích th ỏ ơ cũng nh h n bán kính c a nguyên t ỏ ớ , n u đi n tích ion càng l n thì bán kính càng nh . > > cation ộ Khi m t ngt →ề nhi u ứ Vd: r Fe r Fe (cid:0) ậ ể ạ ướ nh n thêm e đ t o thành ion âm (anion) thì kích th c ion tăng lên vì
ươ ờ ủ ơ ử ươ ứ ẩ ng tác đ y e – e. ớ cũng l n h n bán kính c a nguyên t ng ng. t Bán kính c a anion bao gi > > - ộ ng. Cùng m t nguyên t r Fe ử ộ Khi m t ngt ậ e nh n thêm vào làm tăng t → ủ Vd: r Cl r + Cl r Cl
2.
ượ Năng l ng ion hóa : I
Nói m t cách tóm t ộ kh i nguyên t
ượ ố ụ ể ể ầ ộ t: ng t i thi u c n tiêu th đ tách m t e ra ắ năng l ng ion ử ở ể hóa là năng l ươ ỏ ượ ế th khí và bi n thành ion d ng.
c a m t ngượ c n thi ộ ượ nguyên t ng ion hóa ử ượ ộ nguyên tử hay m t ộ phân tử là năng l ổ ở ạ ử đó ế ể t đ tách đi n t ạ ị ả ưở
ơ ả ẽ ử ủ hay phân t ầ ng c n thi ơ ả chính là tr ng thái mà t ạ ả ứ ng ngoài nào c . T c là m t nguyên t ơ ả th n sau khi đã tách (n1) đi n t ử không ch u nh h ạ ở ạ tr ng thái c b n s có d ng ệ ử ứ i đó, nguyên t kim lo i ơ ả ủ ấ ầ ế ể t đ tách ượ ơ tr ng thái c b n. M t cách t ng quát h n, năng l ng ệ ử ầ đ u tiên. ấ ỳ ủ ng c a b t k ạ khí, và ề và ữ Nguyên lí v ng b n C thụ ể, năng l m t ộ đi n tệ ử t ừ ứ ion hóa th n là năng l ạ Tr ng thái c b n ộ ộ ừ ườ tr m t t ấ c u hình electron c a nó cũng là c u hình c b n: tuân theo nguyên lí Pauli, qui t c ắ Hund.
ả ừ ể Theo t ậ đi n Giáo khoa V t lí c a các tác gi ấ ả ủ ư ị ng ion hoá đ ượ ượ ho c ion là năng l ươ c a m t nguyên t ng ion hóa ế ể ấ ế ế t đ tách êlectron liên k t y u nh t ra kh i m t h t ơ ả ượ ạ tr ng thái c b n. Đó là năng l c t o thành cũng ượ ế ở ạ ớ ẽ ứ ứ ứ ụ ế iáo d c năm Vũ Thanh Khi t,..., Nhà Xu t b n G ộ ử ượ , năng l ộ ạ ở ỏ ượ ng ứ ng ion hoá th hai, th
ễ ườ ử ạ ị ủ ượ c đ nh nghĩa nh sau: 2007 thì năng l ặ ầ ử phân t ng c n thi ơ ả ạ ng đ tr ng thái c b n sao cho ion d ạ ấ ion hoá th nh t. Các giai đo n ion hoá ti p theo s ng v i các năng l ba,.. Nguyên t ỏ ạ ng e (tính kim lo i càng m nh) thì giá tr I càng nh . càng d nh
Phân bi
2 , …
ệ ượ ứ t năng l ng ion hóa th nh t I ứ ấ 1 , th hai I
+ + 1e , I1 > 0 M→ M→ 2+ + 1e , I2 > I1
M M+
Quy t c Koopmans: Năng l
ắ ượ ứ ủ ử ằ ng ion hóa th nh t I ấ 1 c a nguyên t ố ủ là b ng đ i c a năng l ượ ng ế ị ủ c a obitan mà e b tách đó đã chi m.
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 6
http://violet.vn/violetq11
ữ ạ ầ ủ ự ề ế ạ ộ ỳ Trong m t chu k , theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, l c liên k t gi a h t nhân và e l p ớ ệ ượ ngoài cùng tăng, làm cho năng l ng ion hóa nói chung cũng tăng theo.
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
ề ệ ạ Trong cùng m t phân nhóm chính, theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, bán kính nguyên t ạ ầ ủ ả ộ ế ượ ữ ớ ử ng ion hóa nói chung ự tăng,l c liên k t gi a e l p ngoài cùng và h t nhân gi m, do đó năng l gi m.ả
ề
ử ậ hay nhóm nguyên t ệ ử Đôi nét v ion : Ion là m t nguyên t ộ ử ị ấ ệ . M t ion mang đi n tích âm,khi nó thu đ ệ ộ ộ ươ ượ ấ ề ề b m t hay thu nh n thêm đ ộ c m t hay nhi u đi n t ộ ng khi nó m t m t hay nhi u đi n t ộ ượ ệ ử ượ , đ ệ ử ượ , đ ề c m t hay nhi u ọ c g i là ọ c g i là ọ đi n t anion, và m t ion mang đi n tích d ạ cation. Quá trình t o ra các ion g i là ion hóa.
Các nguyên t
ử ị ượ ể ử b ion hóa đ i d ng các s vi c bi u di n d ướ ạ ể ệ ố ượ , th hi n s l ấ ệ ử ỉ ộ ượ ệ ủ ấ ườ ễ hay nhóm nguyên t ả ử hay nhóm nguyên t ấ c hay m t đi (n u l n h n 1) và d u + hay − tùy theo nó m t hay thu đ c ch m t đi n t ỏ ố ế t nh ệ ử ng đi n t ượ c ị ầ thì không c n ghi giá tr ế ớ ấ ợ ng h p m t hay thu đ ượ . Trong tr
.
ướ ạ ạ ệ ử i có xu ướ ạ h
ế ử lên trên, bên ph i ký hi u c a nguyên t ơ mà nó thu đ ệ ử (các) đi n t ụ + hay O2. ố s . Ví d H Các kim lo i có xu h ạ ạ Các ion l n đ u tiên đ ầ ể ở ộ ể ơ ế ể ả ố ề mà chuy n đ ng v phía an t hay cat ể ễ ả ườ ậ ế ủ ượ ả ế chúng. Lý thuy t c a ông ban đ u đã không đ ư ấ ể ượ ượ ủ ấ ậ ả t. Tuy nhiên, c ch mà ế ậ cho đ n t n năm 1884 khi ợ ạ ọ ổ ng đ i h c t ng h p ậ ậ ấ c ch p nh n (ông nh n ế t qua) nh ng lu n án ti n sĩ c a ông ầ c v ớ ề ọ
3. Ái l c eự : E
ν ạ ἰό ặ ị ế ể i Nobel v hóa h c năm 1903. ở ượ ναι ộ , đ ng tính t ự ế ể ạ ề ἀ ό ộ νοδος ά ố κατι ν ng ng, và an t, ứ ộ κ θοδος t, , và cat ườ ấ ng t o ra các cation (m t đi đi n t ) trong khi các phi kim l + trong khi clo t o ra các anion Cl ạ ụ ng t o ra anion, ví d natri t o ra cation Na ầ ượ c lý thuy t hóa b i Michael Faraday kho ng năm 1830, đ miêu t ầ ủ ố ử các thành ph n c a phân t ượ ộ các chuy n đ ng này có th di n ra đã không đ c miêu t ủ Svante August Arrhenius trong lu n án ti n sĩ c a mình trong tr Uppsala đã miêu t ọ ượ c h c v ti n sĩ v i đi m th p nh t đ đ đ ả ạ đã đo t gi T ion đã đ ệ ừ ừ ờ ộ th i hi n ướ ạ ủ ἰέ i". Danh pháp này d a trên xu h i c a t ng ủ ố ố ộ ể t. Vì c a các anion chuy n đ ng v phía an t, và c a các cation chuy n đ ng v phía cat νι ν ứ ế ) có nghĩa là "(m t th ) đi lên" và "(m t th ) đi th , anion ( ộ ố xu ng", m t cách t , có nghĩa là "đi lên" và ươ ứ ố "đi xu ng", t ừ ế c đ t tên b i Michael Faraday, t ti ng Hy L p ườ i đi l , "chuy n đ ng", vì th là "ng ể ủ ề ộ ) và cation ( ứ ươ δ ς ừ ὁ ό ng ng t ό ố ἄ ng". , "đ
ự ượ ả ộ ử ở ể ế ợ ộ ng gi i phóng khi m t nguyên t th khí k t h p m t e vào đ ể ế Ái l c e càng là năng l bi n thành ion âm. M + 1e
ỳ ầ ủ ề ệ M→ , E < 0 Trong cùng m t chu k , nói chung ái l c e càng âm theo chi u tăng d n c a đi n tích h t ạ ươ ế ạ ng.
ộ ạ ừ nhân. Ngo i tr các khí hi m l ộ ạ ầ ủ ầ ầ ớ ố ệ ố ủ ệ ự ủ ả ị ự ự i có ái l c e d Trong cùng m t phân nhóm chính, theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, ph n l n ái ề nhóm ầ ị ươ ự l c e kém âm d n (giá tr tuy t đ i c a E gi m d n). Ái l c e c a các nguyên t II.A,II.B có giá tr d ng.
c ộ ọ (đ c là khi)
4. Đ âm đi n: ệ
ộ ư ử ặ ủ ả ử đ c tr ng cho kh năng hút e c a nguyên t Đ âm đi n c a m t nguyên t ủ ạ đó khi t o
Đ âm đi n c a m t nguyên t ử ủ ộ ỏ ộ
ớ ố ạ đó càng m nh. ộ ọ ộ ệ càng l n thì tính phi kim c a nguyên t ạ ạ ủ ố ệ ế thành liên k t hóa h c. ệ i, đ âm đi n càng nh , tính kim lo i c a nguyên t ộ Ng ượ ạ c l
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 7
http://violet.vn/violetq11
ủ đó càng m nh. ầ ủ ề ệ ả ỳ ạ trái sang ph i theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, đ ộ ệ ủ ầ Trong cùng m t chu k , đi t ố âm đi n c a các nguyên t ừ nói chung tăng d n.
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
ộ ố ầ ủ ề ệ i theo chi u tăng d n c a đi n tích ộ ầ
ệ ủ ộ ệ ớ ố ừ ướ trên xu ng d ả ố nói chung gi m d n. ấ Trong cùng m t phân nhóm chính, đi t ạ h t nhân, đ âm đi n c a các nguyên t Nguyên t flo (F) có đ âm đi n l n nh t là 3,98 .
ạ 5. Tính kim lo i, tính phi kim:
ấ ủ ộ ố ử ủ ễ ườ Tính kim lo i là tính ch t c a m t nguyên t mà nguyên t c a nó d nh ng e đ tr ể ở ạ ươ thành ion d
→ ử ủ ạ Nguyên t ng e, tính kim lo i càng m nh.
M→ n+ ố ấ ủ càng d nh ộ ạ ử ủ ể ng. M – n.e ễ ườ c a nguyên t Tính phi kim là tính ch t c a m t nguyên t ố mà nguyên t ậ c a nó đ nh n thêm e đ tr ể ở thành ion âm.
→ ậ ễ Nguyên t
ỳ càng d nh n e, tính phi kim càng m nh. ủ ừ ề ệ ạ trái sang ph i theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, ả ầ ầ ạ
ạ ầ ố tính kim lo i gi m d n, tính phi kim tăng d n (c a các nguyên t ). ề ầ ủ ệ ộ M→ n M + n.e ố ử ủ c a nguyên t Trong cùng m t chu k , đi t ộ ả Trong cùng m t phân nhóm chính, đi t ướ trên xu ng d ầ ủ ầ ừ ạ h t nhân, tính kim lo i tăng d n, tính phi kim gi m d n (c a các nguyên t ).
i theo chi u tăng d n c a đi n tích ố ế ầ ầ ạ ạ Trong B ng THHH, kim lo i chi m ph n d ủ ố ả ướ ế i b n trái và phi kim chi m ph n trên bên ả ể ừ ườ ệ góc trên bên ph i. ả ế ớ ạ i h n này không rõ r t là đ ng chéo k t ả ph i, gi
ự ế ổ ề ị ủ 6. S bi n đ i v hóa tr c a các nguyên t ố :
ấ ủ ộ ị ủ ế ầ ớ ổ Hóa tr cao nh t c a m t nguyên t ệ ố ớ v i oxi, v i hidro c a các phi kim bi n đ i tu n hoàn ạ theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân.
ệ ả ạ ừ → ầ ượ ừ ị ớ ủ ị ầ ủ trái sang ph i theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, hóa tr ố ớ 7, còn hóa tr v i hidro c a các phi v i Oxi tăng l n l ề t t 1
ầ ủ ề Trong m t chu k , đi t ỳ ộ ấ ủ cao nh t c a các nguyên t ừ ả 4 kim gi m t ổ 1.→ ầ ị ủ ế ả ố B ng bi n đ i tu n hoàn hóa tr c a các nguyên t nhóm A.
ấ ớ Nhóm ợ H p ch t v i Oxi
ị ấ
ị I.A Na2O K2O I R2O II.A MgO CaO II RO III.A Al2O3 Ga2O3 III R2O3 IV.A SiO2 GeO2 IV RO2 V.A P2O5 As2O5 V R2O5 VI.A SO3 SeO3 VI RO3 VII.A Cl2O7 Br2O7 VII R2O7
ấ
ớ Hóa tr cao nh t v i Oxi ổ T ng quát hóa tr cao ấ ớ nh t v i Oxi ớ ợ H p ch t khí v i hidro ị ớ Hóa tr v i hidro ị ớ Tquát hóa tr v i hidro SiH4 GeH4 IV RH4 PH3 AsH3 III RH3 H2S H2Se II RH2 HCl HBr I RH
TÝnh chÊt nguyªn tè nhãm IA vµ IIA:
Chó ý : Ho¸ trÞ cao nhÊt víi oxi + ho¸ trÞ víi hi®ro = 8 ( chØ ¸p dông cho nguyªn tè nhãm A )
a) Nhãm IA ( nhãm kim lo¹i kiÒm )
- T¸c dông víi níc ë ®k thêng cho kiÒm t¬ng øng vµ gi¶i phãng hi®ro. 2M + 2H2O → 2MOH + H2
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 8
http://violet.vn/violetq11
- T¸c dông m¹nh víi oxi cho ra oxit baz¬ kiÒm, c¸c oxit nµy t¸c dông m¹nh víi níc cho kiÒm
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
4M + O2 → 2M2O ( chó ý t¹o ra peoxit vµ supeoxit ) M2O + H2O → 2MOH - T¸c dông víi phi kim cho muèi.
b) Nhãm IIA ( kim lo¹i kiÒm thæ )
- ë ®k thêng t¸c dông víi níc ( trõ Mg t¸c dông chËm víi níc l¹nh, Be kh«ng pø ) R + 2H2O → R(OH)2 + H2
- T¸c dông m¹nh víi oxi cho oxit, oxit t¸c dông m¹nh víi níc cho dung dÞch kiÒm → 2RO 2R + O2 RO + H2O → R(OH)2
7. S bi n đ i tính axit – bazo c a oxit và hidroxit
ự ế ổ ủ :
ể ệ ủ ạ Oxit và hidroxit c a kim lo i th hi n tính bazo.
ể ệ ủ Oxit và hidroxit c a phi kim th hi n tính axit.
ế ủ ộ ạ ủ ụ ế ạ ạ ộ Tính axit – bazo c a chúng m nh y u ph thu c vào đ m nh y u c a kim lo i và phi kim ươ ứ t ng ng.
n có tính bazo vì: M là nguyên t →
Hidroxit kim lo i M(OH) ụ ươ →
ướ ườ ố ng nh ự ạ ớ ự ự ế ẩ ạ ng v i tác d ng đ y e m nh ễ ứ ể ự ế ề ả ạ ơ ạ kim lo i, có xu h ng e, ự s phân c c liên k t M – O tăng và s phân c c liên k t M – O phân c c m nh h n, kém b n, d đ t đ cho ion ơ Th hi n tính baz . ươ ng đ t ế liên k t O – H gi m OH → ể ệ
Hidroxit phi kim R(OH)n có tính axit vì: R là nguyên t
ướ ố → ự ự ạ ụ ng v i tác d ng hút e m nh → ươ phi kim, có xu h ng ế s phân c c liên k t R – O gi m và s phân c c liên ề ả ễ ứ ể ự ạ ự ế ậ ng nh n e, t ự + ơ liên k t O – H phân c c m nh h n, kém b n, d đ t đ cho ion H ạ ươ ớ đ ế k t O – H tăng → ể ệ Th hi n tính axit m nh.
Trong cùng m t chu k , đi t ừ ộ trái sang ph i theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, ươ ứ ng ng gi m d n, đ ng th i tính axit c a chúng tăng d n. tính bazo c a oxit và hidroxit t
ủ ệ ề ạ ầ ỳ ả ả ủ ủ ầ ầ ờ ồ
ử ớ ắ
8. Quy t c bão hòa s m và n a bão hòa s m: ớ
C u hình b n c a phân l p d ng v i tr ng thái bão hòa (10e) hay n a bão hòa (5e). Vì ấ ạ ớ ớ ậ v y, khi v ngoài c a nguyên t phân l p s ữ ạ ủ ớ c a l p li n bên ngoài đ phân l p d đ t tr ng thái bão hòa hay n a bão hòa b n v ng. Hi n t
ề ủ ử ớ ớ ừ ủ ả ặ phân l p d có 9 ho c 4 e thì có s nh y e t ứ ử ở , ớ ự ử ể ề ệ ượ ạ ử ọ ớ ỏ ề ớ ng này g i là bão hòa s m và n a bão hòa s m.
ố ớ ộ ố ố ộ ườ ng xãy ra đ i v i m t s nguyên t thu c nhóm I.B và VI.B trong ng này th
2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
IA
IIA
IIIA
IVA
VA
VIA
VIIA
VIIIA
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 9
http://violet.vn/violetq11
ụ → ả ớ B o hòa s m ụ → ử ả ớ N a b o hòa s m ả ầ Hi n t ệ ượ ầ ả b ng tu n hoàn. Thí d : Cu ( Z = 29 ): 1s → ự ế th c t là: 1s Thí d : Cr ( Z = 24 ): 1s → ự ế là: 1s th c t ố nhóm A: 9. B ng tu n hoàn các nguyên t
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
He 2 Hễ
H 1 H iỏ
Be 4 Bẻ
B 5 B ố
C 6 Chú
N 7 N uế
O 8 Ông
F 9 F iả
Ne 10 N uế
Li 3 Li
ố ứ Đánh s th ầ ừ ự t tăng d n t trái sang ph i ả
Mg 12 Măng
Al 13 Ăn
Si 14 S nỉ
P 15 Ph iả
S 16 Sợ
Ar 18 Ai
Cl 17 Cho (luôn)
Na 11 Nào
Ca 20 C nầ
Ga 31 Gà
Ge 32 Gé
As 33 Ăn
Se 34 S tệ
Br 35 Bom
Kr 36 Khùng
K 19 Không
(r i)ơ
ừ
Sr 38 ỏ ỗ S (r )
Sn 50 Sb 51 S Sang
nườ
Te 52 I 53 Ì Té
Xe 54 Xê
ỳ Chu k 4 và 5: T II.A III.A→ thì ZIII = ZII+11
In 49 Ít (nhi u)ề
Rb 37 Rót (bia)
Ba 56 Ba
Bi 83 Bì
Po 84 Phở
At 85 tẶ
Rn 86 Ra
ề
Tl 81 ẻ Ti n (l )
ừ
Pb 82 Phố (bu n)ồ
Chu k 6: ỳ T II.A III.A→ thì ZIII = ZII+25
Cs 55 Cà (sa)
Ra 88 Ra
Fr 87 Fê (r i)ồ
ỳ
ữ ố ủ
ố
ố
nhóm V.A, các chu k 4,5,6 : ch cu i c a nguyên t
ữ ầ ủ này là ch đ u c a nguyên t
kia.
ủ ộ ố ằ b ng 21. ố .
Ở ***Các ví d :ụ ố ạ ổ Vd 1: T ng s h t proton, notron, và e c a m t nguyên t ị ế ấ nguyên t
ế ể ị t c u hình e c a nguyên t ố ố ủ ủ ử và bi u di n s s p x p chúng trên các obitan. Suy ra v trí c a ử ộ X trong m t nguyên t ử a) Xác đ nh s proton, notron và s kh i c a nguyên t b) Vi ễ ự ắ ủ ả ử ầ trong b ng tu n hoàn.
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 10
http://violet.vn/violetq11
Gi i:ả
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
(cid:0) (cid:0) 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ↔ → 1,5 a. Ta có: 2.Z + N = 21 N = 21 – 2.Z Z < 82 → 1 hay Cách 1: N Z (cid:0) (cid:0) 1,5 (cid:0) (cid:0) N Z N Z - (cid:0) Z (cid:0) 1 (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Z Z Z Z 21 2. 21 3. 7 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ↔ ↔ ↔ ↔ 6 ≤ Z ≤ 7 - - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Z Z Z Z Z 21 2. 1,5. 21 3,5 6 (cid:0) (cid:0) 1,5 (cid:0) (cid:0)
7 7 14 6 9 15 (cid:0) 21 2. Z 21 2. Z ẻ ả K b ng: Z N = 21 – 2.Z A = Z + N = Z 7 (cid:0) → E = 7 và A = 14 (đvC) Ch n ọ = (cid:0) 7
N Cách 2:
(cid:0) Z(cid:0) ↔ ạ ổ Ta có: T ng h t = 21 → 6 ≤ Z ≤ 7 21 3,5 21 3
7 7 14 6 9 15 (cid:0) ẻ ả K b ng: Z N = 21 – 2.Z A = Z + N = Z 7 (cid:0) → Ch n ọ E = 7 và A = 14 (đvC) = (cid:0) N 7
b. X là Nito : N N ( Z = 7 ): 1s2 2s2 2p3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ở ứ ầ ả ộ ỳ ề ớ ố ộ ớ p và có 5e thu c l p 2 N ô th 7 trong b ng tu n hoàn và thu c chu k 2. N có 3 e cu i cùng đi n vào phân l p p nên N là nguyên t → ộ ố N thu c nhóm V.A
ử ớ ươ ứ ố ng ng. Bi ệ ố ế ấ ử ị ớ ủ ế ổ t t ng s e c a 2 phân l p ủ A và B có phân l p ngoài cùng là 3p và 4s t ủ t c u hình e c a hai nguyên t ị đó và đ nh giá tr Z c a A và B.
Vd 2: Hai nguyên t là 5 và hi u s là 3. Hãy vi Gi i:ả ọ ố ố ớ ớ = (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ↔ ề Theo đ , ta có: = (cid:0) (cid:0) ủ G i x là s e c a phân l p 3p ủ y là s e c a phân l p 4s + = x y x - = y y 5 3
x ủ ử ấ 4 1 A và B là: Do đó, c u hình e c a nguyên t A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Z→ A = 16
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
B: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 Z→ B = 19
ả ự ố ượ ố ượ ủ ử ủ ng c a proton, notron,và e. Hãy tính kh i l ồ ng c a nguyên t : Cl g m
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 11
http://violet.vn/violetq11
ử ng 1 nguyên t Clo là: Vd 3: D a vào b ng kh i l 17p, 18n và 17e. ố ượ i:ả Kh i l Gi mCl = (17.1,6726.1024) + (18.1,6748.1024) + (17.9,1094.1028) = 58,596.1024g
ế
ứ
ọ ớ
ơ ả
ươ
ạ ọ
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
24g có 26 proton, t kh i là 7,9. Bi
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ ử ắ Vd 4: Bi ắ s t trong tinh th ch chi m 74% th tích.
ế ộ ố ỉ ế t kh i l s t 93,6736.10 t các nguyên t ử ng m t nguyên t ể ố ượ ể ỉ ế ố ượ ủ ớ ử ừ so v i kh i l . T đó có ể ạ ng c a toàn nguyên t ượ ố ượ ng h t nhân đ ủ c không? ỉ ố a) Tính t s kh i l ố ượ th coi kh i l ị ử ố ượ b ng kh i l ủ ắ ng c a các e trong nguyên t ử ự ế ằ th c t ử ầ g n đúng c a s t.
28
4
a) T s kh i l ỉ ố
24
ng nguyên t b) Xác đ nh bán kính nguyên t i:ả Gi - (cid:0) - m e = = 2,5284.10 - ố ượ ố ượ ử ắ ớ ng e so v i kh i l ng nguên t s t là: 1=
m ngtu ố ượ ử ằ 26.9,1094.10 93, 6736.10 ạ ng h t nhân kh i l b ng kh i l
ố ượ ự ế ể có th xem th c t ủ ắ ố ượ ng mol c a s t: M ng nguyên t Fe = 93,6736.1024.6,02.1023 = 56,391 g → b) Kh i l
= = = V 7,138 ể Th tích 1 mol Fe: cm3 M D 56,391 7,9
23
= ủ ể ể ạ ộ 7,318. 5, 41532 ắ Th tích c a m t mol s t trong m ng tinh th là: cm3 74% 100% - = 0,9.10 ể ậ ộ ử ắ ể ủ V y th tích c a m t nguyên t ạ s t trong m ng tinh th : cm3 5, 41532 23 6, 02.10
23
24
8
3
3
3
3
3
35
ả ử ử ộ Gi s nguyên t ố ầ Fe là m t kh i c u: - - - = = = = p = = cm3 � � R R V 2,150.10 1, 29.10 R . V 3. p 4. 3.0,9.10 p 4.
17Cl và 37
ử ủ ồ ị c a clo là 35,5. Clo có hai đ ng v là ề ố ầ 17Cl . Tính ph n trăm v s
V 4 3. p 3 4. ố ượ ng nguyên t Vd 5: Kh i l ị ỗ ồ ử ủ nguyên t c a m i đ ng v . i:ả Gi ọ → ử ồ ử ồ y = 100 – x ị ứ ấ đ ng v th nh t ị ứ đ ng v th hai + - x x 35. ).37 = = → M 35,5 x = 75%
ố ượ ử ỏ ng nguyên t là 1,008. H i có bao nhiêu nguyên t ử
ế ừ ướ n c.ướ ề 1 H trong 1g n
ủ ố G i x là % c a s nguyên t ủ ố y là % c a s nguyên t (100 100 → 35 37 ế ế 17 Cl chi m 25% 17Cl chi m 75% và ấ c nguyên ch t có kh i l Vd 6: Hidro đi u ch t 1H và 2 1 i:ả Gi
ử ủ ầ ọ ề ố ầ ị 1 ồ c a đ ng v ầ 1H và (100x) là thành ph n ph n
1 H
ử ủ ồ ố ầ G i x là thành ph n ph n trăm v s nguyên t ị 2 c a đ ng v trăm s nguyên t
1 1
H
2 1
(cid:0) + - (cid:0) H : 99, 2% x x 1. ).2 = = (cid:0) → → M 1, 008 x = 99,2% (cid:0) (100 100 (cid:0) H : 0,8%
ướ Ta có : 1g n c thì có mol H2O
ạ 1 18 Mà 1mol H2O có 6,02.1023 h t phân t ử 2O H
→ ố ướ S phân t ử 2O có trong 1g n H c là: .6,02.1023 h tạ 1 18
1H có trong 1g n
→ ố ướ S nguyên t ử 1 c là: .6,02.1023.2. = 663,53.1020 h tạ
1 H có trong 1g n
→ ố ướ S nguyên t ử 2 c là: .6,02.1023.2. = 5,35.1020 h tạ 99, 2 100 0,8 100 - ế ổ ố ư ằ ạ ố t t ng s e trong anion là 42. Trong các h t nhân A cũng nh B s proton b ng s ố 1 18 1 18 2 3AB
Vd 7: Cho bi notron.
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 12
http://violet.vn/violetq11
ế ấ ự ủ ố ố ố ố ủ a. Tính s kh i c a A và B. b. Vi t c u hình e và s phân b e trong các obitan c a các nguyên t A, B.
ế
ứ
ọ ớ
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ Gi
i:ả
= 13,33 Ta có: ZA + 3.ZB = 42 – 2 = 40 Z→ B < 40 3 ể ạ ỳ B Є chu k 2 và vì là phi kim (do t o anion) nên B ch có th là Flo, Oxi, ho c Nito. ặ ặ ư ạ ạ ố ố → M t khác: A ỉ A = ZA + NA = 2. ZA (do s p = s n trong h t nhân A cũng nh trong h t nhân B) AB = ZB + NB = 2. ZB ườ ợ Các tr ng h p xãy ra:
A
B
F 9 18 13 26 O 8 16 16 32 N 7 14 19 38 = (cid:0) ZB AB = 2. ZB ZA = 40 – 3.ZB AA = 2. ZA Z 16 (cid:0) → → ọ ầ ỏ ư ỳ ch n ề (vì th a mãn yêu c u đ ) A là L u hu nh (S), B là Oxi (O). = (cid:0) Z 8
ố ứ ứ ợ ớ ộ ng v i công th c RO ấ ủ 3. Trong h p ch t c a nó v i hidro thì ị ng. Xác đ nh nguyên t ớ ố R.
2
ấ ủ Vd 8: Oxit cao nh t c a m t nguyên t ề ố ượ chi m 94,12% v kh i l Gi ế iả : ấ ủ ấ Oxit cao nh t c a R có CTTQ: RO 3 → ở ứ nhóm VI nên h p ch t R ng v i hidro có CTTQ : RH R
2
= = ↔ → ố ư ↔ Ta có: R = 32 (đvC) R là nguyên t ỳ l u hu nh (S). R + R % RH ợ 94,12 100 % R 21 ớ 94,12 100
2+ , Fe3+ , Ni, Ni2+ bi Vd 9: Vi ị ớ l p ngoài cùng đ u có 2 e. T đó hãy xác đ nh s th t Gi
ế ấ ủ ủ t c u hình e c a: Fe, Fe c a Fe là 26, c a Ni là 28 và nguyên t ố ứ ự ừ ề ủ ỳ ố ủ ế ố ứ ự t s th t chu k và phân nhóm chính c a Ni và Fe.
26Fe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Fe2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
iả : ủ ấ C u hình e c a:
28Ni : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
Fe3+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
Ni2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
ủ ể ỳ Có th xđ chu k và phân nhóm c a Fe và Ni theo hai cách:
ả (cid:0)
(cid:0) ố ố Theo v trí trong b ng HTTH: 1 2 5 18 4 18 (cid:0) ỳ ớ : ồ 3 8 c phân thành hai hàng:
(cid:0) ộ ố ỳ ụ ộ ỳ g n cu i hàng trên c a chu k này ướ ố i chu ủ cu i hàng d ố ở
(cid:0) ự ụ ộ ng t
Theo c u hình e: nh n th y l p ngoài cùng c a nguyên t ấ ớ ố ủ ứ ố ngoài vào) là l p 3d l ạ ậ
1 9→ ns2, vì v y Fe và Ni đ u là hai kim lo i chuy n ti p, thu c phân nhóm ph
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 13
http://violet.vn/violetq11
ị Chu k :ỳ 2 8 S nguyên t ố ượ Chu k l n (g m 18 nguyên t ) đ Hàng trên : 10 nguyên t .ố Hàng d ố ướ . i : 8 nguyên t ấ ở ầ ố Fe (Z = 26) thu c chu k 4, Ta th y nguyên t ữ ở nên nhóm VIII và thu c phân nhóm ph (nh ng nguyên t ỳ ớ k l n là phân nhóm chính nhóm VIII). ươ T ấ ậ ừ ủ ư ạ ớ ư ầ ế ể ớ ề ộ ỳ , Ni (Z = 28) cũng thu c chu k IV, phân nhóm ph nhóm VIII. 2) trong khi ề Fe và Ni đ u có 2e (4s i ch a s e ch a đ y đ (ch a bão hòa) có ụ ứ đó l p e th hai (tính t ạ d ng: (n – 1)d
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
64s2 và …3d84s2) và chu k 4, cu i hàng ch n chu k này.
ẵ ố ỳ ỳ ấ
nhóm VIII (vì có c u hình … 3d ụ ể C th : (cid:0)
(cid:0) → → a + b = 6 + 2 = 8 a + b = 8 + 2 = 10 Fe Є VIII.B Ni Є VIII.B
6C; 7N; 13Al ; 14Si
7N > 6C > 14Si > 13Al
ụ Ví d 10: Cho các nguyên t : ự ả ắ ế ự ấ ủ ắ ế ế ố ố trên theo trình t ớ ứ và s p x p chúng theo trình t ầ tính phi kim gi m d n. ố t công th c hidroxit ng v i oxit cao nh t c a các nguyên t a) S p x p các nguyên t ứ b. Vi axit tăng d nầ tính iả : Gi C N a. Al Si
V y:ậ b. Al(OH)3 < H2SiO3 < H2CO3 < HNO3
ở ừ ủ ớ ụ ế ỳ ủ ề ạ ồ ợ ỗ hai chu k liên ti p ) tác d ng v a đ v i 300 Ví d 11:ụ Cho 25 gam h n h p X g m hai oxit c a kim lo i ki m ( ị gam dung d ch HCl 7,3%
ị ồ ủ ấ ộ ị ượ ạ a) Xác đ nh tên hai kim lo i. b) Tính n ng đ % c a các ch t trong dung d ch thu đ c. i:ả
ạ ở ỳ t là hai Oxit c a hai kim lo i ki m ( A, B ế hai chu k liên ti p nhau và A
ề ủ ỗ ử ạ ợ Gi a. A2O , B2O l n l G i ọ ủ ng nguyên t trung bình c a h n h p hai Oxit kim lo i trên.
=
mol
0,6(
)
HCln
ầ ượ 2R O là kh i l = Ta có:
+ RCl H O
2
2
2
(cid:0) (1)
=
+
=
=
;
�
�
R
R
2
16
33,67
R OM =
2
(mol)
25 0,3
250 3
101 3
ố ượ 300.7,3 100.36,5 + R O HCl 2 0,3 0,6 250 3
R < B
(cid:0) (cid:0) → → A < (vì Na = 23 ; K = 39) (cid:0)
+
ọ
0,1
=
0,6
0,2
A Na : B K : ố ầ ượ t là s mol c a Na b. G i a, b l n l = a b 94 62 � � = + b a 2 2 �
2O và K2O = a �(cid:0) � b �
c p
ủ 25 Ta có:
ướ ứ = mdd sau pứ
+
mdd tr m↔ dd sau pứ = 25 + 300 = 325 g
(
=
C
%
= .100% 3,6%
NaCl
+
)
=
C
%
= .100% 9,17%
KCl
) (23 35,5). 2.0,1 325 ( (39 35,5). 2.0,2 325
2SO4 loãng r i cô c n dung d ch sau
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 14
http://violet.vn/violetq11
ạ ồ ị ả ứ ị ng kim lo i R hóa tr n b ng dung dich H ấ ạ ố ượ ố ượ ầ ạ ằ ng g p 5 l n kh i l c mu i khan có kh i l ng kim lo i R đem hòa tan. Ví d 12:ụ ộ ượ Hòa tan hoàn toàn m t l ố ượ ph n ng thu đ Tìm tên kim lo i R.ạ
ạ ọ
ệ
ế
ứ
ươ
ơ ả
ọ ớ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
+
2SO4, ta có: + nH )n
2
2
+
=
=
=
�
n
2 2 m
= 96. ) 5.2.
i:ả ả ứ ớ (cid:0)
�
R
n
R
n
)
8.
96
12
n
2
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ Gi Xét 2mol R ph n ng v i dd H R SO R nH SO ( 2 4 4 1 1.(2 ậ
R SO ( 4 ị ủ
m 5 R ạ n là hóa tr c a kim lo i nên, l p b ng:
(mol) R �
R ả 3 36
n R 2 24
ườ ậ ợ ỏ ng h n này không nh n; còn R = 36 không th a ậ ớ ị 1 12 ạ ả R là C không ph i kim lo i nên tr → R là Mg (nh n) ậ → R = 12 (đvC) ứ R = 24 (đvC), ng v i hóa tr II V y: R là Mg
Ậ Ự Ậ
B/ BÀI T P T LU N
ủ ề ử ố * Ch đ 1: Tính nguyên t kh i, nguyên t ử ượ l ng
ế ố ượ ử ủ ng nguyên t t kh i l c a:
C = 12, MO = 16, MH = 1, MN = 14. Tính kh i l
2, CH4,
2 có 15,8% mC và 84,2% mS. Tìm nguyên t
Bài 1: Bi mNa = 38,1634.1027kg; mS = 53,226.1027kg; mMg = 40,358. 1027kg; mP = 51,417. 1027kg (ĐA: MNa = 23; MS = 32; MMg = 24; MP = 31) ế ố ượ ử ng phân t : CO ử ố ủ Tính nguyên t kh i c a Na, S, Mg, P. ử ố ủ kh i c a: M t nguyên t ị ơ Bài 2: Bi NH3, H2O theo đ n v kg. (ĐA:CO2:73,062.1027kg; CH4: 26,568.1027kg; NH3:28,229. 1027kg; H2O:29,889. 1027kg) ử ố ủ CSử ố kh i c a S và kh i
(ĐA: MS = 32; mS = 32. 1,6605.1024g) S gam. ử ố ượ ử ấ ầ cacbon g p 11,905 l n kh i l
kh i cacbon là 12 và kh i l ng nguyên t ử ấ
ế ầ ượ ặ ử ầ ố ử ơ ị ng nguyên t ị ơ hiđro theo đ n v u và gam. ầ t n ng g p 15,842 l n và 11,905 l n kh i l cacbon làm đ n v thì nguyên t ố ượ ng (MH = 1,008u; 1,008.1,66051024g) ố ượ ng kh i oxi, hiđro là ử oxi, cacbon l n l ố ượ ng nguyên t t Mế C = 12,011. Trong phân t Bài 3: Bi ử ượ ng nguyên t l ố ế t nguyên t Bài 4: Bi ố ượ ử hiđro. Tính kh i l nguyên t ố ượ ế Bài 5: Bi t kh i l ng nguyên t ọ ử nguyên t hiđro. N u ch n 1/12 kh i l bao nhiêu? (ĐA: MH = 1,008; MO = 15,967)
ủ ề ố ượ ử * Ch đ 2: Kh i l ủ ng riêng c a nguyên t
Al = 27
Bài 6: Tính kh i l
a. Zn, bi b. Al, bi c. Na, bi d. Cs, bi ể ạ ử ế ế ể ố ượ ử ủ ng riêng c a nguyên t t rế Zn = 1,35.108 cm, MZn = 65 , MǺ t rế Al = 1,43 t rế Na = 0,19 nm, MNa = 23 t rế Cs = 0,27 nm, MCs = 133 t r ng trong tinh th các kim lo i này nguyên t Zn, Al chi m 74% th tích, còn Na, Cs chi m 64% ể ế ằ (Bi ể th tích tinh th ).
ủ ề ệ ử * Ch đ 3: Tìm kí hi u nguyên t
ố ế ử X.
ế ạ
ố ạ ố ạ ố ạ ố ố ạ ơ ố ạ ệ t kí hi u nguyên t ệ ơ ố ạ ử ạ ế t kí ệ X. ố ạ ố ạ ố ạ ế ệ ế ổ ệ t kí hi u ngt ử
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 15
http://violet.vn/violetq11
ố ạ ố ạ ố ạ ệ ế ế ệ ổ ổ ử t kí hi u nguyên t X. ệ ổ t kí hi u nguyên t Bài 7: X có t ng s h t là 52, s kh i là 35. Vi ơ ố ề ổ Bài 8: X có t ng s h t là 126, s h t n tron nhi u h n s proton 12 h t. Vi X. ề ệ ổ Bài 9: X có t ng s h t là 115, s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 25 h t. Vi ử hi u nguyên t ổ Bài 10: X có t ng s h t là 28, s h t không mang đi n tích chi m 35,71% t ng s h t. Vi X. Bài 11: X có t ng s h t là 180, s h t mang đi n chi m 58,89% t ng s h t. Vi
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
ế ố ử ố ố ủ ị ử ố ủ ề * Ch đ 4: Bi t s nguyên t ồ , s kh i c a các đ ng v tìm nguyên t kh i trung bình và ng ượ ạ c l i
Bài 12: Tính nguyeân töû löôïng trung bình cuûa caùc nguyeân toá sau, bieát trong töï nhieân chuùng coù caùc ñoàng vò laø:
58 a Ni 28
60 28
61 28
62 28
Ni Ni Ni ) (67, 76%); (2, 42%); (3, 66%)
16 b O ) 8
17 8
O O (0, 039%); (0, 204%) (26,16%); 18 8
55 c Fe ) 26
58 26
57 26
Fe Fe Fe (5,84%); (91, 68%); (2,17%); (0,31%) (99, 757%); 56 26
204 82
206 82
208 82
207 82
Pb Pb Pb ) (2,5%); (23, 7%); 4%); (51, 4%)
ủ ố ị ứ ế ấ Pb d (22, ÑS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20 kh i trung bình c a brom là . Bi
ố ố ử ị (cid:0)BrM ố 91,79 ố ủ ồ . Tính s kh i c a đ ng v còn l i. ( ị ứ ấ ế ồ ồ ị
ồ ị t brom có 2 đ ng v , đòng v th nh t có ạ ĐA: 81) ồ ệ ơ ử ỗ ồ ị ứ ơ ố ế ố ử ế ố X có 3 đ ng v : Đ ng v th nh t có 5 n tron, chi m 50%; đ ng v th hai có 7 n tron, ị m i đ ng v . ị ứ t kí hi u nguyên t
35
; ế ) . ((ĐA: Z = 5; ế t ế
13 5 trung bình c a Clo là 35,5. Clo có 2 đ ng v là
17 Cl và 37
17 Cl. Hàm
ố ượ ử ủ ồ ị Bài 13: Nguyên t ố s kh i là 79, chi m 54,5% s nguyên t Bài 14: Nguyên t ơ chi m 35%; đ ng v th ba có 8 n tron, chi m 15%. Tìm s kh i và vi 12 10 XXX ; Bi 5 5 ng nguyên t t kh i l
17 Cl là bao nhiêu?
ồ (cid:0)XM 15,11 ế Bài 15: Cho bi ủ 37 ượ l ng % c a
ủ ề ấ ạ ự ấ ị ử ố ấ , tính ch t nguyên t và ng ượ c
* Ch đ 5: D a vào c u hình electron. Xác đ nh c u t o nguyên t iạ l
ế ấ ạ ớ ố t c u t o các l p electron c a các nguyên t sau: Bài 16: Bi A. 2/8/8 C. 2/8/14/2 D. 2/8/18/8/2 ấ ế ạ ủ B. 2/8/18/7 ố trên? (kim lo i, phi kim, khí hi m). ế ế ấ ố a. Cho bi b. Vi t tính ch t các nguyên t t c u hình electron các nguyên t đó.
ế ấ ố t c u hình e nguyên t các nguyên t có Z = 8; Z = 16; Z = 36; Z = 28. Bài 17: Vi ố ớ ế ố ế ố ử ố ớ t s e, s l p e, s e l p ngoài cùng? t các nguyên t ạ đó là kim lo i hay phi kim? a. Cho bi b. Cho bi
ế ố ệ ử ủ ủ ề ầ t c u hình e đ y đ , đi n các electron vào obitan và cho bi t s hi u nguyên t c a các ố ư
ế ấ Bài 18: Hãy vi ấ nguyên t a. 2s1 e. 3s23p1 có c u hình e ngoài cùng nh sau: b. 2s22p3 f. 3s23p4 c. 2s22p6 g. 3s23p5 d.3s2 h. 3d34s2
1s2 2s2 2p6 3s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 a) Goïi teân caùc nguyeân toá. b) Nguyeân toá naøo laø kim loaïi, phi kim, khí hieám? Vì sao? c) Ñoái vôùi moãi nguyeân töû, lôùp e naøo lieân keát vôùi haït nhaân chaët nhaát, yeáu nhaát? d) Coù theå xaùc ñònh khoái löôïng nguyeân töû cuûa caùc nguyeân toá ñoù ñöôïc khoâng? Vì sao?
Bài 19: Cho bieát caáu hình e cuûa caùc nguyeân toá sau:
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 16
http://violet.vn/violetq11
Bài 20: Cho bieát caáu hình e ôû phaân lôùp ngoaøi cuøng cuûa caùc nguyeân töû sau laàn löôït laø 3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6. a) Vieát caáu hình e ñaày ñuû cuûa moãi nguyeân töû. b) Cho bieát moãi nguyeân töû coù maáy lôùp e, soá e treân moãi lôùp laø bao nhieâu?
ế
ứ
ạ ọ
ọ ớ
ơ ả
ươ
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ c) Nguyeân toá naøo laø kim loaïi, phi kim, khí hieám? Giaûi thích?
ử ử Fe có z = 26; nguyên t Br có z = 35; Al có z = 13; nguyên t ế ấ ươ ứ Bài 21: Nguyên t ử Nguyên t ử Ca có z = 20. Vi ử t c u hình electron các ion t ng ng: Al S có z = 16; Nguyên t 3+, Ca2+, Fe2+, S2, Br
2+; Fe3+; S; S2 bi
ế ấ ủ ế ở ủ ứ ả ố t c u hình e c a Fe, Fe t Fe ầ ô th 26 và s ô c a S là 16 trong b ng tu n
6
Bài 22: Vi hoàn?
ấ
ở ử ủ ớ phân l p ngoài cùng là 2p ố c a nguyên t ế ấ ế ự ố Bài 23: Cation R+ có c u hình e R? t c u hình e nguyên t ử t s phân b e vào các obitan nguyên t ? a. Vi b. Vi
3 thu đ
ế ớ ị ượ ị ế ủ c 14,4g k t t a.Xác đ nh ử ố ủ ế ấ ụ Bài 24: Cho 5,9 gam mu i NaX tác d ng h t v i dung d ch AgNO t c u hình e? nguyên t ố kh i c a X và vi
3 thu đ
ượ ụ ị ng d dd AgNO ế ủ c 40,18 g k t t a. ử ố ế ấ ư ố ị ớ ượ ố Bài 25: Dung d ch A có 16,38 g mu i NaX tác d ng v i l ử ế ự ọ t s phân b e vào các obitan nguyên t ? kh i, g i tên X, vi Xác đ nh nguyên t t c u hình e, vi
2 ở
ế ớ ụ ư ạ ị ượ c 5,6 lít khí H
C/ BÀI T P:Ậ
Bài 26: X là kim lo i hóa tr II. Cho 6,082 gam X tác d ng h t v i dd HCl d thu đ đktc. ế kh i c a X và cho bi ủ t tên c a X? a. Tìm nguyên t ế ấ b. Vi ử ố ủ ủ t c u hình e c a X?
ử ồ g m: 1. Nguyên t ỏ ớ ạ ệ ệ ươ ng và l p v mang đi n tích âm.
ơ
ố ạ ơ ố ạ ổ ổ
ủ ủ ử .
ử ủ ấ ố ượ A. H t nhân mang đi n tích d ạ B. Các h t proton và electron. ạ C. Các h t proton và n tron. ơ ạ D. Các h t electron và n tron. ử ằ ủ ố ượ b ng: ng c a nguyên t 2. Kh i l ố ạ ổ ổ A. T ng s h t proton và t ng s h t n tron. ố ạ ơ ố ạ ổ B. T ng s h t proton, t ng s h t n tron và t ng s h t electron. ố ượ ổ ạ ng c a các h t proton và electron. C. T ng kh i l ơ ố ượ ổ D. T ng kh i l ng c a proton, n tron và electron có trong nguyên t ệ 3. Khái ni m mol là A. S nguyên t B. L ứ ấ ng ch t ch a ạ ử c a ch t. 6,023.1023 h t vi mô (nguyên t , phân t ố ượ ử ấ ử ấ ử , ion). D. Kh i l ng phân t ch t. ch t.
ố C. S phân t ọ 4. Ch n câu ố ố ệ ạ SAI A. S proton. ố ơ C. S n tron. D. Đi n tích h t nhân. B. S electron. ử ệ ề là ị ố ủ ệ ạ ử .
ạ
ư ố ố ồ 6. Đ ng v là nh ng nguyên t ố ượ ố ề ả ề 5. M nh đ Sai v nguyên t ử ằ ố ệ b ng tr s c a đi n tích h t nhân nguyên t A. S hi unguyên t ố ố ơ ằ B. S proton b ng s n tron. ằ ố ị ố ệ C. S proton b ng tr s đi n tích h t nhân. ố ằ ố D. S proton b ng s electron. ữ ng nguyên t ề có cùng s proton, nh ng khác v : ố ơ C. S n tron. ố ửB. S kh i. D. C A,B,C đ u đúng.
thì:
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 17
http://violet.vn/violetq11
ố ố ệ B. Z là s hi u nguyên t ử . ệ C. X là kí hi u nguyên t ấ ả ề ố D. T t c đ u đúng. . ọ ị A. Kh i l XA 7. Trong kí hi u ệ z ố A. A là s kh i. 8. Ch n câu ĐÚNG
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
ử ằ ệ ạ ố ơ
ố ệ ố ỉ ạ ơ ố ỉ ỉ ạ ạ ơ ơ ớ 1. S hi u nguyên t ằ 2. S proton trong nhân b ng s electron 5. Ch có h t nhân nguyên t ậ b ng đi n tích h t nh n. ở ỏ v . ơ có 7 n tron. ố ử ủ c a nit 2. S proton trong nguyên t 4. Ch có h t nhân nguyên t 6. Ch có h t nhân nguyên t ử ằ b ng s n tron. ử có 7 proton. nit ỉ ệ ử m i có t l nit N : Z = 1 : 1 C. 4, 5, 6. D. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4, 6. ử ồ
A. 1, 4, 5. 9. Hai nguyên t ố ị đ ng v có cùng: ố ọ ề A. S e ngoài cùng. D. A,B,C đ u đúng. ử ể B. S p trong nhân. ư ọ bi u th đ y đ đ c tr ng cho 1 nguyên t ố ị ầ ủ ặ ố ệ ử ố B. S hi u nguyên t Z. ấ C. Tính ch t hóa h c. ế ố hóa h c vì nó cho bi ố ủ C. NTK c a nguyên t t: ố ử D. S kh i A và s Z. . ệ 10. Kí hi u nguyên t ố A. S kh i. ọ ể
26 13
35 DCBA 17
ặ ử , , ử 11. Ch n phát bi u ĐÚNG 27 13
37 , 17 B. C, D.
Cho các nguyên t A. A, B. sau: D. A,C;A,D;B,C;B,D. ử thì X, Y ph i có: 12. Hai nguyên t ố ố ố ố ố A. Cùng s e trong nhân. ọ , không cùng tên g i là các c p nguyên t C. B, C. ả ố ệ C. Cùng s p trong nhân. D. Cùng s kh i. B. Cùng s n trong nhân. ử ồ ị ớ ọ ử ộ X, Y khác nhau. Mu n có cùng kí hi u nguyên t ố đ ng v v i nó: có 8e, 8n, 8p. Ch n nguyên t
C. 9p, 8n, 9e. D. 8p, 9n, 8e.
39 19
41 21
Ca K Sc , ,
B. 8p, 9n, 9e. có cùng: ố ệ ố Z. ố ơ D. S n tron. ử ủ ử ứ c a nguyên t
22 D. Ti 49
. C. S electron. ơ C. . . . ln49 27
54 24
ử B. S hi u nguyên t ạ ố nào có h t nhân ch a 27 n tron và 22 proton? 49 B. Co 27 ớ là ố ơ có cùng s n tron v i Cr
56 D. Mn 25
56 C. Fe 26
. . . . 13. M t nguyên t A. 8p, 8n, 8e. 40 ử 14. Nguyên t 20 ố ố A. S kh i. 15. Nguyên t 49 A. Ti 22 16. Nguyên t 50 A. Ti 22
23 11
24 YX ; 12
ử ọ ử . C p nguyên t có cùng tên hóa h c là: ;
17. Có 4 nguyên t ỉ A. Ch X, Z. B. V51 23 24 25 ặ TZ ; 11 12 ỉ B. Ch Y, T. ỉ C. Ch Y, Z. ử ủ ộ ố ặ ố ạ ổ c a m t nguyên t ặ D. C p X, Z; c p Y, T. ố ủ là 28. S kh i c a h t nhân
ơ ố ố ử ủ c a nguyên t 18. T ng s proton, n tron và electron trong nguyên t nguyên t đó là A. 18. B. 19. C. 28. ổ D. 21. ử ố ạ ạ ị ị X là 36 và trong nguyên
ạ 19. X là kim lo i hóa tr II, Y là kim lo i hóa tr III. T ng s h t trong nguyên t ử t ả B. Mg và Cr. C. Mg và Al. D. K t qu khác. ố ạ ạ ổ ơ ố ố Y là 40. X, Y là A. Ca và Al. ử R có t ng s h t proton, n tron, electron là 52 và có s kh i là 35. Đi n tích h t nhân R là
ế ệ D. 15. B. 25. 20. Nguyên t A. 17. ộ ố ượ ố ệ ả ờ có kh i l ng là 80, s hi u 35. Ch n câu tr l ề ấ ạ i đúng v c u t o nguyên t 21. M t nguyên t ử : D. 35p; 35n; 45e. ộ ử A. 45p; 35n; 45e. ử ố ệ
ơ ộ ố ử ủ c a nguyên t D. 29 electron. ố này có: 22. M t nguyên t A. 90 n tron. 23. M t nguyên t ử A. 55p, 56e, 55n. C. 30. ọ C. 35p; 35n; 35e. ử đó có: ơ C. 29 n tron. ử là 68. Nguyên t C. 68p, 99e, 68n. B. 35p; 45n; 35e. ố ố có s hi u 29, s kh i 61. Nguyên t ơ B. 61 n tron. ố ệ ố có s kh i là 167, s hi u nguyên t B. 68p, 68e, 99n. ố ạ ố ạ D. 99p, 68e, 68n. ệ ổ ơ ố ạ ệ ố
ử ử ố ề A có t ng s h t là 82, s h t mang đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 22, s kh i A là ế ả D. K t qu khác. B. 60.
ố ạ ơ là 25. T ng s h t proton, electron, n tron trong nguyên t
C. 72. 86 ử Rb 37 C. 123. B. 49. ử ố ổ ố ạ ố ủ ạ
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 18
http://violet.vn/violetq11
24. Nguyên t ủ c a nguyên t A. 56. ổ A. 160. 26. Nguyên t A. 87+. ử ệ C. 26+. ớ ế ớ ớ B, 11+. , các electron đ ề 27. Trong nguyên t A. 3 obitan. ể ể ễ ự ớ ộ 28. Đ bi u di n s phân b electron trên các phân l p thu c các l p khác nhau đ ứ D86. ủ X có t ng s h t là 82, s kh i c a X là 56. Đi n tích h t nhân c a X là D. 29+. ứ c s p x p theo các l p và phân l p. L p th 3 có: C. 3 phân l p.ớ ả D. C A,B,C đ u đúng. ượ ọ ớ c g i là ấ ượ D. c u hình electron. C. Phân m c năng l ng. ớ A. Phân l p electron. ượ ắ B. 3 electron. ố B. Đám mây electron. ử ọ là . . . 29. Ch n câu ĐÚNG. Obitan nguyên t
ọ ớ
ứ
ế
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
ạ ể ặ ố ủ ầ ộ ổ ự ỹ ạ ượ ử ề , có ghi 2 mũi tên ng ầ ể ạ c chi u. ấ ả A. khu v c xung quanh nhân, có d ng hình c u. B. qu đ o chuy n đ ng c a e, có th có d ng hình c u ho c s 8 n i. ượ C. ô l D. khu v c xung quanh nhân mà xác su t tìm th y e kho ng 90%. ử X có: ỉ ệ ố ề ấ v , v y nguyên t C. T l N : Z = 1 ; 1. D. A,B,C đ u sai. ằ ố ầ ố ở ỏ ậ ố ạ ấ X xó t ng s h t g p 3 l n s e ố ố ẻ ố B. S kh i là s l . ứ i đa trong 1 l p electron th n thì b ng: ng t ự ổ ử 30. Nguyên t ấ ố A. S n g p 2 s e. 31. S electron t ố A. 2n. C. 2n2. D. n + 2. ớ B. n2. ớ 32. Các obitan trong m t phân l p ...
ự ị ứ ng trong không gian. ượ ự ị ứ ng trong không gian. ượ ng. ng. ớ ố ẵ ố ẻ ớ . ướ 2. khác nhau s đ nh h 4. khác nhau m c năng l ố 6. s obitan trong các phân l p là các s ch n. C. 3,5,6. D. 2,3,5. ộ ướ 1. có cùng s đ nh h 3. có cùng m c năng l ố 5. s obitan trong các phân l p là các s l A. 1,3,5,6. ố ớ B. 2,3,4,6. 33. L p M có s phân l p electrron là C. 3. ớ A. 4. D. 1. ứ ỉ ượ t SAI 34. Hãy ch ra m c năng l C. 2d. D. 3p. ố B. 2. ế ng vi B. 3d. ủ ớ i đa c a l p M là 35. S electron t C. 16. D. 14. ớ ố 36. S electron t C. 10. B. 6. i đa trong phân l p d là B. 6. D. 14.
37. C u hình electron SAI là
A. 4s. ố A. 12. ố A. 2. ấ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓ B. A. ↑ ↑ C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ D. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
ị ụ
ướ ướ ị ị ng theo tr c nào. ụ ụ ố ố ố ạ ng theo tr c Z. 38. Obitan pz có d ng:ạ ướ ổ A. Hình s tám n i và không rõ đ nh h ổ ng theo tr c X. B. Hình s tám n i và đ nh h ổ ng theo tr c Z. C. Hình s tám n i và đ nh h ụ ướ ị ứ ạ D. Hình d ng ph c t p và đ nh h ớ ố 39. S electron t ố A. 6. C. 14.
ệ ấ ố ủ ệ ạ Cl có c u hình electron : 1s D. 18. 2 2s2 2p6 3s2 3p5. Đi n tích h t nhân c a nguyên i đa trong phana l p f là B. 8. 35 17
40. Nguyên r Clo có kí hi u ử t clo là A. 17. B. 18. C. 18+. ấ ả ề D. T t c đ u sai. Ấ
2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2, có s electron ngoài cùng là
ớ ớ ữ ữ ử ử ạ kim lo i. phi kim. ể ạ ặ ể có 1,2,3 e l p ngoài cùng là nh ng nguyên t có 5,6,7 e l p ngoài cùng là nh ng nguyên t có 4 e ngoài cùng có th là kim lo i ho c phi kim. ả ử ủ ấ c a Na (z = 11) là 41. Chon câu phát bi u ĐÚNG NH T ử A. Các nguyên t ử B. Các nguyên t ử C. Các nguyên t ề D. C A,B,C đ u đúng. 42. C u hình electron nguyên t C. 1s22s22p23s1. D. 1s22s22p63d1. A. 1s22s22p63s2. ủ ố B. 1s22s22p63s1. ố X (z = 25): 1s 43. C u hình electron c a nguyên t D. 4. B. 2. C. 7. ố ử ủ t c u hình electron nguyên t ấ A. 5. 44. Cho bi sau: c a các nguyên t Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ậ ế ế ạ ế
ạ B. X, Y là kim lo i, Z là khí hi m. D. X, Y là phi kim, Z là khí hi m.ế
2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4. V yậ ủ ạ kim lo i. X có 3 l p electron v i l p electron ngoài cùng có 6e, s hi u nguyên t
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 19
http://violet.vn/violetq11
ế ấ X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 K t lu n ĐÚNG là A. X là kim lo i, Y là phi kim, Z là khí hi m. C. X, Y, Z là phi kim. ủ 45. C u hình electron c a selen (z = 34) là: 1s ủ ử ớ ử selen có 4e. selen có 6e. A. l p e ngoài cùng c a nguyên t ủ C. l p th 3 c a selen có 10e. B. l p e ngoài cùng c a nguyên t ố D. selen là nguyên t ố ệ ớ ớ ử ử ớ Z là ấ ớ ứ ớ 46. Nguyên t
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ọ ớ
ứ
ế
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ
D. 28. A. 8. ử ở ố ệ Y có 3e Z là
D. 26. 47. Nguyên t A. 23. ố ơ ị ệ ứ C. 16. ử phân l p 3d, Y có s hi u nguyên t C. 25. ớ ớ B. 18. ớ B. 21. ử ố ạ c phân b trên 3 l p, l p th 3 có 6 electron. S đ n v đi n tích h t X đ ố ủ 48. Các electron c a nguyên t ử ủ nhân c a nguyên t ượ X là D. 16. c a nguyên t B. 8. ủ A. 6.
8
ố ượ ố ử O16
D. 2/8/4/2. có s electron đ B. 2/6. C. 14. ớ c phân b vào các l p: C. 2/8/6. ớ ở ủ 15P là phân l p 3s v i 3p c a
D. 7. 49. Nguyên t A. 2/4/2. ổ ố 50. T ng s electron A. 1. C. 5. ấ ố c a nguyên t 51. Nguyên t ử ủ A. Co (Z = 27). D. Ga (Z = 31). ớ ử ớ B. 3. ề ộ ố nào có s electron đ c thân nhi u nh t? C. Cu (Z = 29). B. Ni (Z = 28). ố ố X có electron cu i phân b vào phân l p 3d X là
7, s electron trong nguyên t ử D. 29.
ố B. 25. ủ ấ 53. C u hình electron ngoài cùng c a nguyên t 52. Nguyên t A. 24. ấ A. 3d34s2. C. 27. ử 26Fe sau khi m t 3e là C. 3d6. ố ạ ả ử ủ ấ D. 3d74s1. ố c a nguyên t A là 34. C u hình ử
B. 3d5. ế ổ 54. A không ph i là khí hi m. T ng s h t p, n, e trong nguyên t ủ electron c a nguyên t này là A. 1s22s22p63s2. ấ ạ ử B. 1s22s22p63s1. ử 39Y có c u hình electron là: 1s D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4. Y có: 55. Nguyên t D. 19p; 20e. A. 20p; 19n. ử ố ệ C. 1s22s22p6. 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. V y h t nhân nguyên t ậ C. 20p; 19e. ử B. 19p; 20n. ớ X có phân l p cu i là: 4p là
3 có s hi u nguyên t C. 34.
56. Nguyên t A. 32. ố B. 33. D. 35.
ậ
,
D.Bài t p làm thêm: Câu 1: Có 4 kí hi u nguyên t
26 13
27 13
24 13
ệ ể . Phát bi u đúng là X , Y Z , T
26 12 ồ A. X và Y là hai đ ng v c a nhau. ồ C. Y và T là hai đ ng v c a nhau.
22s22p63s1. Z có
2+ (Bi
ử ị ủ ị ủ ố ơ ề ằ ị ủ ồ B. X và Z là hai đ ng v c a nhau. D. X và T đ u có s proton và s n tron b ng nhau. ố ơ ả ử ở ạ ộ Câu 2: Nguyên t tr ng thái c b n? C. O (Z = 8). ấ ủ ử ủ ố ọ c a nguyên t A. Ne (Z = 10). Câu 3: C u hình electron: 1s nào sau đây có hai electron đ c thân B. Ca (Z = 20). 22s22p63s23p64s1 là c a nguyên t B. Ca (Z = 20). C. K (Z = 19). A. Na (Z = 11). D. N (Z = 7). hóa h c nào sau đây? D. Rb (Z = 37). ấ ử 23Z có c u hình e là: 1s Câu 4: Nguyên t ơ ơ ơ B. 11 proton, 12 n tron. D. 11 proton, 12 electron. A. 11 n tron, 12 proton. C. 13 proton, 10 n tron. ủ ấ ế ố ứ ự ầ ả t Fe có s th t Câu 5: C u hình electron nào sau đây là c a cation Fe
là B. 1s22s22p63s23p6
26 trong b ng tu n hoàn). B. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p63d6. ủ ấ A. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 6: C u hình electron c a ion Cl C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4 A. 1s22s22p6
24 Cr3+ có bao nhiêu electron?
Câu 7: Ion 52
22s22p5 thì ion t o ra t
B. 24. ử ấ ạ ử C. 27. ừ ấ X có c u hình e là: 1s nguyên t D. 52. X có c u hình electron nào sau
22s22p6 ?
A. 21. Câu 8: Nguyên t đây? A. 1s22s22p4. D. 1s2. C. 1s22s22p63s2. ế ề ữ ố B. 1s22s22p6. Câu 9: Ion nào sau đây có c u hình electron b n v ng gi ng khí hi m? A. 29Cu2+ ấ B. 26Fe2+ D. 24Cr3+ ồ ử Z đ u có c u hình e là: 1s
+ và Y và nguyên t B. Na+, Cl, Ar.
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 20
http://violet.vn/violetq11
Câu 10: Dãy g m các ion X A. Na+, F, Ne. C. 20Ca2+ ấ ề C. Li+, F, Ne. D. K+, Cl, Ar.
ế
ứ
ươ
ơ ả
ọ ớ
ạ ọ
ệ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
10Ne, 11Na, 8O, 16S. C u hình e sau: 1s
22s22p6 không ph i ả là c a h t nào
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ Câu 11: Cho m t s nguyên t ạ ướ trong s các h t d Ne. ủ
ộ ố ấ ủ ạ sau ố ố i đây? A. Nguyên t D. Ion O2–.
ấ C. Ion S2–. ậ ể ố ặ K có đ c đi m ử Câu 12: C u hình e c a nguyên t
19 K là 1s22s22p63s23p64s1. V y nguyên t ố ơ ả
ộ ố ở ầ m đ u chu kì 4. ổ ử ớ ộ
B. S n tron trong nhân K là 20. ề D. C A, B, C đ u đúng. ạ ố X thu c lo i gì? X có t ng s electron các phân l p p là 10. Nguyên t d.ố ố C. Nguyên t ố B. Nguyên t p. D. Nguyên B. Ion Na+. ố 39 A. K thu c chu kì 4, nhóm IA. C. Là nguyên t ộ Câu 13: M t nguyên t s.ố A. Nguyên t f.ố t
B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. ố ạ ố ạ ơ ả ử ử ế ổ X có t ng s h t c b n (p + n + e) = 24. Bi ằ X s h t proton b ng t trong nguyên t Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều h n sơ ố hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. Câu 15: Nguyên t
C. 20Ca. D. 17Cl . ố ạ ệ ố ạ ệ R có t ng s h t mang đi n và không mang đi n là 34. Trong đó s h t mang ử ầ ố ạ ệ R là ố C. F. D. Ne. ử ủ
ổ ầ ệ ố ạ ơ ả ạ ệ ươ ổ ơ R có t ng s h t c b n (proton, n tron, electron) là 52; trong đó t ng R là
2 và XY4
2. Tổng số proton trong XY3
2 và XY4
2 lần lượt là 40 và 48. X và Y là
D. 39 K ố ạ ơ s h t n tron. X là A. 13Al. B. 8O. ộ ổ Câu 16: M t nguyên t ấ ệ đi n g p 1,833 l n s h t không mang đi n. Nguyên t B. Na. A. Mg. ố Câu 17: Nguyên t c a nguyên t ấ ố ạ s h t không mang đi n g p 1,059 l n h t mang đi n d B. 37Cl . A. 35Cl . ng. C. 27Al .
Câu 18: Cho 2 ion XY3
2 2s2 2p6. Th t
nguyên tố nào sau đây? A. S và O. B. N và H. C. P và O. ề ấ ứ ự ả ầ D. Cl và O. ủ gi m d n bán kính c a Câu 19: Các ion Na+, Mg2+, O2, F đ u có c u hình electron là 1s
B. Mg2+ > Na+ > F > O2. D. O2> F > Na+ > Mg2+.
các ion trên là A. Na+ > Mg2+ > F > O2. C. F > Na+ > Mg2+ > O2. Câu 20: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là D. MgO. A. LiF. B. NaF. ộ ố ộ ố ơ ị ệ ạ X và Y thu c cùng m t nhóm A C. AlN. ở chu kì 2 và 3 có s đ n v đi n tích h t nhân
Câu 21: Hai nguyên t ơ h n kém nhau là A. 8. D. 10. ế ố ầ ộ A, B 2 nhóm A liên ti p trong h th ng tu n hòan. B thu c nhóm V. Câu 22: Hai nguyên t ơ ả ứ ớ C. 2. ệ ố ố ạ ổ ử T ng s proton trong h t nhân nguyên t Ở ạ tr ng A và B là
ỳ ơ B. 18. ở ấ thái đ n ch t, A và B không ph n ng v i nhau. ủ 23. Tên c a A và B là A. cacbon, photpho. B. oxi, photpho. C. nit , l u hu nh. , oxi. ử ớ ơ ư ầ ượ D. nit ố t là 2p, 3s. T ng s electron c a hai Câu 23: Hai nguyên t ệ ố ả ổ A, B trong b ng HTTH l n l ủ ầ ượ t là :
A, B có phân l p electron ngòai cùng l n l ố ứ ự ủ phân l p này là 5 và hi u s electron c a chúng là 1. S th t B. 7, 12 D. 5, 12 ớ A. 5, 10 C. 6, 11 ử ủ ử ủ Câu 24: Nguyên t ố X có t ng s electron trong các phân l p p là 7. ệ Nguyên t ấ ớ ệ ủ ố ơ ổ ổ ề c a nguyên ớ ố ạ Y có t ng s h t mang đi n nhi u h n t ng s h t mang đi n c a X là 8. C u hình electron l p ủ
B. 3s2 3p5. ố D. 2s2 2p4. ấ ớ ộ ợ ị ị C. 3s2 3p3. ầ ấ ớ thu c nhóm VA có hóa tr cao nh t v i oxi và hóa tr trong h p ch t v i hidro l n
ầ
ấ Tr n Hoàng Tu n
Trang 21
http://violet.vn/violetq11
c a nguyên t ố ạ ổ ố t ngoài cùng c a Y là A. 3s2 3p4. ộ Câu 25: M t nguyên t ượ l t là A. III và V. B. V và V. C. III và III. D. V và III.
ươ
ạ ọ
ơ ả
ệ
ế
ứ
ọ ớ
ầ
ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng
ẳ Tr n Hoàng
ệ ố H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch Tu nấ Câu 26: Nguyên t ệ ữ
ấ ớ ấ ợ ớ ị ị ố X là phi kim có hoá tr cao nh t v i oxi là a; hoá tr trong h p ch t khí v i hidro là b.
Quan h gi a a và b là C. a ≤ b. D. a b = 8. B. a + b = 8. ố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa tr ị là A. a = b. Câu 27: Nguyên t
3+ là 37. V trí c a M trong b ng tu n hòan là
D. 3d44s2. B. 6s26p2. C. 3d54s1. ầ ả ủ ị A. 4s24p4. ổ
B. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IA. ố ạ Câu 28: T ng s h t trong ion M A. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 3, nhóm VIA. ổ ố ố ạ ơ ả ơ ố ạ ố ạ ệ ề X có t ng s h t c b n (p, n, e) là 82. S h t mang đi n nhi u h n s h t không Câu 29: Nguyên t ệ ủ ả ầ ị
23p6. V trí c a các nguyên t ủ
mang đi n là 22. V trí c a X trong b ng tu n hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIB. C. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 3, nhóm IIB. ị ề ớ ố Câu 30: Anion X và cation Y2+ đ u có c u hình electron l p ngoài cùng là 3s ọ ả ấ ố hóa h c là trong b ng tu n hoàn các nguyên t
ỳ ỳ ỳ ỳ A. X có s th t B. X có s th t C. X có s th t D. X có s th t ỳ 20, chu k 4, nhóm IIA. ỳ 20, chu k 4, nhóm IIA. ỳ 20, chu k 3, nhóm IIA. ỳ 20, chu k 4, nhóm IIA. ố ế ổ trong nhóm VIA theo th t ứ ự 8O, 16S, 34Se, 52Te, bi n đ i theo :
2 2s2 2p6 3s2 3p6. V trí c a Y trong b ng tu n hoàn là
ầ ố ứ ự ố ứ ự 17, chu k 4, nhóm VIIA; Y có s th t ố ứ ự ố ứ ự 18, chu k 3, nhóm VIA; Y có s th t ố ứ ự ố ứ ự 18, chu k 3, nhóm VIIA; Y có s th t ố ứ ự ố ứ ự 17, chu k 3, nhóm VIIA; Y có s th t ủ Câu 31: Tính phi kim c a các nguyên t chi uề ừ ả A. tăng. B. gi m.ả C. không thay đ i.ổ D. v a tăng v a gi m. ố ừ ầ thu c nhóm IIA trong b ng tu n hoàn có tính ch t nào sau đây? Câu 32: Các nguyên t ễ ả ề ữ ể ạ ấ ậ ấ ễ ộ ể ạ ấ A. D dàng cho 2e đ đ t c u hình b n v ng. B. D dàng nh n 2e đ đ t c u hình ề ữ b n v ng. ể ạ ấ ễ ạ ộ ạ C. D dàng nh n 6e đ đ t c u hình b n v ng. D. Là các phi kim ho t đ ng m nh. ủ ả ề ữ ị ậ ấ Câu 33: Ion Y– có c u hình e: 1s
ầ B. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm VIA. A. chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 4, nhóm IA. ộ ủ ả các nguyên t ớ D. s e l p ngoài cùng. ử ủ B. s l p electron. ố ầ ượ c a nguyên t R có 18 electron. S th t chu kì và nhóm c a R l n l t là
ố trong m t nhóm A c a b ng tu n hòan thì có cùng ố ố ớ ủ D. 4 và IIA. ử Câu 34: Nguyên t ố ơ A. s n tron. Câu 35: Trong nguyên t A. 4 và VIIIB. ự ầ ố C. s proton. ố ứ ự C. 3 và VIIIB. ầ ạ ạ ấ ừ ổ ậ ấ ủ ả ố Câu 36: D a vào quy lu t bi n đ i tính ch t c a b ng tu n hoàn thì kim lo i m nh nh t (tr nguyên t ấ D. xesi và flo. C. liti và iot. ổ ơ ủ ấ ự ế Câu 37: Trong m t chu kì c a b ng tu n hoàn, s bi n đ i tính axit–baz c a các oxit cao nh t và các ệ ạ ề B. 3 và VIIIA. ế ạ ạ phóng x ) và phi kim m nh nh t là B. liti và flo. A. franxi và iot. ủ ả ộ ầ ủ ề ươ ứ ng ng theo chi u tăng c a đi n tích h t nhân là hidroxit t A. tính axit và bazo đ u tăng. ả ầ B. tính axit tăng d n, tính bazo gi m d n.ầ ề ả ả ầ C. tính axit và bazo đ u gi m. D. tính axit gi m d n, tính bazo tăng
ố ệ ủ ộ ố M (Z=11), X (Z=17), Y(Z=9) và R (Z=19). Đ âm đi n c a các nguyên t tăng
d n.ầ
Câu 38: Cho các nguyên t
ứ ự
ầ
d n theo th t
A. M ộ ả Câu 39: Hidroxit nào m nh nh t trong các hidroxit Al(OH)
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
Câu 40: Cho 3 kim lo i thu c chu kì 3: ạ
A. Na > Mg > Al. sau
D. Mg > Na > Al. C. M ầ ấ
Tr n Hoàng Tu n Trang 22 http://violet.vn/violetq11 ố ổ có phân l p electron ngoài cùng là 3p. Nguyên t
ở ử
ớ
hai phân l p ngoài cùng ả
ớ
ạ ủ ệ B. Al > Mg > Na.
ố
X không ph i là khí hi m, nguyên t
Câu 41: Nguyên t
ố
ủ
c a nguyên t
Y có phân l p electron ngoài cùng là 3s. T ng s electron
ủ
c a X và Y là 7. Đi n tích h t nhân c a X và Y là B. X (13+) ; Y (15+). A. X (18+) ; Y (10+). ọ ớ ứ ế ươ ạ ọ ơ ả ệ ầ ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng ẳ Tr n Hoàng ệ ố
H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch
Tu nấ 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Bi 2 là ố ố ổ ử sau D. X (17+) ; Y (12+).
ế ằ
t r ng t ng s proton trong phân t khí XY C. X (12+) ; Y (16+).
Câu 42: Cho m t s nguyên t ộ ố
18. Khí XY2 là
A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. H2S. Câu 43: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li, Na. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. Câu 44: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 45: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
ử ự ị ế ồ 69X chi m 60,10% còn l
ố ượ 63 X có hai đ ng v :
ơ ồ i là đ ng v th hai có s
ử ạ
ng nguyên t ố
ị ứ
ủ
trung bình c a nguyên ồ
nhiên nguyên t
Câu 46: Trong t
ị 69X là 2 h t. Kh i l
ạ
ạ
ề
ệ
h t không mang đi n nhi u h n đ ng v
ử
X (đvC ) là
t B. 68,20
ố ồ ử ự ồ ị ố nhiên, nguyên t ủ
kh i trung bình c a 29Cu . Nguyên t
29 Cu là đ ng có hai đ ng v là
ầ ị 63 ổ ố A. 70,20
Câu 47: Trong t
ầ
ồ
đ ng là 63,5. Thành ph n ph n trăm t ng s nguyên t
B. 50%.
A. 27%. C. 71,20 D. 69,80
29 Cu và 65
ử ủ ồ
c a đ ng v
C. 54%. D. 73%. Câu 48: Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng v ị 109 Ag chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung ủ ạ ị ứ ối là ố ồ ồ ị
g m hai đ ng v có s nguyên t bình của bạc là 107,88. Đ ng v th hai c a b c có s kh
A. 108.
ộ
Câu 49: M t nguyên t ấ ứ ạ ậ ồ ơ ố
D. 106.
C. 109.
ạ
ử ỉ ệ ớ
v i nhau là 27: 23. H t nhân đ ng v th
t l
ố ượ
ơ
ị
ng nguyên t ị ứ
ử ồ
B. 107.
ồ
ơ
làố B. 79,92 đvC, brom. C. 78,08 đvC, selen. D. 39, 96 đvC, canxi. ố
nh t ch a 35 proton và 44 n tron. H t nhân đ ng v hai h n 2 n tron. V y kh i l
trung bình và tên nguyên t
A. 80,08 đvC, brom.
ớ ấ ấ ạ ố ượ ứ
2, trong oxit cao nh t ch a 60% oxi theo kh i l ng. Nguyên Câu 50: H p ch t khí v i hidro có d ng RH ố
t ỳ ợ
R là
ư A. l u hu nh. B. clo. C. selen. D. photpho. E. Bài t p v b ng tu n hoàn: Bµi 1
Hoµ tan hoµn toµn 1,2 gam mét kim lo¹i thuéc nhãm IIA trong b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn, b»ng dd
axit HCl. Sau pø thu ®îc 1,12 lÝt khÝ H2 (®ktc). Kim lo¹i ®ã lµ : A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Bµi 2
Hoµ tan hoµn toµn 2,4 gam mét kim lo¹i R thuéc nhãm IIA vµo 100 ml dd axit HCl 1,5 M. Sau pø
thÊy vÉn cßn mét phÇn R cha tan hÕt.
Còng 2,4 gam R trªn nÕu cho t¸c dông víi 125 ml dd axit HCl 2 M. Sau pø thÊy vÉn cßn d axit. R
lµ A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Bµi 3
Cho 0,425 gam hçn hîp 2 kim lo¹i kiÒm thuéc hai chu k× liªn tiÕp pø víi mét lîng níc cã d. Sau pø
thu ®îc dd A vµ 168 cm3 khÝ H2 (®ktc). §Ó trung hoµ hÕt dd A cÇn ph¶i dïng võa hÕt V ml dd
H2SO4 1M. Hai kim kiÒm vµ gi¸ trÞ V lµ : A. Li, Na vµ V = 60 ml B. Na, K vµ V = 30 ml C. Mét kÕt qu¶ kh¸c. ầ ấ
Tr n Hoàng Tu n Trang 23 http://violet.vn/violetq11 Bµi 4
Hîp chÊt khÝ víi hi®ro cña mét nguyªn tè cã d¹ng RH3. Oxit cao nhÊt cña nguyªn tè nµy chøa
25,92 % R. ế ệ ứ ươ ơ ả ọ ớ ạ ọ ầ ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng ẳ Tr n Hoàng A. N D. Sb C. As B. P A. Si B. N C. P D. Mét kÕt qu¶ kh¸c. Bµi 7
Oxit cao nhÊt cña nguyªn tè R cã khèi lîng ph©n tö lµ 80. H·y biÖn luËn x¸c ®Þnh nguyªn tè R. A. Si B. N C. P D. Mét kÕt qu¶ kh¸c. Bµi 8
TØ lÖ gi÷a khèi lîng ph©n tö hîp chÊt khÝ víi hi®ro cña nguyªn tè R so víi oxit cao nhÊt cña nã lµ
17 : 40. H·y biÖn luËn x¸c ®Þnh nguyªn tè R.
Bµi 9
TØ lÖ gi÷a khèi lîng ph©n tö hîp chÊt khÝ víi hi®ro cña nguyªn tè R so víi oxit cao nhÊt cña nã lµ
1 : 2,75. H·y biÖn luËn x¸c ®Þnh nguyªn tè R.
Bµi 10
Cho 6,2 gam hçn hîp Na vµ mét kim lo¹i kiÒm X t¸c dông hÕt víi 104 gam níc thu ®îc 110 gam dd.
X¸c ®Þnh kim lo¹i X biÕt MX < 40.
Bµi 11
Cho 2,74 gam mét kim lo¹i thuéc nhãm IIA vµo cèc chøa níc. KÕt thóc pø thÊy khèi lîng dung dÞch
thu ®îc t¨ng 2,7 gam. Kim lo¹i ®ã lµ A. Ca B. Sr C. Ba D. Ra Bµi 12
Cho 3,6 gam hai kim lo¹i thuéc nhãm IIA vµ thuéc ë hai chu k× kÕ tiÕp vµo cèc chøa dd axit HCl.
KÕt thóc pø thÊy khèi lîng dung dÞch thu ®îc t¨ng 3,2 gam. Hai kim lo¹i ®ã lµ A. Be vµ Mg B. Mg vµ Ca C. Ca vµ Ba D. Ra vµ Ba Bµi 13
Cho 20 gam kim lo¹i Ca t¸c dông hÕt víi níc th× sinh ra V lÝt khÝ H2 ®o ë 27 0 C vµ 1 atm. TÝnh V A. V = 8,96 lÝt B. V = 12,3 lÝt C. V = 17,44 lÝt D. Mét kÕt qu¶ kh¸c. Bµi 14
Cho 0,56 gam kim lo¹i kiÒm t¸c dông hÕt víi níc th× sinh ra 0,873 lÝt khÝ H2 ®o ë 0 0 C vµ 780
mm Hg. Kim lo¹i kiÒm lµ
B. Na D. Cs A. Li C. K Bµi 15
Hoµ tan hÕt mÉu hîp kim Ba – Na vµo níc ®îc dd A vµ cã 6,72 lÝt khÝ H2 bay ra (®ktc). CÇn dïng
bao nhiªu ml dd HCl 1M ®Ó trung hòa hoµn toµn 1/10 dd A. A. 60 ml B. 40 ml C. 600 ml D. 750 ml Bµi 16
Hoµ tan 46 gam mét hçn hîp gåm Ba vµ 2 kim lo¹i kiÒm A vµ B thuèc hai chu k× liªn tiÕp vµo níc
th× ®îc dd D vµ 11,2 lÝt khÝ ®o ®ktc.
NÕu thªm 0,18 mol Na2SO4 vµo dd D th× sau pø th× vÉn cha kÕt tña hÕt ion Ba.
NÕu thªm 0,21 mol Na2SO4 vµo dd D th× sau pø cßn d Na2SO4. X¸c ®Þnh 2 kim lo¹i kiÒm A, B.
Bµi 17
Mét nguyªn tè X cã cÊu h×nh e ë ph©n líp ngoµi cïng lµ 4s1. a) ViÕt cÊu h×nh e ®Çy ®ñ vµ suy ra sè hiÖu nguyªn tö vµ tªn nguyªn tè.
b) §Ó x¸c ®Þnh ®óng X, ngêi ta lÊy 2,8 gam oxit cña X cho t¸c dông võa ®ñ víi 50 ml dd axit HCl 1,4 M. Gäi tªn ®óng X. Bµi 18
Hoµ tan hÕt 4 gam mét kim lo¹i vµo 96,2 gam níc, ®îc dd baz¬ cã nång ®é 7,4 % vµ V lÝt khÝ H2
(®ktc). T×m kim lo¹i vµ thÓ tÝch V.
A. Na vµ V = 11,2 lÝt B. Ca vµ 2,24 lÝt C. K vµ V = 3,3 6 lÝt mét D. ầ ấ
Tr n Hoàng Tu n Trang 24 http://violet.vn/violetq11 kÕt qu¶ kh¸c
Bµi 19 ế ệ ứ ươ ơ ả ọ ớ ạ ọ ầ ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng ẳ Tr n Hoàng B. 2,24 A. 1,12 D. mét kÕt qu¶ C. 3,36 = → n m = n.M 1. m
M = => = => = C V n C V
. M M n = Vkhí = n . 22,4 => 2. n
V 3. khV
í
22, 4
n
C
M
C m
%.
dd
100% dd A m
ct = = (cid:0) C % m
ct 4. .100%
m A hh = m .100% 5. % m
m m => => H = *100% m = m = *100% thuc te li thuyet m
m H.mli thuyet
100% thuc te
H thuc te
ý
l thuyêt ả ẩ 6. Tính theo s n ph m: m m H.m li thuyet thuc te => => H = *100% m = m = *100% li thuyet thuc te m 100% li thuyet
H thuc te ấ Tính theo ch t tham gia: ố ở 0C, P atm. t 7. S mol A đo A = n p V
.
R T
. ể ấ ằ ố ở 0C (tính b ng atm) V: th tích khí A đo t t ằ ằ
ấ
P: áp su t khí A đo
0K) T = t + 273 (T tính b ng ằ
ệ ố
ệ ộ
t đ tuy t đ i (tính b ng
T: nhi ở 0C (tính b ng lít) n: s mol ch t khí A
0K) R = 22,4/273 = 0,082 ầ ấ
Tr n Hoàng Tu n Trang 25 http://violet.vn/violetq11 ố ơ ủ ấ ỉ 8. T kh i h i c a ch t khí A. ươ ạ ọ ơ ả ệ ọ ớ ứ ế ầ ng trình C b n và Nâng cao – Luy n thi đ i h c và Cao đ ng ẳ Tr n Hoàng ệ ố
H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch
Tu nấ A A d A d B kk B AM
29 (cid:0) (cid:0) Mkk = 29 M
M
ng riêng: ố ượ 9. Kh i l dd g
( ) dd ml
( ) m = D m→ dd = Vdd . D V = C M 10 %C D
M ữ ồ ầ ồ ộ ố ộ
10. M i liên quan gi a n ng đ ph n trăm và n ng đ mol/l ố ượ ố ượ ấ D: kh i l ng riêng; M: kh i l ngmol ch t tan ệ ả ứ t ph n ng ∆H: 11. Tính nhi ∆H= ả ứ ả ∆H > 0 : Ph n ng thu nhi ệ
t ả ứ
∆H < 0 : Ph n ng to nhi ệ
t ầ ấ
Tr n Hoàng Tu n Trang 26 http://violet.vn/violetq11 ạ ấ ổ ổ
Khi tr ng thái các ch t thay đ i thì ∆H thay đ iậ ề ả
ầ
ệ ố
H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch
Tu nấ
a)Nguyªn tè R lµ :
b) So s¸nh tÝnh phi kim cña R víi O, F, P.
Bµi 5
Cho 13,7 gam hçn hîp gåm Ba vµ Ca t¸c dông hÕt víi níc th× tho¸t ra V lÝt khÝ H2 (®ktc)
X¸c ®Þnh V.
Bµi 6
Oxit cao nhÊt cña nguyªn tè R cã khèi lîng ph©n tö lµ 108. H·y biÖn luËn x¸c ®Þnh nguyªn tè R.
ệ ố
H th ng ki n th c hóa h c l p 10 – Ch
Tu nấ
Khi cho 3,1 gam hçn hîp 2 kim lo¹i kiÒm A, B t¸c dông víi 47 gam níc thÊy cã x lÝt khÝ tho¸t ra
(®ktc). Dung dÞch thu ®îc cã tæng nång ®é phÇn tr¨m cña chÊt tan lµ 9,6 %.
a) TÝnh gi¸ trÞ x :
kh¸c.
b) NÕu A, B lµ 2 kim lo¹i kiÒm thuéc hai chu k× liªn tiÕp, h·y x¸c ®Þnh 2 kim lo¹i trªn.
Bµi 20
A, B lµ hai nguyªn tè cïng n»m trong mét nhãm A vµ thuéc hai chu k× liªn tiÕp trong b¶ng HTTH.
Tæng c¸c h¹t mang ®iÖn cña A vµ B lµ 160. ViÕt cÊu h×nh e cña A vµ B.
Bµi 21
Hîp chÊt Z ®îc t¹o bëi 2 nguyªn tè M vµ R cã c«ng thøc MaRb, trong ®ã R chiÕm 6,667 % vÒ kkèi
lîng. Trong h¹t nh©n nguyªn tö M cã n = p + 4, cßn trong h¹t nh©n cña R cã n’ = p’. BiÕt r»ng tæng
sè h¹t proton trong ph©n tö Z b»ng 84 vµ a + b = 4. T×m CTPT cña Z.
Ứ
CÁC CÔNG TH C TÍNH TOÁN