TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
T HÓA HC
H VÀ TÊN: ...................................................................................................................................
LP: ...............................................................................................................................................
Tài liu lưu hành nội b
Tháng 9/2021
MC LC
PHN LÝ THUYT ..................................................................................................................................................... 1
ÔN TP ĐẦU NĂM ..................................................................................................................................................... 1
BÀI 1: THÀNH PHN NGUYÊN T ......................................................................................................................... 3
BÀI 2: HT NHÂN NGUYÊN T, NGUYÊN T HÓA HỌC, ĐỒNG V................................................................ 4
BÀI 3: LUYN TP THÀNH PHN NGUYÊN T .................................................................................................. 6
BÀI 4: CU TO V NGUYÊN T .......................................................................................................................... 7
BÀI 5: CU HÌNH ELECTRON NGUYÊN T .......................................................................................................... 9
BI 6: LUYỆN TP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN T.................................................................................................. 11
BI 7: BNG TUẦN HON CC NGUYÊN TỐ HA HỌC ................................................................................. 12
BÀI 8: S BIẾN ĐỔI TUN HOÀN CU HÌNH ELECTRON NGUYÊN T CÁC NGUYÊN T...................... 13
BÀI 9: S BIẾN ĐỔI TUN HOÀN TÍNH CHT CA CÁC NGUYÊN T, ĐNH LUT TUN HOÀN ........ 14
BI 10:  NGHA CỦA BNG TUẦN HON CC NGUYÊN TỐ HA HỌC .................................................... 16
BI 11: LUYỆN TP: BNG TUẦN HON, SỰ BIẾN ĐỔI BNG TUẦN HON CẤU HNH ELECTRON V
TNH CHẤT CỦA CC NGUYÊN TỐ HA HỌC .................................................................................................. 16
BI 12: LIÊN KẾT ION – TINH TH ION ............................................................................................................... 16
BI 13: LIÊN KẾT CNG HA TRỊ ........................................................................................................................ 18
BI 15: HA TRỊ V SỐ OXI HA ......................................................................................................................... 20
BI 16: LUYỆN TP LIÊN KẾT HA HỌC ........................................................................................................... 21
BÀI 17: PHN NG OXI HÓA KH ....................................................................................................................... 23
BI 19: LUYỆN TP PHN ỨNG OXI HA KHỬ ................................................................................................ 24
PHN BÀI TP .......................................................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 1: NGUYÊN T ....................................................................................................................................... 25
CHƯƠNG 2: BNG TUẦN HON CC NGUYÊN TỐ HA HỌC - ĐỊNH LUT TUẦN HOÀN ...................... 33
CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HC .......................................................................................................................... 41
CHƯƠNG 4: PHN ỨNG OXI HA - KHỬ ............................................................................................................ 46
Lí thuyết hóa hc lp 10
1
PHN LÝ THUYT
ÔN TP ĐẦU NĂM
I/ Hóa tr
1. Hóa tr các nguyên t
Kali (K), Iot (I), Hidro (H)
Natri (Na) vi Bc (Ag), Clo (Cl) mt loài.
Là hoá tr I hi ai
Nh ghi cho k khi hoài phân vân.
Magie (Mg), Km (Zn) vi Thu Ngân (Hg).
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phn
Bari (Ba). Cui cùng thêm chú Canxi (Ca).
Hoá trII nh có gì khó khăn
Bác Nhôm (Al) hoá tr III ln
In sâu trí nh khi cn có ngay
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
Có hoá tr IV không ngày nào quên
St (Fe) kia lm lúc hay phin
II III lên xung nh lin ngay thôi
Em ơi, cố gng học chăm
Bài ca hoá tr suốt năm cần dùng
2. Hóa tr các gc axit
Gốc axit
Ha trị
Tên gi
-Cl
I
Clorua
=SO4
II
Sunfat
-NO3
I
Nitrat
=CO3
II
Cacbonat
-OH
I
hidroxit
VD: thành lp công thc hóa hc ca mt s hp cht sau:
Tên
Kalisunfat
Canxi hidroxit
Natri clorua
Nhôm nitrat.
II/ Phân loi hp cht
Axit
Bazơ
Muối
VD: HCl, H2SO4, HNO3,…
Làm qu tm hóa đỏ, tc dng
với kim loại, oxit bazo, bazo,..
VD: NaOH, Ca(OH)2,
Cu(OH)2,…
VD: KNO3, KCN,
CH3COONa
III/ Dãy hoạt động kim loi
K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Lí thuyết hóa hc lp 10
2
Kim loại đứng sau H không tc dng với axit HCl, H2SO4 long
IV/ Công thức tính cơ bản
1. Công thc tính s mol
Trưng hp
Công thức
Tính s mol khi có khối lượng (gam) cht
m
nM
Tính s mol cht khí đkc (0oC và 1 atm)
22,4
V
n
V dung dịch và CM
.
M
n C V
VD1: Tính s mol trong cc trường hp sau:
a) 6,5 gam Zn; b) 10 gam đ vôi;
c) 8,96 lt CO2 (đkc); d) 200 ml dung dịch NaOH 0,1M
(Cho Zn = 65; Ca = 40; O = 16; C = 12)
2. Công thc tính nồng độ
Nng độ
Công thức
Nồng độ phần trăm (C%)
ct
dd
m .100%
C% m
Nồng độ mol/lit (CM)
M
dd
n
CV
Công thức mối liên hệ C% và CM
M
10.C%.D
CM
Công thức khối lượng riêng
m
dV
VD1: Cho 2 gam natriclorua ớc thu được 100 gam dung dch. Tính C% ca dung dch thu
được.
VD2: Cho 4 gam natri hidroxit vào nước thu được 200 ml dung dch. Tính CM dung dịch thu được.
Lí thuyết hóa hc lp 10
3
BÀI 1: THÀNH PHN NGUYÊN T
I/ Thành phn nguyên t
Nguyên t
V nguyên t
electron (e); điện tch qe=1-
Ht nhân nguyên t
Proton (p); điện tch qp=1+
Nơtron (n); điện tch qn=0 (không mang điện)
Nguyên t trung hòa v điện: số proton = số electron
II/ Kích thước nguyên t
- Đơn vị biu diễn kch thước nguyên tử là nanomet (nm) và angstrom (Å)
- Quy đổi: 1nm = 10-9m ; 1Å = 10-10m ; 1nm = 10 Å
- Nguyên t hidro là nguyên t nh nht, bán kính nguyên t khong 0,052 nm.
- Nguyên t có cu to rng.
III/ Khối lượng nguyên t
- Để biểu thị khối lượng nguyên tử, phân tử và cc hạt p, n, e ta dng đơn vị khối lượng nguyên tử
k hiệu là u (cn gọi là đvC)
- 1u = 1/12 khối lượng ca mt nguyên t cacbon-12.
- Quy đổi:
27
27
19,9265.10 kg
1u 1,6605.10 kg
12

Khối lưng tuyệt đối (kg, gam)
Khối lưng tương đối (u)
mp = 1,67.10-27 kg
mn = 1,67.10-27 kg
me = 9,1.10-31 kg
mp = 1u
mn = 1u
me = 0,00055u
- Khối lượng nguyên t = mp + mn + me = mp + mn
=> Khối lượng nguyên t tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử.